Thời gian làm bài thi |
90 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Toán học | Cập nhật | 28/03/2020 |
Lớp, cấp | Lớp 10 | Số câu hỏi | 50 câu |
Lượt xem | 5,439 lượt xem | Lượt thi | 494 lượt thi |
Câu 1 Biểu thức \(tan({3\pi \over 2} - \alpha) + cot(3\pi - \alpha) - cos( {\pi \over 2} - \alpha) + 2sin( \pi + \alpha)\) sau khi thu gọn bằng
|
||||||||||
Câu 2 Điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt{x^2 - 1} \leq x + 2\) là:
|
||||||||||
Câu 3 Với \(\alpha \) thoả mãn các điều kiện có nghĩa của biểu thức. Khẳng định nào sau đây là sai ?
|
||||||||||
Câu 4 Phương trình tham số của đường thẳng d: 4x - 3y + 17 = 0 là:
|
||||||||||
Câu 5 Giá trị của \(sin({23 \pi \over 4} + k2 \pi), k \in Z \quad bằng\)
|
||||||||||
Câu 6 Số giao điểm của đường tròn (C): x2 + y2 - 6x -7 = 0 và đường thẳng \(\Delta\): 2x - y - 1 = 0 là
|
||||||||||
Câu 7 Cung lượng giác có điểm đầu A, điểm cuối B trên hình vẽ có số đo bằng
|
||||||||||
Câu 8 Bất phương trình |4x - 12| < x+5 có tập nghiệm là
|
||||||||||
Câu 9 Cho \(sin \alpha = {3 \over 5} \quad và \quad 0< \alpha < {\pi \over 2}\) . Khi đó giá trị của \(A = sin(\pi - \alpha) + cos( \pi + \alpha) + cos(- \alpha)\) bằng
|
||||||||||
Câu 10 Biểu thức A = 4sin x.sin(600 - x).sin(600 + x) sai khi thu gọn bằng
|
||||||||||
Câu 11 Cho tam giác ABC có \(\widehat{A} = 60^0\) cạnh AB = 5 (cm) và AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là:
|
||||||||||
Câu 12 Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
|
||||||||||
Câu 13 Tập nghiệm của bất phương trình \({x - 1 \over x} \geq {3x - 1 \over x-1}\) là:
|
||||||||||
Câu 14 Phương trình đường tròn có tâmI( -2;3) và đi qua điểm A(2;0) là
|
||||||||||
Câu 15 Tất cả giá trị của m để phương trình (m-3)x2 + (m+3)x - (m+1) = 0 có nghiệm là
|
||||||||||
Câu 16 Cho \(sin \alpha = -{3 \over 5} \) và \(-{\pi \over 2} < \alpha < 0\) .Giá trị của \(cos \alpha\) bằng
|
||||||||||
Câu 17 Khẳng định nào sau đây là sai ?
|
||||||||||
Câu 18 Cho \(0< \alpha < {\pi \over 2}\) . Khi đó
|
||||||||||
Câu 19 Bất phương trình \(\sqrt{x^2 + x - 12 } \leq 8 - x\) có tập nghiệm là:
|
||||||||||
Câu 20 Khẳng định nào sau đây là sai ?
|
||||||||||
Câu 21 Cho hai đường thẳng (d1): 2x + y + 4 - m = 0 và (d2): (m+3)x + y - 2m -1 = 0. (d1) song song với (d2) khi
|
||||||||||
Câu 22 Giá trị của sin150 bằng
|
||||||||||
Câu 23 Số đo của góc giữa hai đường thẳng d1: 2x - 4y - 3 = 0 và d2: -3x + y + 17 = 0 bằng
|
||||||||||
Câu 24 Hai bất phương trình nào sau đây là hai bất phương trình tương đương?
|
||||||||||
Câu 25 Rút gọn biểu thức A = sina.cosa.cos2a.cos4a ta được
|
||||||||||
Câu 26 Bất phương trình mx2 - 2(m-1)x + 4m > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi
|
||||||||||
Câu 27 Cho \(cot \alpha = {1 \over 2}\) . Giá trị của biểu thức \(P = {4 sin \alpha + 5 cos \alpha \over 2 sin \alpha - 3 cos \alpha }\) bằng
|
||||||||||
Câu 28 Cho tan x = 2. Khi đó \(tan( {\pi \over 4} - x)\) bằng
|
||||||||||
Câu 29 Trên đường tròn lượng giác, điểm \(N({ -1 \over 2} ; {\sqrt3 \over 2})\) là điểm cuối của cung lượng giác \alpha có điểm đầu A. Khi đó \alpha là một trong bốn số đo nào cho dưới đây?
|
||||||||||
Câu 30 Giá trị của m để bất phương trình (m2 + 1)x + m -1 >0 vô nghiệm
|
||||||||||
Câu 31 Diện tích của tam giác ABC có độ dài các cạnh a =13(cm), b =14 (cm) và c =15(cm) là
|
||||||||||
Câu 32 Kết quả của \({sin x \over 1 + cos x} + { 1 + cos x \over sin x}\) là:
|
||||||||||
Câu 33 Cho tam giác ABC có AB = 8 (cm) AC=18 (cm) và có diện tích bằng 64 cm2 . Giá trị sinA là
|
||||||||||
Câu 34 Phương trình tham số của đường thẳng (\(\Delta\)) đi qua điểm A( -2;3) và vuông góc với đường thẳng d: 3x + 4y - 12 = 0 là
|
||||||||||
Câu 35 Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2 - 1 \over (x+1)(x^2 - x - 6)} \geq 0\) là
|
||||||||||
Câu 36 Cho tam giác ABC có A(1;-2) và phương trình cạnh BC: 3x - 4y - 6 = 0 . Độ dài đường cao AH là
|
||||||||||
Câu 37 Cho elip (E): 4x2 + 9y2 = 36. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
|
||||||||||
Câu 38 Cho đường thẳng \(\Delta : \begin{cases} x = -2-2t & \quad\\ y = 1+2t & \quad \end{cases}\)và điểm M (3; 1) . Tọa độ điểm A trên \(\Delta\) sao cho đoạn MA ngắn nhất là
|
||||||||||
Câu 39 Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn ?
|
||||||||||
Câu 40 Tam giác ABC cân tại A có đỉnh B(2;3) . Phương trình đường cao AH: 2x + y -2 = 0 . Toạ độ đỉnh C là
|
||||||||||
Câu 41 Tất cả giá trị của m để phương trình x2 - 2(2m-3)x + 4m - 3 =0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 + x2 -2x1x2 < 8 là
|
||||||||||
Câu 42 Cho đường tròn (C);x2 + y2 + 2x + 4y - 20 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
|
||||||||||
Câu 43 Cho \(sin x = {1 \over 3}\) . Khi đó cos2x bằng
|
||||||||||
Câu 44 Phương trình chính tắc của elip có tiêu điểm F1 (–4;0) và độ dài trục lớn bằng 10 là
|
||||||||||
Câu 45 Phương trình (C):x2 + y2 + 4mx- 2my + 2m + 3 = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi
|
||||||||||
Câu 46 Phương trình đường tròn qua hai điểm M N (0;3), (3;4) và có tâm nằm trên đường thẳng y = x là
|
||||||||||
Câu 47 Cho elip \((E): {x^2 \over 100} + {y^2 \over 36 } = 1\) .Trong các điểm sau đây điểm nào là tiêu điểm của elip (E)?
|
||||||||||
Câu 48 Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
|
||||||||||
Câu 49 Chọn điểm A(1;0) làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Điểm cuối M của cung lượng giác có số đo \(- { 7 \pi \over 4} \) là
|
||||||||||
Câu 50 Cho tam giác ABC có AB = c, AC = a, AC = b R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Công thức nào sau đây sai?
|
Trần Ngọc Bảo Nhi, Bài thi số 571293
Lớp 12, môn Lịch sử.
91.7 điểm vào 01:24:00, 28/09/2023
Nguyen Giang, Bài thi số 571289
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
86 điểm vào 21:37:31, 27/09/2023
fat, Bài thi số 571250
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
82 điểm vào 17:50:52, 26/09/2023
Đặng Thị Mai Hiên, Bài thi số 571261
Level 1, môn IQ Test.
80 điểm vào 20:49:56, 26/09/2023
Bobbie tún, Bài thi số 571249
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
80 điểm vào 14:05:13, 26/09/2023
Đỗ Yến Nhi, Bài thi số 571253
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
78 điểm vào 20:41:59, 26/09/2023
Nhu Thao, Bài thi số 571277
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
75 điểm vào 19:10:11, 27/09/2023
Quang Chiến, Bài thi số 571251
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
72.5 điểm vào 20:05:32, 26/09/2023
Nguyễn Thu Hạ, Bài thi số 571248
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
67.5 điểm vào 14:03:02, 26/09/2023
Phan Trọng Khang, Bài thi số 571254
Lớp 6, môn Tiếng anh.
66.7 điểm vào 20:37:53, 26/09/2023
Lê Trương Mạnh Tuấn, Bài thi số 571330
Level 2, môn Funy Test.
65 điểm vào 18:06:32, 02/10/2023
Hdlsbkcnskdnih, Bài thi số 571317
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
55 điểm vào 11:58:46, 29/09/2023