Thời gian làm bài thi |
45 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Vật lý | Cập nhật | 27/03/2020 |
Lớp, cấp | Lớp 10 | Số câu hỏi | 40 câu |
Lượt xem | 2,135 lượt xem | Lượt thi | 258 lượt thi |
Câu 1 Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật chuyển động như một chất điểm ?
|
||||||||||
Câu 2 Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
|
||||||||||
Câu 3 Lò xo có chiều dài ℓ0 = 60cm và có độ cứng k0. Cắt lò xo thành hai lò xo có chiều dài ℓ1 = 20cm và ℓ2 = 40cm với độ cứng của hai lò xo này lần lượt là k1, k2. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
|
||||||||||
Câu 4 Khi nói về một vật chịu tác dụng của lực, phát biểu nào sau đây đúng?
|
||||||||||
Câu 5 Một hòn đá rơi tự do từ một điểm cách mặt đất 45m, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc của hoà đá ngay trước khi chạm đất là
|
||||||||||
Câu 6 Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ
|
||||||||||
Câu 7 Một vật chuyển động tròn đều thì
|
||||||||||
Câu 8 Độ lớn F của hợp lực \(\overrightarrow{F}\) của hai lực đồng quy \(\overrightarrow{F_1}\) và \(\overrightarrow{F_2}\) hợp với nhau góc α là:
|
||||||||||
Câu 9 Một người dùng búa để nhổ một chiếc đinh (hình vẽ). Khi người ấy tác dụng một lực 50 N vào đầu búa thì đinh bắt đầu chuyển động. Lực cản của gỗ tác dụng vào đinh là
|
||||||||||
Câu 10 Một mẩu gỗ có khối lượng m = 250 g đặt trên sàn nhà nằm ngang. Người ta truyền cho nó một vận tốc tức thời v0 = 5 m/s. Tính thời gian để mẩu gỗ dừng lại và quãng đường nó đi được cho tới lúc đó. Hệ số ma sát trượt giữa mẩu gỗ và sàn nhà là µt = 0,25. Lấy g = 10 m/s2.
|
||||||||||
Câu 11 Một chiếc xe đua lượn vòng trên vòng tròn bán kính r . Nếu tốc độ dài của xe tăng gấp đôi và bán kính của vòng tròn giảm đi một nửa thì gia tốc hướng tâm của xe
|
||||||||||
Câu 12 Điều nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của vật ném ngang ?
|
||||||||||
Câu 13 Điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế là
|
||||||||||
Câu 14 Xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72km/h. Bán kính bánh xe bằng 25cm. Gia tốc hướng tâm tại một điểm trên vành bánh xe bằng
|
||||||||||
Câu 15 Trường hợp nào sau đây không liên quan đến tính quán tính của vật ?
|
||||||||||
Câu 16 Phát biểu không đúng là
|
||||||||||
Câu 17 Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất với g = 10m/s2, trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó bằng
|
||||||||||
Câu 18 Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 25g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là
|
||||||||||
Câu 19 Một người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động về phía trước là
|
||||||||||
Câu 20 Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn
|
||||||||||
Câu 21 Một vật được ném ngang ở độ cao 45 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi tới khi chạm đất là
|
||||||||||
Câu 22 Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi
|
||||||||||
Câu 23 Điều nào sau đây là sai khi nói về phép tổng hợp lực?
|
||||||||||
Câu 24 Lực ma sát trượt xuất hiện khi
|
||||||||||
Câu 25 Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40 km/h, của xe đi từ B là 20 km/h. Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc O \(\equiv\) A là
|
||||||||||
Câu 26 Vòi vặn nước có hai tai vặn. Tác dụng của các tai này là gì?
|
||||||||||
Câu 27 Trong ba vật bằng sắt dưới đây, vật ở hình nào có cân bằng bền hơn cả ?
|
||||||||||
Câu 28 Trọng tâm của vật trùng với tâm hình học của nó khi nào?
|
||||||||||
Câu 29 Một vòng tròn có thể quay quanh trục đối xứng O. Khi có một lực \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên vòng tròn tại điểm K theo hướng được biểu diễn trên hình vẽ bên, thì giá trị của momen lực tính theo trục O của lực này bằng
|
||||||||||
Câu 30 Hình vẽ sau nêu sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào độ dãn của một lò xo.Độ dãn của lò xo khi lực đàn hồi bằng 25N là:
|
||||||||||
Câu 31 Khi nói về lực hấp dẫn giữa hai chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
|
||||||||||
Câu 32 Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ
|
||||||||||
Câu 33 Nếu bán kính của hai quả cầu đồng chất và khoảng cách giữa tâm của chúng cùng giảm đi 2 lần, thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào ?
|
||||||||||
Câu 34 Một chất điểm có trọng lượng P đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang. Áp lực của chất điểm lên mặt phẳng nghiêng là
|
||||||||||
Câu 35 Trong môn trượt tuyết, một vận động viên sau khi trượt trên đoạn đường dốc thì trượt ra khỏi dốc theo phương ngang ở độ cao 90 m so với mặt đất. Người đó bay xa được 180 m trước khi chạm đất. Hỏi tốc độ của vận động viên đó ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu ? Lấy g = 9,8 m/s2.
|
||||||||||
Câu 36 Khối gỗ hình hộp hình chữ nhật có tiết diện thẳng là hình chữ nhật ABCD vơi AB = 20 cm, AD = 10 cm đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α như hình vẽ. Giả thiết ma sát đủ lớn để không xảy ra sự trượt. Tìm α lớn nhất để khối hộp không bị lật.
|
||||||||||
Câu 37 Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô.... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì
|
||||||||||
Câu 38 Một xe có khối lượng 1600 kg chuyển động trên đường cua tròn có bán kính r = 100 m với vận tốc không đổi 72 km/h. Hỏi giá trị của hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường ít nhất bằng bao nhiêu để xe không trượt. Lấy g = 10 m/s2.
|
||||||||||
Câu 39 Phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều có dạng: x = 5 + 2t + 0,25t2 (x tính bằng m; t tính bằng giây). Phương trình vận tốc của vật đó là (v đo bằng m/s)
|
||||||||||
Câu 40 Vòng xiếc là một vành tròn bán kính R = 8 m, nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Một người đi xe đạp trên vòng xiếc này, khối lượng cả xe và người là 80 kg. Lấy g = 9,8 m/s2, tính lực ép của xe lên vòng xiếc tại điểm cao nhất với vận tốc tại điểm này là v = 10 m/s.
|
Trần Ngọc Bảo Nhi, Bài thi số 571293
Lớp 12, môn Lịch sử.
91.7 điểm vào 01:24:00, 28/09/2023
Nguyen Giang, Bài thi số 571289
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
86 điểm vào 21:37:31, 27/09/2023
fat, Bài thi số 571250
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
82 điểm vào 17:50:52, 26/09/2023
Đặng Thị Mai Hiên, Bài thi số 571261
Level 1, môn IQ Test.
80 điểm vào 20:49:56, 26/09/2023
Bobbie tún, Bài thi số 571249
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
80 điểm vào 14:05:13, 26/09/2023
Đỗ Yến Nhi, Bài thi số 571253
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
78 điểm vào 20:41:59, 26/09/2023
Nhu Thao, Bài thi số 571277
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
75 điểm vào 19:10:11, 27/09/2023
Quang Chiến, Bài thi số 571251
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
72.5 điểm vào 20:05:32, 26/09/2023
Nguyễn Thu Hạ, Bài thi số 571248
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
67.5 điểm vào 14:03:02, 26/09/2023
Phan Trọng Khang, Bài thi số 571254
Lớp 6, môn Tiếng anh.
66.7 điểm vào 20:37:53, 26/09/2023
Lê Trương Mạnh Tuấn, Bài thi số 571330
Level 2, môn Funy Test.
65 điểm vào 18:06:32, 02/10/2023
Hdlsbkcnskdnih, Bài thi số 571317
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
55 điểm vào 11:58:46, 29/09/2023