Thời gian làm bài thi |
90 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Toán học | Cập nhật | 09/03/2018 |
Lớp, cấp | THPT Quốc gia | Số câu hỏi | 50 câu |
Lượt xem | 2,225 lượt xem | Lượt thi | 113 lượt thi |
Câu 1 Một vật chuyển động với vận tốc \(v(t)=1,5+\frac{{{t}^{2}}+4}{t+4}(m/s)\). Gọi s(tính bằng m) là quãng đường vật đó đi được trong 4 giây, ta có :
|
||||||||||
Câu 2 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số \(y={{x}^{4}}+2\left( m-2 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2}}-5m+5\) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều
|
||||||||||
Câu 3 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
\(y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}-\left( m+2 \right)x-1\)
|
||||||||||
Câu 4 Đồ thị sau đây là của hàm số:
|
||||||||||
Câu 5 Tính đạo hàm của hàm số y=11x
|
||||||||||
Câu 6 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y - 2z - 5 = 0 và điểm A(2;3;-1). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P)
|
||||||||||
Câu 7 Cho hàm số y=f(x) có
\(f'(x)=\left( 2x-1 \right){{x}^{2}}{{\left( 1-x \right)}^{2}}\)
|
||||||||||
Câu 8 Số đường tiệm cận của hàm số
\(y=\frac{\sqrt{{{x}^{2}}+2x}}{x-2}\)
|
||||||||||
Câu 9 Hàm số
\(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{{{x}^{2}}}{2}-6x+\frac{3}{4}\)
|
||||||||||
Câu 10 Cho hàm số
\(y=-\frac{{{x}^{4}}}{2}+2017\)
|
||||||||||
Câu 11 Giá trị lớn nhất của hàm số
\(y=\frac{{{x}^{2}}-3x}{x+1}\)
|
||||||||||
Câu 12 Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
\(y=\frac{{{x}^{2}}-2x-3}{x-2}\)
|
||||||||||
Câu 13 Cần phải thiết kế các hộp đựng dạng hình trụ có nắp đậy như hình bên để đựng các sản phẩm đã được chế biến, có dung tích V(cm3) . Hãy xác định chiều cao h và bán kính R của mặt đáy hộp đựng để khi sản xuất tiết kiệm vật liệu nhất?
|
||||||||||
Câu 14 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
\({{\cos }^{3}}x-{{\sin }^{3}}x=m\)
|
||||||||||
Câu 15 Giải phương trình \({{\log }_{5}}\left( x-3 \right)=3\)
|
||||||||||
Câu 16 Giải bất phương trình
\({{\log }_{3}}\left( 5x-1 \right)>2\)
|
||||||||||
Câu 17 Tìm tập xác định của hàm số
\(y={{\log }_{8}}\left( {{x}^{2}}-x-6 \right)\)
|
||||||||||
Câu 18 Cho hàm số
\(f\left( x \right)={{3}^{x}}{{.5}^{{{x}^{4}}}}\)
|
||||||||||
Câu 19 Cho các số thực dương a;b, với a ≠1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
|
||||||||||
Câu 20 Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số đồng biến ?
|
||||||||||
Câu 21 Giải phương trình
\({{2}^{2{{x}^{2}}+1}}-{{9.2}^{{{x}^{2}}+x}}+{{2}^{2x+2}}=0\)
|
||||||||||
Câu 22 Giải bất phương trình
\({{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {{\log }_{2}}\frac{1+2x}{1+x} \right)>0\)
|
||||||||||
Câu 23 Bạn Lan muốn có 100.000.000 đồng sau 10 tháng. Hỏi bạn Lan phải gửi quỹ tiết kiệm là bao nhiêu mỗi tháng. Với lãi suất gửi là 0,5% tháng?
|
||||||||||
Câu 24 Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = i - (2 – 4i) + (3 – 2i)
|
||||||||||
Câu 25 Cho hai số phức z = a + bi; a,b ∈ R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1), điều kiện của a và b là:
|
||||||||||
Câu 26 Cho số phức z1=1+i và z2=3-2i . Tính mô đun của số phức z1.z2
|
||||||||||
Câu 27 Một vận động viên đẩy tạ theo quỹ đạo là một parabol có phương trình y=-x2+2x+4 . Vị trí quả tạ đang di chuyển xem như là một điểm trong không gian Oxy. Khi đó vị trí cao nhất của quả tạ là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây:
|
||||||||||
Câu 28 Cho số phức z=4-3i . Tìm số phức
\(\text{w}=2z+i\overline{z}\)
|
||||||||||
Câu 29 Phương trình z3 + 1 = 0 có nghiệm là
\({{z}_{1}},\,{{z}_{2}},\,{{z}_{3}}\)
|
||||||||||
Câu 30 Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f1(x), y=f2(x) và hai đường thẳng x = a, x = b (a<b).
|
||||||||||
Câu 31 Nguyên hàm của hàm số f(x) =sin22x
|
||||||||||
Câu 32 Tính tích phân
\(I=\int\limits_{0}^{1}{3x\sqrt{1+{{x}^{2}}}dx}\)
|
||||||||||
Câu 33 Tính tích phân
\(I=\int\limits_{1}^{e}{\frac{\ln x}{{{x}^{2}}}dx}\)
|
||||||||||
Câu 34 Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2– 2x, trục Ox và hai đường thẳng x = –1 ; x = 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình (H) xung quanh trục Ox
|
||||||||||
Câu 35 Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x.e-x , trục Ox và hai đường thẳng x = 0 ; x = 1
|
||||||||||
Câu 36 Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
|
||||||||||
Câu 37 Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mặt ACC’A’, BDD’B’ đều vuông góc với mặt đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 100 cm2 , 105 cm2 và cắt nhau theo một đoạn thẳng dài 10 cm. Khi đó thể tích của hình hộp đã cho là:
|
||||||||||
Câu 38 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là 45o . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA=2HB. Biết CH=
\(\frac{a\sqrt{7}}{3}\)
|
||||||||||
Câu 39 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành có M và N theo thứ tự là trung điểm SA, SB. Khi đó
\(\frac{{{V}_{S.CDMN}}}{{{V}_{S.CDAB}}}\)
|
||||||||||
Câu 40 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a\(\sqrt 3\),
\(\widehat{SAB}=\widehat{SCB}={{90}^{o}}\)
|
||||||||||
Câu 41 Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính R, chiều cao hình trụ là R\(\sqrt2\). Tính diện tích diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích khối trụ
|
||||||||||
Câu 42 Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón
|
||||||||||
Câu 43 Tính thể tích vật thể có hình dạng như hình bên:
|
||||||||||
Câu 44 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mp(P): 2x+3y-1=0. Véctơ pháp tuyến của mp(P) là:
|
||||||||||
Câu 45 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu(S):\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}\,=25\) .Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là:
|
||||||||||
Câu 46 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆: \(\frac{x-5}{3}=\frac{y-3}{2}=\frac{z+1}{-1}.\) Xét mặt phẳng (P): 6x+4y+mz+2=0, với m là tham số. Giá trị của tham số m để (P) vuông góc với đường thẳng ∆ là :
|
||||||||||
Câu 47 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;3),B(2;3;1) . Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là
|
||||||||||
Câu 48 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu(S), có tâm I(1;2;3) và mặt phẳng (P): 2x+2y+z+3=0. Biết, mặt phẳng (P) cắt mặt cầu(S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1.Vậy phương trình của mặt cầu(S) là:
|
||||||||||
Câu 49 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;3;0) và đường thẳng d: \(\,\frac{x-1}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z}{1}.\) Phương trình đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc và cắt d là:
|
||||||||||
Câu 50 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD. Với:A(0;0;1) ,B(0;1;0) ,C(1;0;0) và D(-2;3;-1) .Thể tích của khối tứ diện là
|
lykh, Bài thi số 582144
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
96 điểm vào 22:39:48, 20/08/2024
Nguyễn Thế Vinh, Bài thi số 582088
Lớp 7, môn Toán học.
85 điểm vào 23:40:07, 15/08/2024
Trang, Bài thi số 582103
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
84 điểm vào 09:35:34, 19/08/2024
Cao Diệp Lâm Chi, Bài thi số 582145
Lớp 4, môn Toán học.
75 điểm vào 09:02:36, 21/08/2024
Quyền, Bài thi số 582143
Level 1, môn IQ Test.
70 điểm vào 19:41:37, 20/08/2024
Vũ, Bài thi số 582132
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
60 điểm vào 06:50:59, 20/08/2024
Nguyễn Hoàng Hà, Bài thi số 582119
Lớp 6, môn Toán học.
60 điểm vào 21:11:20, 19/08/2024
Thân văn Nhất Anh, Bài thi số 582129
Level 3, môn Funy Test.
55 điểm vào 22:12:56, 19/08/2024
To Ngoc Nam, Bài thi số 582083
Level 1, môn IQ Test.
40 điểm vào 12:14:41, 15/08/2024
Giahung, Bài thi số 582081
Lớp 6, môn Toán học.
40 điểm vào 10:19:39, 15/08/2024
bùi minh châu, Bài thi số 582148
Lớp 12, môn Hóa học.
36 điểm vào 19:00:10, 21/08/2024
lê thị như quynh, Bài thi số 582080
Lớp 3, môn Toán học.
33.3 điểm vào 09:18:45, 15/08/2024