Đề thi Hóa học 11 Học kì 1 có đáp án ( Đề 3)

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 30 câu hỏi; Làm trong 45 phút; cập nhật 27/03/2020
Thời gian làm bài thi 45 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 27/03/2020
Lớp, cấp Số câu hỏi 30 câu
Lượt xem 780 lượt xem Lượt thi 28 lượt thi

Câu 1

Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là: 

A.

đá vôi.

B.

muối ăn.

C.

thạch cao.

D.

than hoạt tính.

Câu 2

Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 nung nóng. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là

A.

60%.

B.

40%.

C.

80%.

D.

20%.

Câu 3

Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần V ml dung dịch NaOH nồng độ 0,2 mol/l. Giá trị của V là

A.

40

B.

20

C.

10

D.

30

Câu 4

X là một hợp chất của sắt, khi hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thấy thoát khí NO2. Vậy X là

A.

Fe(NO3)3.

B.

Fe(OH)3.

C.

Fe2O3.

D.

Fe3O4.

Câu 5

Hòa tan hoàn toàn 1,12 gam Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được V ml khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là

A.

448

B.

112

C.

560

D.

224

Câu 6

Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A.

KCN

B.

Al4 C3

C.

CaCO3

D.

CH3COOH

Câu 7

Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là

A.

0,10

B.

0,04.

C.

0,05.

D.

0,08.

Câu 8

Cho vài giọt dung dịch quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A.

Màu vàng.

B.

Màu xanh.

C.

Màu hồng

D.

Màu cam.

Câu 9

Một dung dịch X chứa 0,1mol Fe2+, 0,2 mol Al3+,0,2 mol Cl- và y mol SO42-. Giá trị của y là

A.

0,15

B.

0,30

C.

0,20

D.

0,60

Câu 10

Urê là một loại đạm có hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng cao, khi bón không làm thay đổi pH của đất trồng trọt. Công thức của urê là

A.

NH4NO3.

B.

NaNO3.

C.

(NH2)2CO.

D.

NH4H2PO4.

Câu 11

Thực hiện các thí nghiệm sau:

 (1) Nhiệt phân muối KNO3.

 (2) Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch NH4Cl.

 (3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.

 (4) Hòa tan Si trong dung dịch KOH

 (5) Hòa tan SiO2 trong dung dịch HF

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A.

3

B.

5

C.

2

D.

4

Câu 12

Ở nhiệt độ cao, khí CO có thể khử được oxit nào sau đây?

A.

MgO.

B.

Fe2O3

C.

Al2O3

D.

BaO

Câu 13

Kim loại Cu tan trong dung dịch axit HNO3 nhận thấy thoát ra khí X có màu nâu đỏ, là sản phẩm khử duy nhất. Vậy X là

A.

NO.

B.

NO2.

C.

N2.

D.

N2O.

Câu 14

Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng chứa 0,6 mol SO42- thì dung dịch đó có chứa

A.

0,6 mol Al3+.

B.

0,3 mol Al2(SO4)3

C.

0,2 mol Al2(SO4)3

D.

 1,8 mol Al2(SO4)3.

Câu 15

Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,05 mol ; Mg2+ 0,15 mol; Br- 0,2 mol; HCO3- y mol. Đun nóng đến cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là

A.

26,7 gam.

B.

24,9 gam.

C.

27,6 gam.

D.

18,7 gam.

Câu 16

Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của a là

A.

0,14.

B.

0,05.

C.

0,06.

D.

0,03

Câu 17

Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 sẽ tạo thành kết tủa có màu

A.

Trắng.

B.

Vàng.

C.

Xanh.

D.

Nâu đỏ.

Câu 18

Phân tích 0,58 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tìm được %C = 62,06; % H = 10,34. Vậy khối lượng oxi trong hợp chất X là

A.

0,08 gam.

B.

0,16 gam.

C.

0,09 gam.

D.

0,14 gam.

Câu 19

Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3 thu được 10,6 gam Na2CO3. Giá trị của m là

A.

25,2.

B.

16,8.

C.

23,2.

D.

8,40.

Câu 20

Hấp thụ hết V lít khí CO2 đo ở đktc bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là

A.

 2,24.

B.

1,12.

C.

3,36.

D.

4,48.

Câu 21

Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?

A.

 Ba(OH)2 và NH4Cl.

B.

Na2CO3 và CaCl2.

C.

NH4Cl và AgNO3.

D.

KOH và H2SO4.

Câu 22

Axetilen là một hiđrocacbon có công thức: CH≡CH. Số liên kết π trong một phân tử axetilen là

A.

2

B.

1

C.

3

D.

4

Câu 23

Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất khí X là

A.

O2.

B.

CO2.

C.

N2.

D.

H2.

Câu 24

Phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng là

A.

Nitơ.

B.

Cacbon

C.

Photpho

D.

Kali

Câu 25

Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

A.

NaCl.

B.

CH3COOH

C.

C2H5OH

D.

H3PO4

Câu 26

Oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam hợp chất hữu cơ X bằng oxi nguyên chất thu được 4,5 gam H2O ; 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng O trong X xấp xỉ là

A.

49,94%.

B.

42,66%.

C.

 48,96%

D.

59,46%.

Câu 27

Hiện tượng các chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn nhau một hay nhiều nhóm CH2, công thức cấu tạo tương tự nhau, tính chất hóa học tương tự nhau, được gọi là

A.

Đồng phân.

B.

Đồng vị.

C.

Đồng khối.

D.

Đồng đẳng.

Câu 28

Hòa tan hoàn toàn 2,4gam Mg bằng dung dịch HNO3,thu được V lít khí NO2(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A.

2,24.

B.

1,12.

C.

3,36.

D.

4,48.

Câu 29

Chất nào sau đây là muối axit?

A.

NaH2PO4.

B.

MgSO4.

C.

Na2CO3.

D.

NH4Cl.

Câu 30

Cho 10 ml dung dịch KOH 1,5M vào 20ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X?

A.

K3PO4 và KOH.

B.

KH2PO4 và K3PO4.

C.

KH2PO4 và K2HPO4.

D.

KH2PO4 và H3PO4.

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán