Thời gian làm bài thi |
35 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Sinh học | Cập nhật | 13/09/2017 |
Lớp, cấp | Lớp 10 | Số câu hỏi | 24 câu |
Lượt xem | 2,010 lượt xem | Lượt thi | 101 lượt thi |
Câu 1 Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
|
||||||||||
Câu 2 ADN là thuật ngữ viết tắt của :
|
||||||||||
Câu 3 Đơn phân của ADN là:
|
||||||||||
Câu 4 Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm:
|
||||||||||
Câu 5 ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại:
|
||||||||||
Câu 6 Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết :
|
||||||||||
Câu 7 Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là:
|
||||||||||
Câu 8 Loại ARN được dùng là khuôn để tổng hợp prôtêin là :
|
||||||||||
Câu 9 Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình :
|
||||||||||
Câu 10 Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường :
|
||||||||||
Câu 11 Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần:
|
||||||||||
Câu 12 Bào quan gồm cả ADN và prôtêin là :
|
||||||||||
Câu 13 Những sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền là ARN ?
|
||||||||||
Câu 14 Chiều xoắn của mạch pôlinuclêôtit trong cấu trúc bậc 2 của phân tử AND :
|
||||||||||
Câu 15 Những quá trình nào dưới đây tuân thủ nguyên tắc bổ sung ?
|
||||||||||
Câu 16 Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axitnuclêic là :
|
||||||||||
Câu 17 Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là:
|
||||||||||
Câu 18 Trong nhân của tế bào sinh vật nhân chuẩn :
|
||||||||||
Câu 19 Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử :
|
||||||||||
Câu 20 Các đặc điểm của cơ thể sinh vật được quy định bởi :
|
||||||||||
Câu 21 Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi :
|
||||||||||
Câu 22 Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là :
|
||||||||||
Câu 23 Chức năng của ADN là:
|
||||||||||
Câu 24 Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc:
|
Trần Ngọc Bảo Nhi, Bài thi số 571293
Lớp 12, môn Lịch sử.
91.7 điểm vào 01:24:00, 28/09/2023
Nguyen Giang, Bài thi số 571289
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
86 điểm vào 21:37:31, 27/09/2023
fat, Bài thi số 571250
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
82 điểm vào 17:50:52, 26/09/2023
Đặng Thị Mai Hiên, Bài thi số 571261
Level 1, môn IQ Test.
80 điểm vào 20:49:56, 26/09/2023
Bobbie tún, Bài thi số 571249
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
80 điểm vào 14:05:13, 26/09/2023
Đỗ Yến Nhi, Bài thi số 571253
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
78 điểm vào 20:41:59, 26/09/2023
Nhu Thao, Bài thi số 571277
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
75 điểm vào 19:10:11, 27/09/2023
Quang Chiến, Bài thi số 571251
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
72.5 điểm vào 20:05:32, 26/09/2023
Nguyễn Thu Hạ, Bài thi số 571248
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
67.5 điểm vào 14:03:02, 26/09/2023
Phan Trọng Khang, Bài thi số 571254
Lớp 6, môn Tiếng anh.
66.7 điểm vào 20:37:53, 26/09/2023
Lê Trương Mạnh Tuấn, Bài thi số 571330
Level 2, môn Funy Test.
65 điểm vào 18:06:32, 02/10/2023
Hdlsbkcnskdnih, Bài thi số 571317
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
55 điểm vào 11:58:46, 29/09/2023