Đề luyện thi môn sinh học lớp 12 chương 2: tính quy luật của hiện tượng di truyền (1).

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 45 câu hỏi; Làm trong 60 phút; cập nhật 26/08/2017
Thời gian làm bài thi 60 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 26/08/2017
Lớp, cấp Số câu hỏi 45 câu
Lượt xem 2,347 lượt xem Lượt thi 88 lượt thi

Câu 1

Gen không phân mảnh có:

A.

có vùng mã hoá liên tục.

B.

vùng mã hoá không liên tục.

C.

chỉ có đoạn intrôn.

D.

chỉ có exôn.

Câu 2

Ở sinh vật nhân thực:

A.

các gen có vùng mã hoá liên tục.

B.

các gen không có vùng mã hoá liên tục.

C.

phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.

D.

phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.

Câu 3

Ở sinh vật nhân sơ:

A.

các gen có vùng mã hoá liên tục.

B.

các gen không có vùng mã hoá liên tục.

C.

phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.

D.

phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.

Câu 4

Mã di truyền có tính thoái hoá vì:

A.

có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin.

B.

có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.

C.

có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.

D.

một bộ ba mã hoá một axitamin.

Câu 5

Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì:

A.

phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5  3 có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.

B.

được đọc một chiều liên tục từ 5 3 có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.

C.

phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.

D.

có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3.

Câu 6

Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì :

A.

có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt  các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài.

B.

sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài.

C.

sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau.

D.

với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.

Câu 7

Quá trình phiên mã tạo ra:

A.

tARN.

B.

rARN.

C.

mARN.

D.

tARN,  mARN,  rARN.

Câu 8

Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là :

A.

ARN thông tin.

B.

ARN ribôxôm.

C.

ARN vận chuyển.

D.

SiARN.

Câu 9

Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì:

A.

enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5,  - 3, .

B.

enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3,  - 5, .

C.

enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5,  - 3, .

D.

hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.

Câu 10

Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pô limeraza có vai trò :

A.

bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.

B.

bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.

C.

tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.

D.

duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.

Câu 11

Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha:

A.

G2 của chu kì tế bào.

B.

G1 của chu kì tế bào.

C.

S của chu kì tế bào.

D.

M của chu kì tế bào.

Câu 12

Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G2 (sau nhân đôi) chứa  số nuclêôtit là:

A.

6 ×109 đôi nuclêôtit.

B.

(6 × 2) × 109 đôi nuclêôtit.

C.

(6 × 2) × 109 đôi nuclêôtit.

D.

6 × 109 đôi nuclêôtit.

Câu 13

Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở tiền kỳ nguyên phân chứa  số nuclêôtit là:

A.

6 ×109 đôi nuclêôtit.

B.

(6 × 2) × 109 đôi nuclêôtit.

C.

(6 × 2) × 109 đôi nuclêôtit.

D.

6 × 109 đôi nuclêôtit.

Câu 14

Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào nơ ron thần kinh chứa  số nuclêôtit là;

A.

6 ×109 đôi nuclêôtit.

B.

(6 × 2) × 109 đôi nuclêôtit.

C.

(6 × 2) × 109 đôi nuclêôtit.

D.

6 × 109 đôi nuclêôtit.

Câu 15

Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào tinh trùng chứa  số nuclêôtit là:

A.

6 ×109 đôi nuclêôtit.

B.

(6 × 2) × 109 đôi nuclêôtit.

C.

3 × 109 đôi nuclêôtit.

D.

6 × 109 đôi nuclêôtit.

Câu 16

Tự sao chép ADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở:

A.

một vòng sao chép.

B.

nhiều vòng sao chép.

C.

hai vòng sao chép.

D.

bốn vòng sao chép.

Câu 17

Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là:

A.

nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn.

B.

một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.

C.

sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit.

D.

bán bảo tồn.

Câu 18

Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:

A.

bắt đầu bằng axitamin Met(met- tARN).

B.

kết thúc bằng Met.

C.

bắt đầu bằng axitfoocmin- Met.

D.

bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.

Câu 19

Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là:

A.

ribôxôm.

B.

tARN.

C.

ADN.

D.

mARN.

Câu 20

Theo quan điểm về Ôperon, các gen điều hòa giữ vai trò quan trọng trong :

A.

tổng hợp ra chất ức chế.

B.

ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.

C.

cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.

D.

việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế  bào.

Câu 21

Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi:

A.

gen điều hoà.

B.

cơ chế điều hoà cảm ứng.

C.

cơ chế điều hoà ức chế.

D.

cơ chế điều hoà.

Câu 22

Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi:

A.

gen điều hoà.

B.

cơ chế điều hoà cảm ứng.

C.

cơ chế điều hoà ức chế.

D.

cơ chế điều hoà theo ức chế và  cảm ứng.

Câu 23

Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi :

A.

gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt.

B.

cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt.

C.

cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường.

D.

cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt.

Câu 24

Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân  sơ là :

A.

cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.

B.

thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.

C.

thành phần tham gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác.

D.

có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.

Câu 25

Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm:

A.

tổng hợp ra prôtêin cần thiết.

B.

ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.

C.

​​​​​​đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.

D.

cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.

Câu 26

Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức:

A.

trước phiên mã.

B.

dịch mã.

C.

phiên mã.

D.

sau dịch mã.

Câu 27

Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự :

A.

tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể.

B.

phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

C.

tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

D.

tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

Câu 28

Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn:

A.

trước phiên mã.

B.

dịch mã.

C.

phiên mã.

D.

sau dịch mã.

Câu 29

Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:

A.

nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.

B.

mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.

C.

mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy.

D.

mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.

Câu 30

Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra :

A.

ở giai đoạn trước phiên mã.

B.

ở giai đoạn phiên mã.

C.

ở giai đoạn dịch mã.

D.

từ trước phiên mã đến sau dịch mã.

Câu 31

Đột biến gen là:

A.

sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.

B.

sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.

C.

những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một  hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.

D.

những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.

Câu 32

Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipéptít do gen đó tổng hợp là:

A.

mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.

B.

thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.

C.

thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.

D.

đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.

Câu 33

Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình:

A.

giảm phân.

B.

phân cắt tiền phôi.

C.

nguyên phân.

D.

thụ tinh.

Câu 34

Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến:

A.

Gen.

B.

Xô ma.

C.

tiền phôi.

D.

giao tử.

Câu 35

Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến:

A.

đã biểu hiện ra kiểu hình.

B.

gen hay đột biến nhiễm sắc thể.

C.

nhiễm sắc thể.

D.

mang đột biến gen.

Câu 36

Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào:

A.

cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.

B.

mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.

C.

sức đề kháng của từng cơ thể.

D.

điều kiện sống của sinh vật.

Câu 37

Đột biến trong cấu trúc của gen:

A.

đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.

B.

được biểu hiện ngay ra kiểu hình.

C.

biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.

D.

biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử.

Câu 38

Đột biến thành gen trội biểu hiện:

A.

kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.

B.

ngay ở cơ thể mang đột biến.

C.

kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.

D.

ở phần lớn cơ thể.

Câu 39

Đột biến thành gen lặn biểu hiện:

A.

kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.

B.

ngay ở cơ thể mang đột biến.

C.

kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.

D.

ở phần lớn cơ thể.

Câu 40

Điều không đúng về đột biến gen:

A.

​​Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.

B.

Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.

C.

Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.

D.

Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.

Câu 41

Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là:

A.

đột biến xôma.

B.

đột biến giao tử.

C.

đột biến tiền phôi.

D.

đột biến lặn.

Câu 42

Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là:

A.

mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.

B.

mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.

C.

đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.

D.

thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.

Câu 43

Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa  đỏ là kết quả sự biểu hiện của đột biến:

A.

xôma.

B.

lặn.

C.

giao tử.

D.

tiền phôi.

Câu 44

Nguyên nhân gây đột biến gen do:

A.

sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường,  tác nhân sinh học của môi trường.

B.

sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.

C.

sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.

D.

tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.

Câu 45

Đột biến gen có các dạng:

A.

nulêôtit. thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp  nulêôtit.

B.

mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp  nulêôtit.

C.

mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp  nulêôtit.

D.

mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp  nulêôtit.

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán