Thời gian làm bài thi |
45 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Toán học | Cập nhật | 24/03/2020 |
Lớp, cấp | Lớp 11 | Số câu hỏi | 30 câu |
Lượt xem | 804 lượt xem | Lượt thi | 15 lượt thi |
Câu 1 Cho hàm số f(x) liên tục tại x0 . Đạo hàm của f(x) tại x0 là:
|
||||||||||
Câu 2 Cho hàm số f(x) = x2 - x, đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại x0 là:
|
||||||||||
Câu 3 Cho hàm số \(f(x) = \begin{cases} \sqrt{ x^3 - 2 x^2 + x + 1} -1 & \quad ,x \neq1 \\ 0 & \quad , x=1 \end{cases}\) .Tính đạo hàm của hàm số đã cho
|
||||||||||
Câu 4 Xét ba mệnh đề sau: (1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f(x) liên tục tại điểm đó. (2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó. (3) Nếu f(x) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó. - Trong ba câu trên:
|
||||||||||
Câu 5 Cho hàm số f(x) xác định trên ℜ\{1} bởi \(f(x) = {2x \over x -1}\) Giá trị của bằng:
|
||||||||||
Câu 6 Tìm a,b để hàm số \(f(x) = \begin{cases} x^2 + 1 & \quad khi \quad x \geq 0\\ 2x^2 + ax + b & \quad khi \quad x <0 \end{cases}\) có đạo hàm tại x = 0?
|
||||||||||
Câu 7 Đạo hàm của hàm số \(y = -2x^4 + 3x^3 - x + 2\) bằng biểu thức nào sau đây?
|
||||||||||
Câu 8 Cho \(f(x) = { 1 \over x} + { 2 \over x^2} + {3 \over x^3}\) . Tính f'(1)
|
||||||||||
Câu 9 Cho hàm số \(y = kx^3 + \sqrt{ x^2 + x -2}\) . Với giá trị nào của k thì \(y'(2) = {53 \over 4}\)
|
||||||||||
Câu 10 Đạo hàm của hàm số y = (x3 - 2x2)2016 là :
|
||||||||||
Câu 11 Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {2 - 2x + x^2 \over x^2 -1}\)
|
||||||||||
Câu 12 Hàm số xác định trên \(f(x) = ( \sqrt x - {1 \over \sqrt x })^3\) . Đạo hàm của hàm f(x) là:
|
||||||||||
Câu 13 Giải bất phương trình f'(x) < 0 với f(x) = -2x4 + 4x2 + 1
|
||||||||||
Câu 14 Cho hàm số y = 2x3 - 3x2 – 5. Các nghiệm của phương trình y’ = 0 là:
|
||||||||||
Câu 15 Cho hàm số \(f(x) = { 1 - 3x + x^2 \over x -1 }\) . Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) > 0 là:
|
||||||||||
Câu 16 Cho hàm số f(x) = 2mx - mx3 . Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f'(x) ≤ 1 khi và chỉ khi:
|
||||||||||
Câu 17 Xét hàm số \(y = f(x) = 2sin( {5 \pi \over 6} + x )\) . Tính giá trị \(f'({ \pi \over 6})\) bằng
|
||||||||||
Câu 18 Đạo hàm của y = sin3x + tanx + sinx.cosx là :
|
||||||||||
Câu 19 Cho hàm số \(y = sin( { \pi \over 3} - {x \over 2})\) . Khi đó phương trình y' = 0 có nghiệm là:
|
||||||||||
Câu 20 Cho hàm số \(y = { 1 + sinx \over 1 + cosx}\) . Xét hai kết quả: \((I) : y' = { (cosx- sinx)(1+cosx+ sinx) \over (1+ cosx)^2 } \\ (II): y' = { 1+ cosx + sinx \over (1+ cosx)^2}\) - Kết quả nào đúng?
|
||||||||||
Câu 21 Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = ({sinx \over 1 + cosx})^3\)
|
||||||||||
Câu 22 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3 - x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là:
|
||||||||||
Câu 23 Cho hàm số \(y = { 1 \over 3 }x^3 + x^2 -2\) có đồ thị hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y" = 0 là:
|
||||||||||
Câu 24 Cho hàm số \(y = {ax + b \over x - 2}\) có đồ thị là (C). Tìm biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) và trục Ox có phương trình là \(y = -{1 \over 2}x + 2\)
|
||||||||||
Câu 25 Trên đồ thị của hàm số \(y = { 1 \over x - 1}\) có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là:
|
||||||||||
Câu 26 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3 \over 3} + 3x^2 - 2\) có hệ số góc k = -9 có phương trình là:
|
||||||||||
Câu 27 Cho hàm số \(y = { ax + b \over x - 1}\) có đồ thị cắt trục tung tại A(0; -1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là
|
||||||||||
Câu 28 Cho hàm số \(y = {x + 2 \over x - 2}\) , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (- 6; 5) là:
|
||||||||||
Câu 29 Tìm vi phân của các hàm số y = sin 2x +sin3x
|
||||||||||
Câu 30 Cho hàm số \(y = { x^2 + x + 1 \over x - 1}\) .Ví phân của hàm số là:
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Bài thi số 557013
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
97.5 điểm vào 19:01:22, 11/05/2023
minh, Bài thi số 556494
Lớp 6, môn Tiếng anh.
96.7 điểm vào 10:10:44, 09/05/2023
Phan Kim Nam, Bài thi số 556750
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
95 điểm vào 15:44:52, 10/05/2023
Đức Toàn, Bài thi số 556513
Lớp 4, môn Toán học.
95 điểm vào 13:23:36, 09/05/2023
Hoàng Hoài Vi, Bài thi số 556657
Lớp 6, môn Tiếng anh.
93.3 điểm vào 22:34:16, 09/05/2023
Nguyễn Hồng Kiều, Bài thi số 555573
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
92.5 điểm vào 20:58:08, 05/05/2023
Bùi Duy Anh, Bài thi số 557181
Lớp 11, môn Vật lý.
92 điểm vào 10:48:45, 12/05/2023
nguyễn hữu vũ nam, Bài thi số 556791
Lớp 4, môn Toán học.
90 điểm vào 19:50:30, 10/05/2023
Nam Phạm, Bài thi số 556587
Lớp 9, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 21:20:21, 09/05/2023
Khanh Ly, Bài thi số 556384
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 21:52:56, 08/05/2023
Lê Trương Mạnh Tuấn, Bài thi số 556330
Lớp 8, môn Sinh học.
90 điểm vào 19:30:38, 08/05/2023
litismallenglish, Bài thi số 556243
Lớp 6, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 10:13:28, 08/05/2023