Thời gian làm bài thi |
90 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Toán học | Cập nhật | 04/12/2017 |
Lớp, cấp | THPT Quốc gia | Số câu hỏi | 50 câu |
Lượt xem | 1,825 lượt xem | Lượt thi | 25 lượt thi |
Câu 1 Tính tổng các cực tiểu của hàm số y = 1/5 x5 - x3 +2x+ 2016.
|
||||||||||
Câu 2 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x3 +3x2-9x +1 trên đoạn [0;3] lần lượt bằng:
|
||||||||||
Câu 3 Cho hàm số
\(y=\frac{ax+1}{bx-2}\left( 1 \right)\)
|
||||||||||
Câu 4 Cho hàm số y = f(x)= x3 +a x2+bx +4 có đồ thị như hình vẽ: Hàm số y = f(x) là hàm số nào trong bốn hàm số sau:
|
||||||||||
Câu 5 Chiều dài bé nhất của cái thang AB để nó có thể tựa vào tường AC và mặt đất BC, ngang qua một cột đỡ DH cao 4m song song và cách tường CH = 0,5m là:
|
||||||||||
Câu 6 Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+m{{x}^{2}}+\left( m+6 \right)x-\left( 2m+1 \right)\) luôn đồng biến trên R:
|
||||||||||
Câu 7 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
|
||||||||||
Câu 8 Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số \(y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+\left( 2m+1 \right)x-m+5\) có cực đại và cực tiểu.
|
||||||||||
Câu 9 Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x=2 làm đường tiệm cận:
|
||||||||||
Câu 10 Đường thẳng y =-12x -9 và đồ thị hàm số y =-2x3 +3x2 -2 có giao điểm A và B. Biết A có hoành độ xA = -1. Lúc đó, B có tọa độ là cặp số nào sau đây :
|
||||||||||
Câu 11 Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
|
||||||||||
Câu 12 Tập nghiệm của bất phương trình 4x -2x -2 <0 là:
|
||||||||||
Câu 13 Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-1 \right)\ge 3\) là:
|
||||||||||
Câu 14 Cho hàm số \(y={{a}^{x}}\left( a>0,a\ne 1 \right)\). Khẳng định nào sau đây là sai ?
|
||||||||||
Câu 15 Cho hàm số \(y=2\ln \left( \ln x \right)-\ln 2x,\,y'\left( e \right)\) bằng
|
||||||||||
Câu 16 Hàm số \(y=\log _{\left( 3-x \right)}^{10}\) có tập xác định là:
|
||||||||||
Câu 17 Cho a, b, c là các số thực dương thỏa \({{a}^{{{\log }_{3}}7}}=27,{{b}^{{{\log }_{7}}11}}=49,{{c}^{{{\log }_{11}}25}}=\sqrt{11}\) . Tính giá trị biểu thức \(T={{a}^{\log _{3}^{2}7}}+{{b}^{\log _{7}^{2}11}}+{{c}^{\log _{11}^{2}25}}\)
|
||||||||||
Câu 18 Cho hàm số \(y=\ln \frac{1}{x+1}\). Biểu thức liên hệ giữa y và y’ nào sau đây là biểu thức không phục thuộc vào x.
|
||||||||||
Câu 19 Nếu 32x+9=10.3x thì giá trị của 2x+1 là:
|
||||||||||
Câu 20 Phương trình log2(5-2x)=2-x có hai nghiệm x1,x2. Giá trị của x1+x2+x1x2 là
|
||||||||||
Câu 21 Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000 đ. Lãi suất hàng tháng là:
|
||||||||||
Câu 22 Cho \(\int\limits_{2}^{5}{\frac{dx}{x}}=\ln a\). Tìm a
|
||||||||||
Câu 23 Cho \(\int\limits_{0}^{m}{\left( 2x+6 \right)dx}=7\). Tìm m
|
||||||||||
Câu 24 Giá trị của \(\int\limits_{0}^{1}{\left( x+1 \right){{e}^{x}}dx}\) bằng:
|
||||||||||
Câu 25 Họ các nguyên hàm của hàm số \(y=\frac{x-1}{{{x}^{2}}}\) là:
|
||||||||||
Câu 26 Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y= 2 -x2 và đường thẳng y =-x bằng:
|
||||||||||
Câu 27 Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= 2x - x2 và Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.
|
||||||||||
Câu 28 Một vật chuyển động với vận tốc là \(v\left( t \right)=\frac{1}{2\pi }+\frac{\sin \left( \pi t \right)}{\pi }\left( m/s \right)\). Gọi S1 là quãng đường vật đó đi trong 2 giây đầu và S2 là quãng đường đi từ giây thứ 3 đến giây thứ 5. Kết luận nào sau đây là đúng ?
|
||||||||||
Câu 29 Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
|
||||||||||
Câu 30 Cho hai số phức z = a+bi và z' = a'+b'i. Số phức z.z’ có phần thực là:
|
||||||||||
Câu 31 Phần thực của số phức
\(z={{\left( \sqrt{2}+3i \right)}^{2}}\)
|
||||||||||
Câu 32 Cho số phức z thỏa
\(z\left( 1-2i \right)=\left( 3+4i \right){{\left( 2-i \right)}^{2}}\)
|
||||||||||
Câu 33 Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn \(\left| z-1+i \right|=2\) là:
|
||||||||||
Câu 34 Cho số phức z thỏa mãn \({{\left( 1+2i \right)}^{2}}z+\bar{z}=4i-20\). Mô đun của z là:
|
||||||||||
Câu 35 Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng bằng 450. Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’. Tính thê tích V của khối lăng trụ theo a.
|
||||||||||
Câu 36 Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.
|
||||||||||
Câu 37 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng
|
||||||||||
Câu 38 Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a. Khi đó, khoảng cách h giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC) là:
|
||||||||||
Câu 39 Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 13 cm và bán kính đáy r= 5cm. Khi đó thể tích khối nón là:
|
||||||||||
Câu 40 Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của phễu là:
|
||||||||||
Câu 41 Một hình nón có bán kính đáy bằng R, đường cao 4R/3. Khi đó, góc ở đỉnh của hình nón là 2\(\alpha\). Khi đó khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
|
||||||||||
Câu 42 Trong không gian Oxyz, cho bốn véctơ \(\overrightarrow{a}=\left( 2;3;1 \right),\overrightarrow{b}=\left( 5;7;0 \right),\overrightarrow{c}=\left( 3;-2;4 \right)\), \(\overrightarrow{d}=\left( 4;12;-3 \right)\). Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng ?
|
||||||||||
Câu 43 Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;2;-3). Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính R = 2 .
|
||||||||||
Câu 44 Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm \(A\left( 0;1;0 \right),B\left( -2;0;0 \right),C\left( 0;0;3 \right)\). Phương trình của mặt phẳng (P) là:
|
||||||||||
Câu 45 Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=2-3t \\ & z=3+t \\ \end{align} \right.\) và mặt phẳng (Oyz).
|
||||||||||
Câu 46 Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng \(\left( d \right):\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{3}=\frac{z-5}{1}\) và \(\left( d' \right):\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{2}=\frac{z+1}{2}\). Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là:
|
||||||||||
Câu 47 Cho mặt phẳng (P): x+2y-2z -9 =0 và điểm A(-2; 1;0). Tọa độ hình chiếu H của A trên mặt phẳng (P) là:
|
||||||||||
Câu 48 Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O, \(A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;-2;0 \right),C\left( 0;0;4 \right)\).
|
||||||||||
Câu 49 Cho ba điểm A(2;-1;5) ; B(5;-5;7) và M(x;y;1). Với giá trị nào của x;y thì A, B, M thẳng hàng?
|
||||||||||
Câu 50 Trên đường tròn (O) lấy 3 điểm A,B ,C sao cho C nằm trên cung nhỏ AB và góc AOC bằng 450 , góc AOB bằng 1000 . Số đo cung nhỏ BC là:
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Bài thi số 557013
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
97.5 điểm vào 19:01:22, 11/05/2023
minh, Bài thi số 556494
Lớp 6, môn Tiếng anh.
96.7 điểm vào 10:10:44, 09/05/2023
Phan Kim Nam, Bài thi số 556750
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
95 điểm vào 15:44:52, 10/05/2023
Đức Toàn, Bài thi số 556513
Lớp 4, môn Toán học.
95 điểm vào 13:23:36, 09/05/2023
Hoàng Hoài Vi, Bài thi số 556657
Lớp 6, môn Tiếng anh.
93.3 điểm vào 22:34:16, 09/05/2023
Nguyễn Hồng Kiều, Bài thi số 555573
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
92.5 điểm vào 20:58:08, 05/05/2023
Bùi Duy Anh, Bài thi số 557181
Lớp 11, môn Vật lý.
92 điểm vào 10:48:45, 12/05/2023
nguyễn hữu vũ nam, Bài thi số 556791
Lớp 4, môn Toán học.
90 điểm vào 19:50:30, 10/05/2023
Nam Phạm, Bài thi số 556587
Lớp 9, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 21:20:21, 09/05/2023
Khanh Ly, Bài thi số 556384
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 21:52:56, 08/05/2023
Lê Trương Mạnh Tuấn, Bài thi số 556330
Lớp 8, môn Sinh học.
90 điểm vào 19:30:38, 08/05/2023
litismallenglish, Bài thi số 556243
Lớp 6, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 10:13:28, 08/05/2023