Cập nhật vào : Thứ năm - 18/02/2021 10:32
GD&TĐ - Cục Quản lý chất lượng - Bộ GD&ĐT thông báo danh sách các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định. Dữ liệu cập nhật đến ngày 31/1/2021.
Ảnh minh họa/internet
Theo công bố của Bộ GD&ĐT, có 150 cơ sở giáo dục đại học, 9 trường cao đẳng sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn trong nước;
7 cơ sở giáo dục đại học được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn nước ngoài;
235 cơ sở giáo dục đại học và 28 trường cao đẳng sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá.
Cụ thể số trường được đánh giá ngoài và được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng như sau:
TT | Tên tổ chức KĐCLGD | Số lượt đánh giá ngoài | Số trường được công nhận | ||
GDĐH | CĐSP | GDĐH | CĐSP | ||
1 | VNU-CEA | 58 | 3 | 56 | 3 |
2 | VNU-HCM CEA | 33 | 1 | 29 | 1 |
3 | CEA-AVU&C | 49 | 2 | 43 | 2 |
4 | CEA-UD | 19 | 3 | 16 | 2 |
5 | VU-CEA | 6 | 1 | 6 | 1 |
| Tổng số | 165 lượt (162 trường) | 10 | 150 | 9 |
Cơ sở giáo dục đại học được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn nước ngoài gồm:
TT | Tên trường | Tên tổ chức | Thời điểm đánh giá ngoài | Kết quả đánh giá | Giấy chứng nhận | |
Ngày cấp | Giá trị đến | |||||
1. | Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM) | HCERES | 3/2017 | Đạt | 12/6/2017 | 6/2022 |
AUN-QA | 9/2017 | Đạt | 10/10/2017 | 09/10/2022 | ||
2. | Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) | HCERES | 3/2017 | Đạt | 12/6/2017 | 6/2022 |
3. | Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội | HCERES | 3/2017 | Đạt | 12/6/2017 | 6/2022 |
4. | Trường ĐH Xây dựng | HCERES | 3/2017 | Đạt | 12/6/2017 | 6/2022 |
5. | Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN) | AUN-QA | 01/2017 | Đạt | 20/02/2017 | 19/02/2022 |
6. | Trường ĐH Tôn Đức Thắng | HCERES | 4/2018 | Đạt | 02/7/2018 | 02/7/2023 |
7. | Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) | AUN-QA | 11/2018 | Đạt | 27/12/2018 | 26/12/2023 |
Danh sách chi tiết các cơ sở giáo dục được đánh giá ngoài, được công nhận theo tiêu chuẩn trong nước xem TẠI ĐÂY
Hữu Thắng Sadanix, Bài thi số 308899
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
92.5 điểm vào 20:20:49, 21/02/2021
Dương Tử, Bài thi số 309158
Lớp 10, môn Ngữ văn.
90 điểm vào 21:49:04, 24/02/2021
Nguyễn Ngọc Thảo Vy, Bài thi số 309111
Lớp 9, môn Sinh học.
90 điểm vào 13:03:40, 24/02/2021
Vinh Dang, Bài thi số 308904
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 21:05:04, 21/02/2021
Huyền lã, Bài thi số 308744
Lớp 8, môn Toán học.
90 điểm vào 22:40:32, 19/02/2021
Khuê Nguyễn, Bài thi số 308724
Lớp 10, môn Ngữ văn.
90 điểm vào 18:51:40, 19/02/2021
Ngô Nhựt, Bài thi số 309100
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
87.5 điểm vào 11:23:22, 24/02/2021
tranngoccuong, Bài thi số 308849
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
86 điểm vào 10:08:36, 21/02/2021
Trần Minh Ngọc, Bài thi số 309254
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
85 điểm vào 21:58:29, 25/02/2021
Hương Nguyễn, Bài thi số 309027
THPT Quốc gia, môn Địa lý.
85 điểm vào 17:17:43, 23/02/2021
Quỳnh Hương Nguyễn, Bài thi số 309003
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
85 điểm vào 00:45:03, 23/02/2021
Thanh Khổng, Bài thi số 309212
Lớp 7, môn Vật lý.
83.3 điểm vào 19:24:50, 25/02/2021