Thời gian làm bài thi |
35 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Sinh học | Cập nhật | 13/09/2017 |
Lớp, cấp | Lớp 10 | Số câu hỏi | 24 câu |
Lượt xem | 1,898 lượt xem | Lượt thi | 101 lượt thi |
Câu 1 Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
|
||||||||||
Câu 2 ADN là thuật ngữ viết tắt của :
|
||||||||||
Câu 3 Đơn phân của ADN là:
|
||||||||||
Câu 4 Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm:
|
||||||||||
Câu 5 ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại:
|
||||||||||
Câu 6 Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết :
|
||||||||||
Câu 7 Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là:
|
||||||||||
Câu 8 Loại ARN được dùng là khuôn để tổng hợp prôtêin là :
|
||||||||||
Câu 9 Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình :
|
||||||||||
Câu 10 Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường :
|
||||||||||
Câu 11 Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần:
|
||||||||||
Câu 12 Bào quan gồm cả ADN và prôtêin là :
|
||||||||||
Câu 13 Những sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền là ARN ?
|
||||||||||
Câu 14 Chiều xoắn của mạch pôlinuclêôtit trong cấu trúc bậc 2 của phân tử AND :
|
||||||||||
Câu 15 Những quá trình nào dưới đây tuân thủ nguyên tắc bổ sung ?
|
||||||||||
Câu 16 Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axitnuclêic là :
|
||||||||||
Câu 17 Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là:
|
||||||||||
Câu 18 Trong nhân của tế bào sinh vật nhân chuẩn :
|
||||||||||
Câu 19 Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử :
|
||||||||||
Câu 20 Các đặc điểm của cơ thể sinh vật được quy định bởi :
|
||||||||||
Câu 21 Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi :
|
||||||||||
Câu 22 Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là :
|
||||||||||
Câu 23 Chức năng của ADN là:
|
||||||||||
Câu 24 Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc:
|
Thanh Tuyền, Bài thi số 543078
Lớp 12, môn Địa lý.
100 điểm vào 21:36:28, 09/03/2023
Võ Nguyễn My My, Bài thi số 543140
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 23:40:21, 09/03/2023
Chinh Trương, Bài thi số 542571
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 00:48:09, 08/03/2023
Hoàng Mạnh, Bài thi số 541480
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 22:12:23, 04/03/2023
Đỗ Nguyễn Tú Linh, Bài thi số 542658
Lớp 6, môn Tiếng anh.
96.7 điểm vào 17:28:25, 08/03/2023
Quỳnh Hoàng, Bài thi số 542035
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
95 điểm vào 20:43:02, 06/03/2023
Minh Ngọc, Bài thi số 542923
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
92 điểm vào 14:52:05, 09/03/2023
Mai Luyện, Bài thi số 543571
Lớp 6, môn Toán học.
90 điểm vào 18:30:04, 11/03/2023
Nguyen The Phuong, Bài thi số 543506
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
90 điểm vào 12:14:22, 11/03/2023
Phan Chuyên Hóa, Bài thi số 542851
Lớp 9, môn Hóa học.
90 điểm vào 23:38:47, 08/03/2023
Vũ Thị Hồng Trang, Bài thi số 542535
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
90 điểm vào 22:58:54, 07/03/2023
Lê Nguyễn Bảo Ngọc, Bài thi số 542005
Lớp 6, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 19:48:40, 06/03/2023