Thời gian làm bài thi |
90 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Toán học | Cập nhật | 03/12/2017 |
Lớp, cấp | THPT Quốc gia | Số câu hỏi | 50 câu |
Lượt xem | 2,044 lượt xem | Lượt thi | 35 lượt thi |
Câu 1 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{2{{x}^{2}}+x-2}{2-x}\) trên đoạn [-2;1] lần lượt bằng:
|
||||||||||
Câu 2 Hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\left( a\ne 0 \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau: Hàm số y =f(x) là hàm số nào trong bốn hàm số sau:
|
||||||||||
Câu 3 Đường thẳng y=x-2 và đồ thị hàm số
\(y=\frac{2{{x}^{2}}+x-4}{x+2}\)
|
||||||||||
Câu 4 Đường thẳng y=ax+b cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{1-2x}{1+2x}\) tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt bằng -1 và 0. Lúc đó giá trị của a và b là:
|
||||||||||
Câu 5 Gọi giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y=x3-3x+2 lần lượt là yCD,yCT. Tính 3yCD-2yCT
|
||||||||||
Câu 6 Cho hàm số
\(y=\left| {{x}^{2}}+2x+a-4 \right|\)
|
||||||||||
Câu 7 Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số \(y=\frac{1}{1+x}\) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của hàm số là nhỏ nhất.
|
||||||||||
Câu 8 Cho hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3\left( m+1 \right){{x}^{2}}-\left( 3{{m}^{2}}+7m-1 \right)x+{{m}^{2}}-1\). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.
|
||||||||||
Câu 9 Cho hàm số \(y=\frac{x-1}{2-x}\) có đồ thị là (H) và đường thẳng \(\left( d \right):y=x+a\) với \(a\in \mathbb{R}\). Khi đó khẳng định nào sau đây là khẳng định sai.
|
||||||||||
Câu 10 Đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{2{{x}^{2}}-x-1}{x+1}\) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 3/2 thì giá trị của m là:
|
||||||||||
Câu 11 Cần phải đặt một ngọn điện ở phía trên và chính giữa một cái bàn hình tròn có bán kính a. Hỏi phải treo ở độ cao bao nhiêu để mép bàn được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng cường độ sáng C được biểu thị bởi công thức \(C=k\frac{\sin \alpha }{{{r}^{2}}}\) (
|
||||||||||
Câu 12 Giải phương trình \({{\left[ {{\left( 1-x \right)}^{\frac{1}{3}}} \right]}^{6}}=4\)
|
||||||||||
Câu 13 Với 0≠ 1, nghiệm của phương trình \({{\log }_{{{a}^{4}}}}x-{{\log }_{{{a}^{2}}}}x+{{\log }_{a}}x=\frac{3}{4}\) là:
|
||||||||||
Câu 14 Tập nghiệm của bất phương trình \({{5}^{2x+1}}-{{26.5}^{x}}+5>0\) là:
|
||||||||||
Câu 15 Phương trình \({{\log }_{4}}\frac{{{x}^{2}}}{4}-2{{\log }_{4}}{{\left( 2x \right)}^{4}}+{{m}^{2}}=0\) có một nghiệm x=-2 thì giá trị của m là:
|
||||||||||
Câu 16 Cho hàm số
\(f\left( x \right)=\sqrt{{{\log }_{2}}\left( 3x+4 \right)}\)
|
||||||||||
Câu 17 Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\ln \left( \tan x+\frac{1}{\cos x} \right)\) là:
|
||||||||||
Câu 18 Hàm số \(f\left( x \right)=2\ln \left( x+1 \right)-{{x}^{2}}+x\) đạt giá trị lớn nhất tại giá trị của x bằng:
|
||||||||||
Câu 19 Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y={{e}^{3x+1}}.\cos 2x\)
|
||||||||||
Câu 20 Cho phương trình \(2{{\log }_{3}}\left( \operatorname{cotx} \right)={{\log }_{2}}\left( \cos x \right)\) . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên khoảng \(\left( \frac{\pi }{6};\frac{9\pi }{2} \right)\)
|
||||||||||
Câu 21 Bạn An gửi tiết kiệm số tiền 58000000 đồng trong 8 tháng tại một ngân hàng thì nhận được 61329000 đồng. Khi đó, lãi suất hàng tháng là:
|
||||||||||
Câu 22 Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên [a,b]. Phát biểu nào sau đây sai ?
|
||||||||||
Câu 23 Tính tích phân \(\int\limits_{1}^{e}{\frac{\sin \left( \ln x \right)}{x}dx}\) có giá trị là:
|
||||||||||
Câu 24 Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị y =ln x tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:
|
||||||||||
Câu 25 Nguyên hàm của hàm số \(y=f\left( x \right)=\frac{{{e}^{2x}}}{{{e}^{x}}+1}\) là:
|
||||||||||
Câu 26 Cho tích phân \(I=\int\limits_{0}^{a}{{{7}^{x-1}}.\ln 7dx}=\frac{{{7}^{2a}}-13}{42}\). Khi đó, giá trị của a bằng:
|
||||||||||
Câu 27 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x=0,x=1, đồ thị hàm số y= x4 +3x2+1 và trục hoành
|
||||||||||
Câu 28 Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=3\sqrt{x}-x\) và đường thẳng y = \(1 \over 2\)x . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
|
||||||||||
Câu 29 Cho số phức \(z={{\left( \frac{1+i\sqrt{3}}{1+i} \right)}^{3}}\). Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(\bar{z}\).
|
||||||||||
Câu 30 Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn
\({{z}^{2}}-3z+5=0\)
|
||||||||||
Câu 31 Cho số phức z thỏa mãn: \(\left( 3+2i \right)z+{{\left( 2-i \right)}^{2}}=4+i\) . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
|
||||||||||
Câu 32 Điểm biểu diễn số phức: \(z=\frac{\left( 2-3i \right)\left( 4-i \right)}{3+2i}\) có tọa độ là:
|
||||||||||
Câu 33 Gọi x,y là hai số thực thỏa mãn biểu thức
\(\frac{x+yi}{1-i}=3+2i\)
|
||||||||||
Câu 34 Cho số phức z thỏa \(z-\left( 2+3i \right)\bar{z}=1-9i\) . Khi đó \(z.\bar{z}\) bằng:
|
||||||||||
Câu 35 Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a\( \sqrt3\). Tính thể tích V khối chóp đó.
|
||||||||||
Câu 36 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích V của hình lập phương biết rằng khoảng cách từ trung điểm I của AB đến mặt phẳng A’B’CD bằng
\(a \over \sqrt2\)
|
||||||||||
Câu 37 Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của hình chóp S.ABCD là \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{6}\). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy (ABCD) là:
|
||||||||||
Câu 38 Một khối cầu nội tiếp trong hình lập phương có đường chéo bằng 4\(\sqrt3\). Thể tích của khối cầu là:
|
||||||||||
Câu 39 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông \(BD=2a,\Delta SAC\) vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC =a\( \sqrt3\). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là:
|
||||||||||
Câu 40 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD với AB =2a, BC=a. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a\( \sqrt2\). Khoảng cách từ A đến mp (SCD) là:
|
||||||||||
Câu 41 Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, cạnh đáy a, cạnh bên hợp với đáy góc 450. Hình tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD, có diện tích xung quanh là:
|
||||||||||
Câu 42 Cho tứ diện S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB=3 ; BC=4. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 450. Thể tích hình cầu ngoại tiếp S.ABC là:
|
||||||||||
Câu 43 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : 3x -z+2 =0 và (Q) : 3x+4y+2z+4 =0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng (d).
|
||||||||||
Câu 44 Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;1;-2) và mặt phẳng
\(\left( \alpha \right):x-y-2z=3\)
|
||||||||||
Câu 45 Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\frac{x-3}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-5}{2}\) và mặt phẳng (P) : x+y-z+1 =0. Có tất cả bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng \( \sqrt3\).
|
||||||||||
Câu 46 Mặt cầu tâm I(2;2;-2)bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x -3y-z +5 =0. Bán kính R bằng:
|
||||||||||
Câu 47 Cho hai mặt phẳng (P) : 2x +my +2mz -9 =0 và (Q) : 6x -y-z -10=0. Để mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) thì giá trị của m là:
|
||||||||||
Câu 48 Cho điểm M(2,1,4) và đường thẳng
\(\Delta :\left\{ \begin{align}
& x=1+t \\
& y=2+t \\
& z=1+2t \\
\end{align} \right.\)
|
||||||||||
Câu 49 Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(d:\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z-3}{2}\)và mặt phẳng (Oxz).
|
||||||||||
Câu 50 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-6y+m=0\) và đường thẳng \(\left( d \right):\frac{x}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+1}{2}\). Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.
|
Đoàn Mạnh Cường, Bài thi số 571486
Lớp 6, môn Toán học.
90 điểm vào 21:54:30, 10/11/2023
Hùng Quốc, Bài thi số 571464
Lớp 8, môn Toán học.
70 điểm vào 21:31:59, 06/11/2023
Ni Ka Phan, Bài thi số 571476
Lớp 12, môn Sinh học.
61.4 điểm vào 09:20:15, 09/11/2023
Lê Châu, Bài thi số 571474
Lớp 9, môn Tiếng anh.
55 điểm vào 00:11:09, 09/11/2023
Nguyễn Khôi Nguyên, Bài thi số 571469
Lớp 9, môn Tiếng anh.
55 điểm vào 18:34:57, 08/11/2023
Thu Thủy, Bài thi số 571489
Văn phòng, môn Tin học.
52 điểm vào 07:43:42, 11/11/2023
Nguyễn Vinh, Bài thi số 571482
Level 1, môn IQ Test.
30 điểm vào 20:34:23, 09/11/2023
Phúc Gia, Bài thi số 571481
Lớp 12, môn Tiếng anh.
14 điểm vào 21:14:57, 09/11/2023
Tiếng Việt, Bài thi số 571487
THPT Quốc gia, môn Toán học.
0 điểm vào 00:12:07, 11/11/2023