Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 4 có đáp án (Đề 3)

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 25 câu hỏi; Làm trong 45 phút; cập nhật 24/03/2020
Thời gian làm bài thi 45 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 24/03/2020
Lớp, cấp Số câu hỏi 25 câu
Lượt xem 847 lượt xem Lượt thi 28 lượt thi

Câu 1

lim( n3 - 2n + 1) bằng 

A.

0

B.

1

C.

\(- \infty\)

D.

\(+ \infty\)

Câu 2

Tính lim un với \(u_n = { 5n^2 + 3n - 7 \over n^2 }\)

A.

0

B.

5

C.

3

D.

-7

Câu 3

Giới hạn của dãy số (un) với  \(u_n = {n^3 + 2n + 1 \over n^4 + 3n^3 + 5n^2 + 6 } \) bằng 

A.

1

B.

0

C.

\(+ \infty\)

D.

\(1/3\)

Câu 4

\(lim {sin(n!) \over n^2 + 1}\) bằng 

A.

0

B.

1

C.

\(+ \infty\)

D.

2

Câu 5

\(lim({n^2 - n \sqrt{4n+1})}\) bằng 

A.

-1

B.

3

C.

\(+ \infty\)

D.

\(- \infty\)

Câu 6

\(lim(5^n - 2^n )\) bằng 

A.

\(- \infty\)

B.

3

C.

\(+ \infty\)

D.

\(5 \over 2\)

Câu 7

\(\lim { 4^{n+1} + 6^{n+2} \over 5^n + 8^n}\) bằng 

A.

0

B.

6/8

C.

36

D.

4/5

Câu 8

Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n.

A.

104

B.

312

C.

86       

D.

78

Câu 9

\(\lim\limits_{x \to - \infty} (-2x^3 + 5x)\) bằng 

A.

-2

B.

3

C.

\(+ \infty\)

D.

\(- \infty\)

Câu 10

\(\lim\limits_{x \to + \infty} { 2017 \over 3x^3 - 5x^5 }\) bằng 

A.

2017/3

B.

\(- \infty\)

C.

\(+ \infty\)

D.

0

Câu 11

Giới hạn bên phải của hàm số \(y = { 3x - 7 \over x - 2} \) khi x-> 2 là :

A.

\(+ \infty\)

B.

\(- \infty\)

C.

3

D.

7/2

Câu 12

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình dưới đây:

- Quan sát đồ thị và cho biết trong các giới hạn sau, giới hạn nào là +∞ ?

A.

\(\lim\limits_{x \to - \infty} f(x)\)

B.

\(\lim\limits_{x \to + \infty} f(x)\)

C.

\(\lim\limits_{x \to (-3)^+} f(x)\)

D.

\(\lim\limits_{x \to (-3)^-} f(x)\)

Câu 13

Tính \(\lim\limits_{x \to 2} {x^2 - 4 \over x^2 - 3x + 2}\)

A.

1

B.

4

C.

-2

D.

-4

Câu 14

Giới hạn của hàm số \(f(x) = { x^2 - (a+2)x + a + 1 \over x^3 - 1}\) khi x → 1 bằng:

A.

\(-a \over 3\)

B.

\(a \over 3\)

C.

\(-a-2 \over 3\)

D.

\(2 - a \over 3\)

Câu 15

Giả sử \(\lim\limits_{x \to 0}{ \sqrt{1 + ax} - 1 \over 2x } = L\)  Hệ số a bằng bao nhiêu để L = 3 ?

A.

-6

B.

6

C.

-12

D.

12

Câu 16

Cho a và b là các số thực khác 0. Khi đó \(\lim\limits_{x \to 0} {ax \over sinbx}\) bằng 

A.

a

B.

b

C.

a/b

D.

b/a

Câu 17

Giới hạn \(\lim\limits_{x \to - \infty}{\sqrt{x^2-x} - \sqrt{4x^2 + 1} \over 2x + 3 }\) bằng 

A.

\(-1 \over 2 \)

B.

\(1 \over 2\)

C.

\(- \infty\)

D.

\(+ \infty\)

Câu 18

Giới hạn  \(\lim\limits_{x \to 0^-} {1 \over x}({1 \over x + 1 } - 1)\) bằng :

A.

0

B.

-1

C.

1

D.

\(- \infty\)

Câu 19

Giới hạn \(\lim\limits_{x \to - \infty} ({ \sqrt{9x^2 + x +1}} + 3x)\) bằng 

A.

2/3

B.

-2/3

C.

1/6

D.

-1/6

Câu 20

Hàm số y = f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

A.

0

B.

1

C.

2

D.

3

Câu 21

Cho hàm số \(\begin{cases} 3x+2 \quad khi \quad x<-1 \\ x^2 -1 \quad khi \quad x \geq -1 \end{cases}\)  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A.

f(x) liên tục trên R.

B.

f(x) liên tục trên (-∞; -1].

C.

f(x) liên tục trên (-1; +∞) .

D.

f(x) liên tục tại x = -1 

Câu 22

Cho hàm số f(x)= \(\begin{cases} \sqrt{(x-3)^2} \quad khi \quad x\neq3 \\ m \quad \quad \quad \quad \quad khi \quad x = 3 \end{cases}\) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 3.

A.

\(m \in \varnothing\)

B.

\(m \in R\)

C.

m = 1

D.

m = -1

Câu 23

Cho hàm số \(f(x) = {x^2 - 1 \over x+1}\) và f(2) = m2 - 2 với \(x \neq 2\). Giá trị của m để f(x) liên tục tại x = 2 là:

A.

\(\sqrt3\)

B.

\(- \sqrt3\)

C.

\(\pm \sqrt3\)

D.

\(\pm 3\)

Câu 24

Cho hàm số \(f(x) = { \sqrt x -1 \over x -1}\) .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) f(x) gián đoạn tại x = 1.

   (II) f(x) liên tục tại x = 1.

   (III) \(\lim\limits_{x \to 1}f(x) = {1 \over 2}\)

 

A.

Chỉ (I).

B.

Chỉ (II).

C.

Chỉ (I) và (III).

D.

Chỉ (II) và (III).

Câu 25

Cho hàm số  \(f(x) = \begin{cases} (x + 1)^2 & \quad ,x >1 \\ x^2 + 3 & \quad , x<1 \\ k^2 & \quad ,x = 1 \end{cases}\)  . Tìm k để f(x) gián đoạn tại x = 1.

A.

\(k \neq \pm 2\)

B.

\(k \neq 2 \)

C.

\(k \neq -2\)

D.

\(k \neq \pm 1\)

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán