Thời gian làm bài thi |
30 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Sinh học | Cập nhật | 13/09/2017 |
Lớp, cấp | Lớp 10 | Số câu hỏi | 25 câu |
Lượt xem | 1,847 lượt xem | Lượt thi | 107 lượt thi |
Câu 1 Ý nào dưới đây không đúng với vai trò thoát hơi nước ở lá?
|
||||||||||
Câu 2 Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là:
|
||||||||||
Câu 3 Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là:
|
||||||||||
Câu 4 Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm:
|
||||||||||
Câu 5 Giới nguyên sinh bao gồm:
|
||||||||||
Câu 6 Vi sinh vật bao gồm các dạng:
|
||||||||||
Câu 7 Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngành:
|
||||||||||
Câu 8 Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngành :
|
||||||||||
Câu 9 Nguồn gốc chung của giới thực vật là:
|
||||||||||
Câu 10 Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống là:
|
||||||||||
Câu 11 Nguồn gốc chung của giới động vật là :
|
||||||||||
Câu 12 Đặc điểm của vi khuẩn, xạ khuẩn là:
|
||||||||||
Câu 13 Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
|
||||||||||
Câu 14 Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ:
|
||||||||||
Câu 15 Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là :
|
||||||||||
Câu 16 Những con rùa ở hồ Hoàn Kiếm là:
|
||||||||||
Câu 17 Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là:
|
||||||||||
Câu 18 Giới khởi sinh gồm:
|
||||||||||
Câu 19 Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là:
|
||||||||||
Câu 20 Giới động vật gồm những sinh vật:
|
||||||||||
Câu 21 Giới thực vật gồm những sinh vật :
|
||||||||||
Câu 22 Nấm men thuộc giới:
|
||||||||||
Câu 23 Địa y là sinh vật thuộc giới :
|
||||||||||
Câu 24 Thực vật có nguồn gốc từ :
|
||||||||||
Câu 25 Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống là :
|
Thanh Tuyền, Bài thi số 543078
Lớp 12, môn Địa lý.
100 điểm vào 21:36:28, 09/03/2023
Võ Nguyễn My My, Bài thi số 543140
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 23:40:21, 09/03/2023
Chinh Trương, Bài thi số 542571
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 00:48:09, 08/03/2023
Hoàng Mạnh, Bài thi số 541480
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 22:12:23, 04/03/2023
Đỗ Nguyễn Tú Linh, Bài thi số 542658
Lớp 6, môn Tiếng anh.
96.7 điểm vào 17:28:25, 08/03/2023
Quỳnh Hoàng, Bài thi số 542035
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
95 điểm vào 20:43:02, 06/03/2023
Minh Ngọc, Bài thi số 542923
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
92 điểm vào 14:52:05, 09/03/2023
Mai Luyện, Bài thi số 543571
Lớp 6, môn Toán học.
90 điểm vào 18:30:04, 11/03/2023
Nguyen The Phuong, Bài thi số 543506
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
90 điểm vào 12:14:22, 11/03/2023
Phan Chuyên Hóa, Bài thi số 542851
Lớp 9, môn Hóa học.
90 điểm vào 23:38:47, 08/03/2023
Vũ Thị Hồng Trang, Bài thi số 542535
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
90 điểm vào 22:58:54, 07/03/2023
Lê Nguyễn Bảo Ngọc, Bài thi số 542005
Lớp 6, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 19:48:40, 06/03/2023