Thời gian làm bài thi |
60 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Sinh học | Cập nhật | 28/08/2017 |
Lớp, cấp | Lớp 12 | Số câu hỏi | 50 câu |
Lượt xem | 2,803 lượt xem | Lượt thi | 76 lượt thi |
Câu 1 Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì :
|
||||||||||
Câu 2 Trường hợp nào dưới đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật?
|
||||||||||
Câu 3 Khi lai phân tích về 2 cặp tính trạng do 2 cặp gen chi phối đời lai xuất hiện tỉ lệ kiểu hình khác 1:1:1:1đó là hiện tượng:
|
||||||||||
Câu 4 Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ giao phấn với cây thấp quả vàng tỉ lệ kiểu hình ở F1 30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp, quả đỏ, các tính trạng trên di truyền :
|
||||||||||
Câu 5 Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với cây thấp, quả vàng. Gen A và gen B cách nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
|
||||||||||
Câu 6 Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho 2 cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với nhau. Ở đời lai xuất hiện tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả trắng ở F1 là 5%, các tính trạng trên đã di truyền:
|
||||||||||
Câu 7 Bản đồ di truyền là :
|
||||||||||
Câu 8 Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là :
|
||||||||||
Câu 9 Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen:
|
||||||||||
Câu 10 Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng tương đồng chứa các gen di truyền :
|
||||||||||
Câu 11 Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của X quy định di truyền:
|
||||||||||
Câu 12 Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của Y quy định di truyền:
|
||||||||||
Câu 13 Bộ NST của người nam bình thường là:
|
||||||||||
Câu 14 Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền:
|
||||||||||
Câu 15 Tính trạng có túm lông trên tai người di truyền:
|
||||||||||
Câu 16 Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho :
|
||||||||||
Câu 17 Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là:
|
||||||||||
Câu 18 Ở chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là:
|
||||||||||
Câu 19 Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là:
|
||||||||||
Câu 20 Ở sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là:
|
||||||||||
Câu 21 Ở sinh vật giới đồng giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là:
|
||||||||||
Câu 22 Ở những loài giao phối(động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ1:1 vì :
|
||||||||||
Câu 23 Yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính là:
|
||||||||||
Câu 24 Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ:
|
||||||||||
Câu 25 Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
|
||||||||||
Câu 26 Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên)thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới:
|
||||||||||
Câu 27 Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng :
|
||||||||||
Câu 28 Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng :
|
||||||||||
Câu 29 ADN ngoài nhân có ở những bào quan:
|
||||||||||
Câu 30 Khi nghiên cứu di truyền qua tế bào chất, kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch là :
|
||||||||||
Câu 31 Lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra quy luật di truyền:
|
||||||||||
Câu 32 Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó :
|
||||||||||
Câu 33 Điều không đúng về gen (ADN) ti thể và lạp thể là :
|
||||||||||
Câu 34 Hiện tượng lá lốm đốm trắng xanh ở cây vạn niên thanh là kết quả di truyền :
|
||||||||||
Câu 35 Nhiều thực nghiệm đã chứng minh cơ sở di truyền của tính kháng thuốc là từ gen:
|
||||||||||
Câu 36 Điều không đúng về di truyền qua tế bào chất là:
|
||||||||||
Câu 37 Các quy luật di truyền phản ánh :
|
||||||||||
Câu 38 Thường biến là những biến đổi về:
|
||||||||||
Câu 39 Thường biến có đặc điểm là những biến đổi:
|
||||||||||
Câu 40 Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi:
|
||||||||||
Câu 41 Một trong những đặc điểm của thường biến là :
|
||||||||||
Câu 42 Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là:
|
||||||||||
Câu 43 Nguyên nhân của thường biến là do:
|
||||||||||
Câu 44 Những ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lên cơ thể có thể tạo ra biến dị:
|
||||||||||
Câu 45 Kiểu hình của cơ thể là kết quả của:
|
||||||||||
Câu 46 Mức phản ứng là:
|
||||||||||
Câu 47 Yếu tố quy định mức phản ứng của cơ thể là :
|
||||||||||
Câu 48 Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng :
|
||||||||||
Câu 49 Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng :
|
||||||||||
Câu 50 Điều không đúng về điểm khác biệt giữa thường biến với đột biến là thường biến:
|
Thanh Tuyền, Bài thi số 543078
Lớp 12, môn Địa lý.
100 điểm vào 21:36:28, 09/03/2023
Võ Nguyễn My My, Bài thi số 543140
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 23:40:21, 09/03/2023
Chinh Trương, Bài thi số 542571
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 00:48:09, 08/03/2023
Hoàng Mạnh, Bài thi số 541480
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 22:12:23, 04/03/2023
Đỗ Nguyễn Tú Linh, Bài thi số 542658
Lớp 6, môn Tiếng anh.
96.7 điểm vào 17:28:25, 08/03/2023
Quỳnh Hoàng, Bài thi số 542035
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
95 điểm vào 20:43:02, 06/03/2023
Minh Ngọc, Bài thi số 542923
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
92 điểm vào 14:52:05, 09/03/2023
Mai Luyện, Bài thi số 543571
Lớp 6, môn Toán học.
90 điểm vào 18:30:04, 11/03/2023
Nguyen The Phuong, Bài thi số 543506
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
90 điểm vào 12:14:22, 11/03/2023
Phan Chuyên Hóa, Bài thi số 542851
Lớp 9, môn Hóa học.
90 điểm vào 23:38:47, 08/03/2023
Vũ Thị Hồng Trang, Bài thi số 542535
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
90 điểm vào 22:58:54, 07/03/2023
Lê Nguyễn Bảo Ngọc, Bài thi số 542005
Lớp 6, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 19:48:40, 06/03/2023