Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 11 năm 2019-2020 Trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Nội (Đề số 1)

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 30 câu hỏi; Làm trong 45 phút; cập nhật 19/05/2020
Thời gian làm bài thi 45 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 19/05/2020
Lớp, cấp Số câu hỏi 30 câu
Lượt xem 2,031 lượt xem Lượt thi 74 lượt thi

Câu 1

Chu kì nhỏ nhất của hàm số: f(x) = sin2x + 2cos3x là :

A.

T = 4π

B.

T = 2π

C.

T = π

D.

T = \(π \over 2\)

Câu 2

Phương trình: sin8x - cos6x = \( \sqrt{3} \) (sin6x + cos8x) có các họ nghiệm là: (k; l ∈ Z)

A.

B.

C.

D.

Câu 3

Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng bằng:

A.

3/7

B.

1/7

C.

4/7

D.

2/7

Câu 4

Giả sử phép dời hình f biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Xét các câu sau:
(1) Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A'B'C'.
(2) Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác A'B'C'.
(3) Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác A'B'C'.
Trong 3 câu trên:

A.

Có đúng một câu sai.

B.

Cả ba câu đều sai.

C.

Cả ba câu đều đúng.

D.

Có đúng hai câu sai.

Câu 5

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD với A(1; 4); B(-2; 1); C(7; -1). Nếu T là phép tịnh tiến theo vecto \(\overrightarrow{u}\) biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì vecto \(\overrightarrow{u}\) có tọa độ là:

A.

(9; -2)

B.

(8; 5)

C.

(5; -4)

D.

(-9; 3)

Câu 6

Cho hai điểm B và C cố định trên đường tròn (O; R), điểm A thay đổi trên (O; R), H là trực tâm tam giác ABC và H' là điểm đối xứng của H qua đường thẳng BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

H' luôn nằm trên đường tròn (O'; R) đối xứng của (O; R) qua đường thẳng BC.

B.

H' luôn nằm trên đường trung trực của cạnh BC.

C.

H' luôn nằm trên đường tròn (O; R).

D.

H' luôn nằm trên một đường thẳng cố định song song với BC.

Câu 7

Hình (H) có bốn trục đối xứng. Lựa chọn phương án đúng.

A.

(H) là hình vuông.

B.

(H) là hình chữ nhật.

C.

(H) là hình thoi.

D.

(H) là hình tròn.

Câu 8

Lựa chọn phương án đúng.

A.

Lục giác đều có ba trục đối xứng.

B.

Ngũ giác đều có năm trục đối xứng.

C.

Mọi tam giác có tối đa 1 trục đối xứng.

D.

Mọi tứ giác có tối đa hai trục đối xứng.

Câu 9

Biết \(\lim\limits_{x \to -1} { x^2 + ax + b \over x^2 + x} =6\) . Tìm tích của a.b.

A.

ab =20

B.

ab =15

C.

ab =10

D.

ab =5

Câu 10

Cho dãy số (un) có \(u_n = { 2n+5 \over n^2 + 1}\) . Số hạng bằng 1/5 là số hạng thứ mấy?

A.

10

B.

6

C.

12

D.

11

Câu 11

Cho hàm số f(x). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.

A.

Nếu hàm số liên tục trên (a, b) thì f(a).f(b) < 0.

B.

Nếu f(a). f(b) < 0 thì hàm số liên tục trên (a, b).

C.

Nếu hàm số liên tục trên (a, b) và f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên [a, b].

D.

Nếu hàm số liên tục trên [a, b] và f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên (a, b).

Câu 12

Cho hàm số y = x3 - 3x2 - 9x - 5. Phương trình y' = 0 có nghiệm là:

A.

{-1;2}

B.

{-1;3}

C.

{0;4}

D.

{1;2}

Câu 13

Hàm số y = (1 + sin x)(1 + cosx) có đạo hàm là:

A.

y' = cos x -sin x + 1

B.

y' = cos x + sin x + cos 2x

C.

y' = cos x -sin x + cos 2x

D.

y' = cos x + sin x + 1

Câu 14

Giá trị của \(C = \lim { (2n^2+10)^4(n+ 2)^9 \over n^{17} + 1}\) bằng 

A.

\(+ \infty\)

B.

\(- \infty\)

C.

16

D.

1

Câu 15

Tính \(\lim\limits_{x \to -1 } { x^2 + 2x^ + 1 \over 2x^3 + 2} \)

A.

\(- \infty\)

B.

0

C.

1/2

D.

\(+ \infty\)

Câu 16

Giới hạn bên phải của hàm số \(y = { 3x - 7 \over x - 2} \) khi x-> 2 là :

A.

\(+ \infty\)

B.

\(- \infty\)

C.

3

D.

7/2

Câu 17

Tính \(\lim\limits_{x \to 2} {x^2 - 4 \over x^2 - 3x + 2}\)

A.

1

B.

4

C.

-2

D.

-4

Câu 18

Trên đồ thị của hàm số \(y = { 1 \over x - 1}\) có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là:

A.

(2;1)

B.

(4; 1/3)

C.

(-3/4; -4/7)

D.

(3/4; -4)

Câu 19

Cho hàm số \(y = { x^2 + x + 1 \over x - 1}\) .Ví phân của hàm số là:

A.

\(dy = -{ x^2 - 2x -2 \over (x-1)^2} dx\)

B.

\(dy = { 2x +1 \over (x-1)^2}dx\)

C.

\(dy = -{ 2x + 1 \over (x-1)^2}dx\)

D.

\(dy = { x^2 - 2x -2 \over (x-1)^2} dx\)

Câu 20

Hàm số \(y = { 1 \over 2 }(1 + tanx)^2\) có đạo hàm là:

A.

\(y' = 1 + tanx\)

B.

\(y' = (1 + tanx)^2\)

C.

\(y' = (1 + tanx)(1+ tan^2x)\)

D.

\(y' = 1 + tan^2x\)

Câu 21

Cho hàm số \(y = {1 \over 3} x^3 - 3x^2 + 7x + 2\) . Phương trình tiếp tuyến tại A(0 ; 2) là:

A.

y = 7x + 2

B.

y = 7x - 2

C.

y = -7x + 2

D.

y = -7x - 2

Câu 22

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = { 2 - 3x \over x -1}\)  tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng :

A.

9

B.

1/9

C.

-9

D.

-1/9

Câu 23

Hàm số \(y = {x \over x - 2}\) có đạo hàm cấp hai là:

A.

\(y'' = 0\)

B.

\(y'' = { 1 \over (x - 2)^2}\)

C.

\(y'' = -{ 4 \over (x - 2)^2}\)

D.

\(y'' = { 4 \over (x - 2)^3}\)

Câu 24

Giá trị của \(A = \lim{ 2n + 1 \over 1 - 3n }\) bằng 

A.

\(+ \infty\)

B.

\(- \infty\)

C.

\(- 2 \over 3\)

D.

1

Câu 25

Tính \(\lim\limits_{x \to + \infty} (x +1) \sqrt{ x - 3 \over (x -10)^4}\)

A.

0

B.

\(+ \infty\)

C.

\(- \infty\)

D.

1

Câu 26

Tìm giới hạn \(\lim\limits_{x \to -\infty}(x - \sqrt{x^2 + x + 1} )\)

A.

\(+ \infty\)

B.

\(- \infty\)

C.

\(4 \over 3\)

D.

0

Câu 27

Tìm giới hạn \(A = \lim\limits_{x \to 0}{1 - cosax \over x^2}\)

A.

\(a^2 \over 2\)

B.

\(a \over 2\)

C.

1

D.

a

Câu 28

Giới hạn \(\lim\limits_{x \to 4 }{1-x \over (x-4)^2 }\) bằng 

A.

0

B.

-3

C.

\(- \infty\)

D.

\(+ \infty\)

Câu 29

Cho hàm số \(f(x) = {\sqrt x -1 \over x - 1}\) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) f(x) gián đoạn tại x= 1

 (II) f(x) liên tục tại x= 1.

   (III) \(\lim\limits_{x \to 1} f(x) = {1 \over 2}\)

A.

Chỉ (I).

B.

Chỉ (III).

C.

Chỉ (I) và (III).

D.

Chỉ (II) và (III).

Câu 30

Cho hàm số  \( f(x) = \begin{cases} {\sqrt{2x + 8} - 2 \over \sqrt{x+2}} & \quad khi \quad x>-2\\ 0 & \quad khi \quad x =- 2 \end{cases} \) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) \(\lim\limits_{x \to 2^+}f(x) = 0\)

(II) f(x) liên tục tại x = -2

(III) f(x) gián đoạn tại x = -2

A.

Chỉ (I) và (III).

B.

Chỉ (I) và (II) .

C.

Chỉ (I) .

D.

Chỉ (II)

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán