Đề khảo sát môn sinh học lớp 11 chương chuyển hoá vật chất và năng lượng(3).

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 50 câu hỏi; Làm trong 60 phút; cập nhật 09/09/2017
Thời gian làm bài thi 60 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 09/09/2017
Lớp, cấp Số câu hỏi 50 câu
Lượt xem 2,387 lượt xem Lượt thi 111 lượt thi

Câu 1

Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?

A.

Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

B.

Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

C.

Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

D.

Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2thuận lợi cho quang hợp.

Câu 2

Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A.

Mạng lưới nội chất.

B.

Không bào.

C.

Lục lạp.

D.

Ty thể.

Câu 3

Năng suất kinh tế là: 

A.

Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.

B.

2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.

C.

1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.

D.

Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.

Câu 4

Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở:

A.

Thực vật và một số vi khuẩn.

B.

Thực vật, tảo và một số vi khuẩn.

C.

Tảo và một số vi khuẩn.

D.

Thực vật, tảo.

Câu 5

Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:

A.

Ở rễ.

B.

Ở thân.

C.

Ở lá.

D.

Ở quả.

Câu 6

Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:

A.

Ở rễ.

B.

Ở thân.

C.

Ở lá.

D.

Tất cả các cơ quan của cơ thể.

Câu 7

Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong:

A.

Ty thể.

B.

Tế bào chất.

C.

Lục lạp.

D.

Nhân.

Câu 8

Năng suất sinh học là:

A.

Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

B.

Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

C.

Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi phút trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

D.

Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

Câu 9

Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào?

A.

Nước.

B.

Cacbônic.

C.

Các chất khoáng.

D.

Nitơ.

Câu 10

Hô hấp là quá trình:

A.

Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

B.

Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

C.

Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

D.

Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

Câu 11

Chu trình crep diễn ra ở trong:

A.

Ty thể.

B.

Tế bào chất.

C.

Lục lạp.

D.

Nhân.

Câu 12

Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A.

Chu trình crep / Đường phân / Chuổi chuyền êlectron hô hấp.

B.

Đường phân / Chuổi chuyền êlectron hô hấp / Chu trình crep.

C.

Đường phân / Chu trình crep / Chuổi chuyền êlectron hô hấp.

D.

Chuổi chuyền êlectron hô hấp / Chu trình crep / Đường phân.

Câu 13

Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ:

A.

Sự khử CO2.

B.

Sự phân li nước.

C.

Phân giải đường.

D.

Quang hô hấp.

Câu 14

Điểm bù CO2 là thời điểm:

A.

Nồng đội CO2 tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.

B.

Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp.

C.

Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.

D.

Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.

Câu 15

Nhiệt độ thấp nhất của cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng:

A.

-5oC đến 5oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau.

B.

0oC đến 10oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau.

C.

5oC đến 15oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau.

D.

10oC đến 20oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau.

Câu 16

Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic là:

A.

Rượi êtylic + CO2 + Năng lượng.

B.

Axit lactic + CO2 + Năng lượng.

C.

Rượi êtylic + Năng lượng.

D.

Rượi êtylic + CO2.

Câu 17

Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:

A.

Chuổi chuyển êlectron.

B.

Chu trình crep.

C.

Đường phân.

D.

Tổng hợp Axetyl – CoA.

Câu 18

Phân giải kị khí (lên men)từ axit piruvic tạo ra:

A.

Chỉ rượu êtylic.

B.

Rượu êtylic hoặc axit lactic.

C.

Chỉ axit lactic.

D.

Đồng thời rượu êtylic axit lactic.

Câu 19

Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảng:

A.

35oC đến 40oC .

B.

40oC đến 45oC .

C.

30oC đến 35oC .

D.

45oC đến 50oC .

Câu 20

Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo ra:

A.

CO2 + ATP + FADH2

B.

CO2 + ATP + NADH

C.

CO2 + ATP + NADH +FADH2

D.

CO2 + NADH +FADH2

Câu 21

Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hoá là:

A.

Sắc lạp và bạch lạp.

B.

Ty thể và bạch lạp.

C.

Ty thể và sắc lạp.

D.

Ty thể và bạch lạp.

Câu 22

Hô hấp ánh sáng xảy ra:

A.

Ở thực vật C4.

B.

Ở thực vật CAM.

C.

Ở thực vật C3.

D.

Ở thực vật C4 và thực vật CAM.

Câu 23

Hệ số hô hấp (RQ) là:

A.

Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.

B.

Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.

C.

Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp.

D.

Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.

Câu 24

RQ của nhóm:

A.

Cacbohđrat = 1.

B.

Prôtêin > 1.

C.

Lipit > 1.

D.

Axit hữu cơ thường <1.

Câu 25

Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:

A.

2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

B.

1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

C.

1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

D.

2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.

Câu 26

Ý nghĩa nào sau đây không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp?

A.

Cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.

B.

Quyết định các biện pháp bảo quản nông sản và chăm sóc cây trồng.

C.

Có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây.

D.

Xác định được cường độ quang hợp của cây.

Câu 27

Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng:

A.

25 đến 30 độ C.

B.

30 đến 35 độ C.

C.

20 đến 25 độ C.

D.

35 đến 40 độ C.

Câu 28

Một phân tử glucôzơ bị ô xy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep, nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ đi đâu?

A.

Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này.

B.

Mất dưới dạng nhiệt.

C.

Trong O2.

D.

Trong NADH và FADH2.

Câu 29

Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra:

A.

32 ATP.

B.

34 ATP.

C.

36 ATP.

D.

38 ATP.

Câu 30

Chuỗi chuyền êlectron tạo ra:

A.

32 ATP.

B.

34 ATP.

C.

36 ATP.

D.

38 ATP.

Câu 31

Trong quang hợp, ngược với hô hấp ở ty thể:

A.

Nước được tạo thành.

B.

Sự tham gia của các hợp chất kim loại màu.

C.

Chuyền êlectron.

D.

Nước được phân ly.

Câu 32

Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân là:

A.

Lấy năng lượng từ glucôzơ một cách nhanh chóng.

B.

Thu được mỡ từ Glucôse.

C.

Cho phép cacbohđrat thâm nhập vào chu trình crép.

D.

Có khả năng phân chia đường glucôzơ thành tiểu phần nhỏ.

Câu 33

Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan:

A.

Lục lạp, lozôxôm, ty thể.

B.

Lục lạp Perôxixôm, ty thể.

C.

Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể.

D.

Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.

Câu 34

Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn cỏ?

A.

Răng cửa giữ và giật cỏ.

B.

Răng nanh nghiền nát cỏ.

C.

Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ.

D.

Răng nanh giữ và giật cỏ.

Câu 35

Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?

A.

Tiêu hóa ngoại bào.

B.

Tiêu hoá nội bào.

C.

Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.

D.

Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.

Câu 36

Ý nào dưới đây không đúng với cấu tạo của ống tiêu hoá ở người?

A.

Trong ống tiêu hoá của người có ruột non.

B.

Trong ống tiêu hoá của người có thực quản.

C.

Trong ống tiêu hoá của người có dạ dày.

D.

Trong ống tiêu hoá của người có diều.

Câu 37

Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?

A.

Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học.

B.

Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.

C.

Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học.

D.

Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.

Câu 38

Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ như thế nào?

A.

Tiêu hoá hoá và cơ học.

B.

Tiêu hoá hoá, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.

C.

Chỉ tiêu hoá cơ học.

D.

Chỉ tiêu hoá hoá học.

Câu 39

Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?

A.

Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương.

B.

Răng cửa giữ thức ăn.

C.

Răng nanh cắn và giữ mồi.

D.

Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.

Câu 40

Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn thịt như thế nào?

A.

Tiêu hoá hoá học.

B.

Chỉ tiêu hoá cơ học.

C.

Chỉ tiêu hoá và cơ học.

D.

Tiêu hoá hoá học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.

Câu 41

Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.

A.

Dạ dày đơn.

B.

Ruột ngắn.

C.

Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.

D.

Manh tràng phát triển.

Câu 42

Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá?

A.

Diều được hình thành từ tuyến nước bọt.

B.

Diều được hình thành từ thực quản.

C.

Diều được hình thành từ khoang miệng.

D.

Diều được hình thành từ khoang miệng.

Câu 43

Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?

A.

Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.

B.

Ngựa, thỏ, chuột.

C.

Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.

D.

Trâu, bò cừu, dê.

Câu 44

Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá?

A.

Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng.

B.

Dịch tiêu hoá được hoà loãng.

C.

Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức năng.

D.

Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học.

Câu 45

Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?

A.

Tiêu hóa ngoại bào.

B.

Tiêu hoá nội bào.

C.

Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.

D.

Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.

Câu 46

Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ?

A.

Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn.

B.

Ruột dài.

C.

Manh tràng phát triển.

D.

Ruột ngắn.

Câu 47

Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt là:

A.

Vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn.

B.

Dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt.

C.

Nhai thức ăn trước khi nuốt.

D.

Chỉ nuốt thức ăn.

Câu 48

Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào?

A.

Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

B.

Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản.

C.

Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào.

D.

Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi.

Câu 49

Quá trình tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào?

A.

Các enzim từ ribôxôm thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

B.

Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

C.

Các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

D.

Các enzim từ bộ máy gôn gi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

Câu 50

Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?

A.

Tiêu hoá nội bào.

B.

Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.

C.

Tiêu hóa ngoại bào.

D.

Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán