Đề kiểm tra môn sinh học lớp 10 phần hai:thành phần hoá học của tế bào (2)

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 24 câu hỏi; Làm trong 35 phút; cập nhật 13/09/2017
Thời gian làm bài thi 35 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 13/09/2017
Lớp, cấp Số câu hỏi 24 câu
Lượt xem 2,010 lượt xem Lượt thi 101 lượt thi

Câu 1

Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?

A.

Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối. Vì tốc độ máu chảy chậm.

B.

Vì tốc độ máu chảy chậm.

C.

Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.

D.

Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.

Câu 2

ADN là thuật ngữ viết tắt của :

A.

axit Nucleic

B.

axit Nucleotit

C.

axit Deoxyribo Nuleic

D.

axit ribonucleic

Câu 3

Đơn phân của ADN là:

A.

nuclêôtit.

B.

axít amin.

C.

bazơ nitơ.

D.

axít béo.

Câu 4

Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm:

A.

đường pentôzơ và nhóm phốtphát.

B.

nhóm phốtphát và bazơ nitơ.

C.

đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ.

D.

đường pentôzơ và bazơ nitơ.

Câu 5

ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại:

A.

ribonucleotit ( A,T,G,X ).

B.

nucleotit ( A,T,G,X ). 

C.

ribonucleotit (A,U,G,X ). 

D.

nuclcotit ( A, U, G, X).

Câu 6

Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết :

A.

hyđrô.

B.

peptit.

C.

ion.

D.

cộng hoá trị.

Câu 7

Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là:

A.

AND.

B.

rARN.

C.

mARN.

D.

tARN.

Câu 8

Loại ARN được dùng là khuôn để tổng hợp prôtêin là :

A.

mARN.

B.

tARN.

C.

rARN.

D.

cả A, B và C.

Câu 9

Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình :

A.

Tự sao.

B.

Sao mã.

C.

Giải mã.

D.

Phân bào.

Câu 10

Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường :

A.

tồn tại tự do trong tế bào.

B.

liên kết lại với nhau.

C.

bị các enzin của tế bào phân huỷ thành các Nuclêôtit.

D.

bị vô hiệu hoá.

Câu 11

Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần:

A.

đường.

B.

nhóm phốtphát.

C.

bazơ nitơ.

D.

cả A và C.

Câu 12

Bào quan gồm  cả ADN  và prôtêin là :

A.

ti thể.

B.

ribôxôm.

C.

trung tử.

D.

nhiễm sắc thể.

Câu 13

Những sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền là ARN ?

A.

virut cúm.

B.

thể ăn khuẩn.

C.

virut gây bệnh xoăn lá cà chua.

D.

B và C.

Câu 14

Chiều xoắn của mạch pôlinuclêôtit trong cấu trúc bậc 2 của phân tử AND :

A.

ngược chiều kim đồng hồ.

B.

thuận chiều kim đồng hồ.

C.

từ trái sang phải.

D.

A và C. 

Câu 15

Những quá trình nào dưới đây tuân thủ nguyên tắc bổ sung ?

A.

Sự hình thành pôlinuclêôtit mới trong quá trình tự sao của AND.

B.

Sự hình thành m ARN trong quá trình sao mã.

C.

Sự dịch mã di truyền do t ARN thực hiện tại ribôxôm, sự hình thành cấu trúc bậc 2 của t ARN.

D.

cả 4 trả lời trên đều đúng.

Câu 16

Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axitnuclêic là :

A.

ti thể.

B.

lưới nội chất có hạt.

C.

lưới nội chất trơn.

D.

nhân.

Câu 17

Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là:

A.

protein.

B.

ADN.

C.

mARN.

D.

rARN.

Câu 18

Trong nhân của tế bào sinh vật nhân chuẩn :

A.

phần lớn ADN mã hoá cho prôtêin.

B.

ADN nhân mã hoá cho sự tổng hợp của rARN.

C.

tất cả prôtêin là  histôn.

D.

sự phiên mã của ADN chỉ xảy ra trong vùng dị nhiễm sắc.

Câu 19

Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử :

A.

ADN.

B.

prôtêin.

C.

CO2 .

D.

cả A và B.

Câu 20

Các đặc điểm của cơ thể sinh vật được quy định bởi :

A.

Tế bào chất.

B.

Các bào quan.

C.

ARN.

D.

ADN.

Câu 21

Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi :

A.

số vòng xoắn.

B.

tỷ lệ A + T / G + X.

C.

chiều xoắn.

D.

số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit.

Câu 22

Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là :

A.

cộng hoá trị.

B.

hyđrô.

C.

ion.

D.

Vande – van.

Câu 23

Chức năng của ADN là:

A.

cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein.

B.

truyền thông tin tới riboxôm.

C.

lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền.

D.

vận chuyển axit amin tới ribôxôm.

Câu 24

Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc:

A.

hoá học của các đại phân tử.

B.

không gian của các đại phân tử.

C.

protein.

D.

màng tế bào.

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán