Thời gian làm bài thi |
90 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Toán học | Cập nhật | 19/05/2020 |
Lớp, cấp | THPT Quốc gia | Số câu hỏi | 50 câu |
Lượt xem | 2,270 lượt xem | Lượt thi | 267 lượt thi |
Câu 1 Hàm số: y = f(x) thoả mãn hệ thức: 2f(x) + 3.(-x) = 3x + 2;\(\forall x\). Hàm số f(x) có công thức:
|
||||||||||
Câu 2 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a, tam giác SAC vuông tai S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, \(SC = a \sqrt{3}\) .Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là:
|
||||||||||
Câu 3 Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đạt cực trị tại \(x_1; x_2\) nằm hai phía trục tung khi và chỉ khi:
|
||||||||||
Câu 4 Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = ax, y = bx, y = cx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
|
||||||||||
Câu 5 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
|
||||||||||
Câu 6 Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{(x-1)}^{\frac{1}{3}}}\)
|
||||||||||
Câu 7 Anh A mua nhà trị giá 500 triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh A trả 10,5 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% tháng thì sau bao nhiêu tháng anh trả hết số tiền trên ?
|
||||||||||
Câu 8 Tính đạo hàm của hàm số
\(F\left( x \right)=\int\limits_{0}^{{{x}^{2}}}{\cos \sqrt{t}dt}\)
|
||||||||||
Câu 9 Tìm nguyên hàm của hàm số
\(f\left( x \right)=\sqrt[3]{x+1}\left( x>-1 \right)\)
|
||||||||||
Câu 10 Hình chóp S.ABC có \(SA=SB=SC=a\sqrt{3}\) và có chiều cao \(a\sqrt{2}\). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
|
||||||||||
Câu 11 Chọn hàm số có đồ thị như hình vẽ bên:
|
||||||||||
Câu 12 Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng (0;1)
|
||||||||||
Câu 13 Cho mặt phẳng (P): x+2y-2z -9 =0 và điểm A(-2; 1;0). Tọa độ hình chiếu H của A trên mặt phẳng (P) là:
|
||||||||||
Câu 14 Tìm tập xác định D của hàm số y = ln(x3 -4x2)
|
||||||||||
Câu 15 Ba mặt phẳng\(x+2y-z-6=0,2x-y+3z+13=0,3x-2y+3z+16=0\) cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là:
|
||||||||||
Câu 16 Hàm số y =x3 -3 x2 -1 đạt cực trị tại các điểm:
|
||||||||||
Câu 17 Cho một hình tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một trục đi qua tâm hình tròn ta được một khối cầu. Diện tích mặt cầu đó là.
|
||||||||||
Câu 18 Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày tại ngày thứ t là với số lượng là F(t), biết nếu phát hiện sớm khi số lượng không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết \({F}'(t)=\frac{1000}{2t+1}\) và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày (lấy xấp xỉ hàng thập phân thứ hai) và bệnh nhân có cứu chữa được không?
|
||||||||||
Câu 19 Số phức nào sau đây có phần ảo bằng 0
|
||||||||||
Câu 20 Đạo hàm của hàm số y =lg x là:
|
||||||||||
Câu 21 Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Đường chéo AC’ của mặt bên ACC’A’ hợp với đáy góc 300. Thể tích khối lăng trụ bằng:
|
||||||||||
Câu 22 Bán kính hình cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của một hình lập phương cạnh a là
|
||||||||||
Câu 23 Số điểm cực trị của hàm số y =x4+x2+5 là:
|
||||||||||
Câu 24 Nếu \({{\log }_{7}}x=8{{\log }_{7}}a{{b}^{2}}-2{{\log }_{7}}{{a}^{3}}b\) thì giá trị x là
|
||||||||||
Câu 25 Mô đun của số phức z = 12 - 5i là:
|
||||||||||
Câu 26 Cho số phức z=4-5i. Điểm biểu diển hình học của số phức có tọa độ là:
|
||||||||||
Câu 27 Cho hàm số \(y=\frac{2mx+m}{x-1}\) . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
|
||||||||||
Câu 28 Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
\(y={{x}^{2}}-3x+2,\text{ }y=x-1\)
|
||||||||||
Câu 29 Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc đáy và SA= \(2 \sqrt{3}\)a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
|
||||||||||
Câu 30 Cho số phức z=3-2i .Tìm số phức
\(w=2i-\left( 3-i \right)\bar{z}+2iz-1\)
|
||||||||||
Câu 31 Xác định tất cả giá trị m để đồ thị hàm số y =
\(\frac{{{x}^{2}}-2x+4}{x-1}\)
|
||||||||||
Câu 32 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
\(a\)
|
||||||||||
Câu 33 Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc \( v=120-12t(m/s) \) . Hỏi rằng trong 2s trước khi dừng hẳn vật đi chuyển bao nhiêu mét ?
|
||||||||||
Câu 34 Tìm tọa độ điểm \(M'\) đối xứng với \(M\) qua đường thẳng \(d\) biết \( M(2;-4;1), \) \( (d):\left\{ \begin{align} & x=-1+3t \\ & y=2+t \\ & z=5+4t \\ \end{align} \right. \)
|
||||||||||
Câu 35 Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên
\( \left( 1;3 \right) \)
|
||||||||||
Câu 36 Cho lăng trụ \( ABC.A'B'C' \) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại \( B,AC=2a \). Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AC, đường thẳng A'B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc \({{45}^{0}}\). Cho các phát biểu sau: \((1) {{V}_{ABC.A'B'C'}}={{a}^{3}} \) \((2) A'B\bot B'C\) \(\left( 3 \right)BB'=a\sqrt{3}\) \( \left( 4 \right)AB=a\sqrt{2} \) Số phát biểu đúng là:
|
||||||||||
Câu 37 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai mặt phẳng
\( \left( \alpha \right):2x+y+mz-2=0 \)
|
||||||||||
Câu 38 Một người đi xe máy đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe phát hiện có hố nước cách 12m(tính từ vị trí đầu xe đến vị trí mép nước) vì vậy, người lái xe đạp phanh; từ thời điểm đó xe máy chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=-5t+10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe máy còn cách mép hố nước bao nhiêu mét?
|
||||||||||
Câu 39 Giá trị m để đường thẳng
\( y=2x+m \)
|
||||||||||
Câu 40 Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3\left( {{m}^{2}}-1 \right)x\)
|
||||||||||
Câu 41 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
\(y=(m-1){{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+2x+1\)
|
||||||||||
Câu 42 Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
|
||||||||||
Câu 43 Nguyên hàm của hàm số f(x)=e-x
|
||||||||||
Câu 44 Thể tích hình cầu bán kính R là:
|
||||||||||
Câu 45 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=cosx và đồ thị hàm số y=sinx . Và hai đường thẳng x = 0, x = π
|
||||||||||
Câu 46 Số khoảng đơn điệu của hàm số
\(y={{x}^{4}}+\sqrt{3}{{x}^{2}}-5\)
|
||||||||||
Câu 47 Đồ thị hàm số
\(y=\frac{\sqrt{3}}{2}{{x}^{4}}+\frac{\sqrt{7}}{4}{{x}^{2}}-\frac{\sqrt{15}}{5}\)
|
||||||||||
Câu 48 Biết với a,b,c \(\in\) Z. Tính a + b + c
|
||||||||||
Câu 49 Giá trị của \(C = \lim { (2n^2+10)^4(n+ 2)^9 \over n^{17} + 1}\) bằng
|
||||||||||
Câu 50 Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = -x^4 +12 x^2 +1 \) trên đoạn \([-1; 2]\) bằng
|
Đoàn Mạnh Cường, Bài thi số 571486
Lớp 6, môn Toán học.
90 điểm vào 21:54:30, 10/11/2023
Hùng Quốc, Bài thi số 571464
Lớp 8, môn Toán học.
70 điểm vào 21:31:59, 06/11/2023
Ni Ka Phan, Bài thi số 571476
Lớp 12, môn Sinh học.
61.4 điểm vào 09:20:15, 09/11/2023
Lê Châu, Bài thi số 571474
Lớp 9, môn Tiếng anh.
55 điểm vào 00:11:09, 09/11/2023
Nguyễn Khôi Nguyên, Bài thi số 571469
Lớp 9, môn Tiếng anh.
55 điểm vào 18:34:57, 08/11/2023
Thu Thủy, Bài thi số 571489
Văn phòng, môn Tin học.
52 điểm vào 07:43:42, 11/11/2023
Nguyễn Vinh, Bài thi số 571482
Level 1, môn IQ Test.
30 điểm vào 20:34:23, 09/11/2023
Phúc Gia, Bài thi số 571481
Lớp 12, môn Tiếng anh.
14 điểm vào 21:14:57, 09/11/2023
Tiếng Việt, Bài thi số 571487
THPT Quốc gia, môn Toán học.
0 điểm vào 00:12:07, 11/11/2023