Thời gian làm bài thi |
60 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Sinh học | Cập nhật | 13/09/2017 |
Lớp, cấp | Lớp 10 | Số câu hỏi | 50 câu |
Lượt xem | 2,998 lượt xem | Lượt thi | 148 lượt thi |
Câu 1 Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
|
||||||||||
Câu 2 Cácbon là nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbon:
|
||||||||||
Câu 3 Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:
|
||||||||||
Câu 4 Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên:
|
||||||||||
Câu 5 Khi chăm sóc cây trồng người ta thấy có hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại đây là hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng:
|
||||||||||
Câu 6 Khi cây trồng thiếu photpho sẽ dẫn tới :
|
||||||||||
Câu 7 Khi cây trồng thiếu ka li sẽ dẫn tới:
|
||||||||||
Câu 8 Khi cây trồng thiếu magie sẽ dẫn tới :
|
||||||||||
Câu 9 Khi cây trồng thiếu can xi sẽ dẫn tới :
|
||||||||||
Câu 10 Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là :
|
||||||||||
Câu 11 Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người là :
|
||||||||||
Câu 12 Các chức năng của cácbon trong tế bào là :
|
||||||||||
Câu 13 Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì:
|
||||||||||
Câu 14 Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có:
|
||||||||||
Câu 15 Nước đá có đặc điểm :
|
||||||||||
Câu 16 Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước :
|
||||||||||
Câu 17 Ôxi và Hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết :
|
||||||||||
Câu 18 Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có:
|
||||||||||
Câu 19 Nước có tính phân cực do:
|
||||||||||
Câu 20 Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ không khí tăng lên chút ít là do:
|
||||||||||
Câu 21 Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì :
|
||||||||||
Câu 22 Cácbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố :
|
||||||||||
Câu 23 Các bon hyđrát gồm các loại :
|
||||||||||
Câu 24 Cacbonhydrat cấu tạo nên màng sinh chất :
|
||||||||||
Câu 25 Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là:
|
||||||||||
Câu 26 Phopholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực do đó nó không cho các chất tan:
|
||||||||||
Câu 27 Cholesteron ở màng sinh chất :
|
||||||||||
Câu 28 Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là:
|
||||||||||
Câu 29 Đường mía (saccarotơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi:
|
||||||||||
Câu 30 Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là :
|
||||||||||
Câu 31 Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là :
|
||||||||||
Câu 32 Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm:
|
||||||||||
Câu 33 Fructôzơ là 1 loại:
|
||||||||||
Câu 34 Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa:
|
||||||||||
Câu 35 Chất hữu cơ có đặc tính kị nước là:
|
||||||||||
Câu 36 Một phân tử mỡ bao gồm:
|
||||||||||
Câu 37 Chức năng chính của mỡ là :
|
||||||||||
Câu 38 Phốtpho lipit cấu tạo bởi :
|
||||||||||
Câu 39 Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung kị nước như :
|
||||||||||
Câu 40 Trong tế bào loại chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực là :
|
||||||||||
Câu 41 Đơn phân của prôtêin là:
|
||||||||||
Câu 42 Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc :
|
||||||||||
Câu 43 Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi:
|
||||||||||
Câu 44 Chức năng không có ở prôtêin là:
|
||||||||||
Câu 45 Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết:
|
||||||||||
Câu 46 Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là :
|
||||||||||
Câu 47 Prôtêin có thể bị biến tính bởi :
|
||||||||||
Câu 48 Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi :
|
||||||||||
Câu 49 Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là:
|
||||||||||
Câu 50 Chiều xoắn của mạch pôlipeptit trong cấu trúc bậc 2 của đa số prôtêin:
|
Thanh Tuyền, Bài thi số 543078
Lớp 12, môn Địa lý.
100 điểm vào 21:36:28, 09/03/2023
Võ Nguyễn My My, Bài thi số 543140
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 23:40:21, 09/03/2023
Chinh Trương, Bài thi số 542571
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 00:48:09, 08/03/2023
Hoàng Mạnh, Bài thi số 541480
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 22:12:23, 04/03/2023
Đỗ Nguyễn Tú Linh, Bài thi số 542658
Lớp 6, môn Tiếng anh.
96.7 điểm vào 17:28:25, 08/03/2023
Quỳnh Hoàng, Bài thi số 542035
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
95 điểm vào 20:43:02, 06/03/2023
Minh Ngọc, Bài thi số 542923
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
92 điểm vào 14:52:05, 09/03/2023
Mai Luyện, Bài thi số 543571
Lớp 6, môn Toán học.
90 điểm vào 18:30:04, 11/03/2023
Nguyen The Phuong, Bài thi số 543506
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
90 điểm vào 12:14:22, 11/03/2023
Phan Chuyên Hóa, Bài thi số 542851
Lớp 9, môn Hóa học.
90 điểm vào 23:38:47, 08/03/2023
Vũ Thị Hồng Trang, Bài thi số 542535
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
90 điểm vào 22:58:54, 07/03/2023
Lê Nguyễn Bảo Ngọc, Bài thi số 542005
Lớp 6, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 19:48:40, 06/03/2023