Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(R\)?
Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:
Trong không gian \(Oxyz\), tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\): \(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=5+4t \\ & z=-7-5t \\ \end{align} \right.\,\left( t\in \mathbb{R} \right)\).
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+z-1=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \((P)\) ?
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{(x-2)}^{2}}+{{(y+4)}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=9.\) Tâm của \((S)\) có tọa độ là
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( \,2;-3;-6\,\, \right),B\left( \,0;5;2\, \right)\). Toạ độ trung điểm \(I\) của đoạn thẳng \(AB\) là
Tính theo \(a\) thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là \(a\), chiều cao bằng \(2a\).
Cho khối nón có chiều cao \(h=3\) và bán kính đáy \(r=4\). Thể tích của khối nón đã cho bằng
Cho khối chóp có thể tích bằng \(32c{{m}^{3}}\) và diện tích đáy bằng \(16c{{m}^{2}}.\) Chiều cao của khối chóp đó là
Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z=-1+2i\) là điểm nào dưới đây?
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+i\) và \({{z}_{2}}=1+3i\) . Phần thực của số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) bằng
Số phức liên hợp của số phức \(z=2+i\) là
Giá trị của \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\sin xdx}\) bằng
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(R\) thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{6}{f\left( x \right)}dx=7\), \(\int\limits_{6}^{10}{f\left( x \right)}dx=-1\). Giá trị của \(I=\int\limits_{0}^{10}{f\left( x \right)}dx\) bằng
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\text{e}}^{3x}}\).
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+\sin x\) là
Nghiệm của phương trình \({{\log }_{4}}\left( 3x-2 \right)=2\) là
Nghiệm của phương trình \({{2}^{x-1}}=\frac{1}{16}\) có nghiệm là
Cho số thực dương \(x\). Viết biểu thức \(P=\sqrt[3]{{{x}^{5}}}.\frac{1}{\sqrt{{{x}^{3}}}}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(x\) ta được kết quả.
Tính đạo hàm của hàm số \(y={{6}^{x}}\).
Quỳnh Nguyễn, Bài thi số 532013
Lớp 4, môn Toán học.
100 điểm vào 23:31:58, 26/01/2023
Quỳnh Hương, Bài thi số 531938
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
95 điểm vào 11:47:45, 25/01/2023
Nguyễn Thị Linh Chi, Bài thi số 531975
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
87.5 điểm vào 15:32:51, 26/01/2023
Kim Thảo, Bài thi số 531924
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
86 điểm vào 00:27:35, 25/01/2023
Nguyễn Minh Ánh, Bài thi số 531877
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
86 điểm vào 12:32:17, 23/01/2023
Hồng Gấmm, Bài thi số 531958
Lớp 4, môn Toán học.
85 điểm vào 20:54:21, 25/01/2023
Nguyễn Đức Tú, Bài thi số 531823
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
85 điểm vào 14:12:29, 21/01/2023
nguyễn đạo, Bài thi số 531800
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
85 điểm vào 22:01:31, 20/01/2023
TRÀNG TRAI NĂM ẤY, Bài thi số 531889
Lớp 12, môn Lịch sử.
83.3 điểm vào 21:48:57, 23/01/2023
Thanh Trúc, Bài thi số 531996
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
82.5 điểm vào 20:08:53, 26/01/2023
Khanh Tước, Bài thi số 531937
Lớp 8, môn Hóa học.
80 điểm vào 11:03:52, 25/01/2023
Thanh Minh, Bài thi số 531917
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
80 điểm vào 22:42:36, 24/01/2023