Thời gian làm bài thi |
60 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Sinh học | Cập nhật | 13/09/2017 |
Lớp, cấp | Lớp 10 | Số câu hỏi | 50 câu |
Lượt xem | 2,799 lượt xem | Lượt thi | 210 lượt thi |
Câu 1 Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là :
|
||||||||||
Câu 2 Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng:
|
||||||||||
Câu 3 Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của :
|
||||||||||
Câu 4 Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ:
|
||||||||||
Câu 5 Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ:
|
||||||||||
Câu 6 Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ:
|
||||||||||
Câu 7 Chất tế bào của vi khuẩn không có:
|
||||||||||
Câu 8 Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có:
|
||||||||||
Câu 9 Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:
|
||||||||||
Câu 10 Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu:
|
||||||||||
Câu 11 Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu:
|
||||||||||
Câu 12 Thành tế bào vi khuẩn có vai trò:
|
||||||||||
Câu 13 Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là:
|
||||||||||
Câu 14 Plasinit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì:
|
||||||||||
Câu 15 Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó:
|
||||||||||
Câu 16 Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là:
|
||||||||||
Câu 17 Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa:
|
||||||||||
Câu 18 Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là:
|
||||||||||
Câu 19 Màng sinh chấtcủa tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi:
|
||||||||||
Câu 20 Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào:
|
||||||||||
Câu 21 Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì:
|
||||||||||
Câu 22 Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào:
|
||||||||||
Câu 23 Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ:
|
||||||||||
Câu 24 Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ:
|
||||||||||
Câu 25 Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là:
|
||||||||||
Câu 26 Những thành phần không có ở tế bào động vật là:
|
||||||||||
Câu 27 Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là :
|
||||||||||
Câu 28 Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì:
|
||||||||||
Câu 29 Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
|
||||||||||
Câu 30 Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào:
|
||||||||||
Câu 31 Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào:
|
||||||||||
Câu 32 Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bào:
|
||||||||||
Câu 33 Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào:
|
||||||||||
Câu 34 Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào:
|
||||||||||
Câu 35 Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào:
|
||||||||||
Câu 36 Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizôxôm nhất là tế bào:
|
||||||||||
Câu 37 Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp:
|
||||||||||
Câu 38 Trong tế bào , bào quan có kích thước nhỏ nhất là:
|
||||||||||
Câu 39 Trong tế bào, protein được tổng hợp ở:
|
||||||||||
Câu 40 Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là:
|
||||||||||
Câu 41 Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật là:
|
||||||||||
Câu 42 Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là:
|
||||||||||
Câu 43 Grana là cấu trúc có trong bào quan :
|
||||||||||
Câu 44 Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là:
|
||||||||||
Câu 45 Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ:
|
||||||||||
Câu 46 Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt:
|
||||||||||
Câu 47 Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là:
|
||||||||||
Câu 48 Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là:
|
||||||||||
Câu 49 Khi khuếch tán qua kênh, mỗi loại protein vận chuyển một chất riêng được gọi là vận chuyển:
|
||||||||||
Câu 50 Khi khuếch tán qua kênh , mỗi loại protêin vận chuyển đồng thời cùng lúc hai chất ngược chiều được gọi là vận chuyển:
|
Thanh Tuyền, Bài thi số 543078
Lớp 12, môn Địa lý.
100 điểm vào 21:36:28, 09/03/2023
Võ Nguyễn My My, Bài thi số 543140
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 23:40:21, 09/03/2023
Chinh Trương, Bài thi số 542571
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 00:48:09, 08/03/2023
Hoàng Mạnh, Bài thi số 541480
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 22:12:23, 04/03/2023
Đỗ Nguyễn Tú Linh, Bài thi số 542658
Lớp 6, môn Tiếng anh.
96.7 điểm vào 17:28:25, 08/03/2023
Quỳnh Hoàng, Bài thi số 542035
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
95 điểm vào 20:43:02, 06/03/2023
Minh Ngọc, Bài thi số 542923
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
92 điểm vào 14:52:05, 09/03/2023
Mai Luyện, Bài thi số 543571
Lớp 6, môn Toán học.
90 điểm vào 18:30:04, 11/03/2023
Nguyen The Phuong, Bài thi số 543506
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
90 điểm vào 12:14:22, 11/03/2023
Phan Chuyên Hóa, Bài thi số 542851
Lớp 9, môn Hóa học.
90 điểm vào 23:38:47, 08/03/2023
Vũ Thị Hồng Trang, Bài thi số 542535
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
90 điểm vào 22:58:54, 07/03/2023
Lê Nguyễn Bảo Ngọc, Bài thi số 542005
Lớp 6, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 19:48:40, 06/03/2023