Đề thi minh hoạ kì thi THPT Quốc Gia trường THPT chuyên Lê Hồng Phong năm 2018 môn toán mã đề 124

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 50 câu hỏi; Làm trong 90 phút; cập nhật 09/03/2018
Thời gian làm bài thi 90 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 09/03/2018
Lớp, cấp Số câu hỏi 50 câu
Lượt xem 2,225 lượt xem Lượt thi 113 lượt thi

Câu 1

Một vật chuyển động với vận tốc \(v(t)=1,5+\frac{{{t}^{2}}+4}{t+4}(m/s)\). Gọi s(tính bằng m) là quãng đường vật đó đi được trong 4 giây, ta có :

A.

s =2 - 20n2

B.

s =2 + 20n2

C.

s =-2 - 20n4

D.

s =- 2 + 20n2

Câu 2

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số

\(y={{x}^{4}}+2\left( m-2 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2}}-5m+5\)  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều

A.

m =\(2-\sqrt[3]{3}\)

B.

 m=1

C.

m =12

D.

m =2

Câu 3

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}-\left( m+2 \right)x-1\)  nghịch biến trên một đoạn có độ dài không vượt quá 2

A.

m ≤ 2/3

B.

-7/3 ≤ m ≤ 2/3

C.

m ≥ -7/3

D.

-7/3 < m ≤ 2/3

Câu 4

Đồ thị sau đây là của hàm số:

A.

\(y={ {x+1} \over {x-1}}\)

B.

\(y={ {x+2} \over {x-1}}\)

C.

\(y={ {2x+2} \over {2x-1}}\)

D.

\(y={ {x+2} \over {2x-1}}\)

Câu 5

Tính đạo hàm của hàm số y=11x 

A.

\(y'=x{{.11}^{x-1}}\)

B.

y'=11x 

C.

\(y'=\frac{{{11}^{x}}}{\ln 11}\)

D.

y'=11x.ln 11

Câu 6

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y - 2z - 5 = 0 và điểm A(2;3;-1). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P)

A.

d =3/7

B.

\(d=\frac{3}{\sqrt{7}}\)

C.

d=3/17

D.

\(d=\frac{3}{\sqrt{17}}\)

Câu 7

Cho hàm số y=f(x) có   \(f'(x)=\left( 2x-1 \right){{x}^{2}}{{\left( 1-x \right)}^{2}}\) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A.

Hàm số đã cho không có cực trị

B.

Hàm số đã cho có đúng một cực trị

C.

Hàm số đã cho có hai cực trị

D.

Hàm số đã cho có ba cực trị

Câu 8

Số đường tiệm cận của hàm số \(y=\frac{\sqrt{{{x}^{2}}+2x}}{x-2}\)  là

A.

1

B.

2

C.

0

D.

3

Câu 9

Hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{{{x}^{2}}}{2}-6x+\frac{3}{4}\)  

A.

Đồng biến trên khoảng (-2;3)  

B.

Đồng biến trên khoảng (-2;+∞)   

C.

Nghịch biến trên khoảng (-2;3)  

D.

Nghịch biến trên khoảng (-∞;-2)

Câu 10

Cho hàm số \(y=-\frac{{{x}^{4}}}{2}+2017\) .Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.

Hàm số đạt cực đại tại x=0

B.

Hàm số đạt cực tiểu tại x=0

C.

Hàm số đã cho không có cực trị

D.

Hàm số đã cho có hai cực trị

Câu 11

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-3x}{x+1}\)  trên đoạn [0;3] bằng

A.

\(\underset{\left[ 0;3 \right]}{\mathop{\max }}\,y=3\)

B.

\(\underset{\left[ 0;3 \right]}{\mathop{\max }}\,y=1\)

C.

\(\underset{\left[ 0;3 \right]}{\mathop{\max }}\,y=2\)

D.

\(\underset{\left[ 0;3 \right]}{\mathop{\max }}\,y=0\)

Câu 12

Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-2x-3}{x-2}\)  và y=x+1 là

A.

(2;2)

B.

(2;-3)

C.

(-1;0)

D.

(3;1)

Câu 13

Cần phải thiết kế các hộp đựng dạng hình trụ có nắp đậy như hình bên để đựng các sản phẩm đã được chế biến, có dung tích V(cm3) . Hãy xác định chiều cao h và bán kính R của mặt đáy hộp đựng để khi sản xuất tiết kiệm vật liệu nhất?

A.

\(R=\sqrt[3]{\frac{V}{2\pi }};h=\frac{V}{\pi {{\left( \sqrt[3]{\frac{V}{2\pi }} \right)}^{2}}}\)

B.

\(R=\sqrt[3]{\frac{V}{\pi }};h=\frac{V}{\pi {{\left( \sqrt[3]{\frac{V}{\pi }} \right)}^{2}}}\)

C.

\(R=\sqrt[3]{\frac{V}{\pi }};h=\frac{V}{\pi \sqrt[3]{\frac{V}{\pi }}}\)

D.

\(R=\sqrt[3]{\frac{V}{2\pi }};h=\frac{V}{\pi \sqrt[3]{\frac{V}{2\pi }}}\)

Câu 14

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({{\cos }^{3}}x-{{\sin }^{3}}x=m\)  có đúng hai nghiệm thuộc đoạn \(\left[ -\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{4} \right]\) .

A.

\(m\le \frac{\sqrt{2}}{2}\)

B.

m ≥ 1

C.

\(\frac{\sqrt{2}}{2}\le m<1\)

D.

\(\frac{\sqrt{2}}{2}<m<1\)

Câu 15

Giải phương trình \({{\log }_{5}}\left( x-3 \right)=3\)  

A.

x=122

B.

x=128

C.

x=129

D.

x=135

Câu 16

Giải bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 5x-1 \right)>2\)

A.

1/5 < x < 2

B.

x < 2

C.

x > 7/5

D.

x > 2

Câu 17

Tìm tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{8}}\left( {{x}^{2}}-x-6 \right)\)

A.

\(D=\left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ 3;+\infty \right)\)

B.

D=\left( -2;3 )

C.

\(D=\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 3;+\infty \right)\)

D.

D=\left[ -2;3]

Câu 18

Cho hàm số \(f\left( x \right)={{3}^{x}}{{.5}^{{{x}^{4}}}}\)  Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A.

\(f\left( x \right)>1\Leftrightarrow x+{{x}^{4}}{{\log }_{3}}5>0\)

B.

\(f\left( x \right)>1\Leftrightarrow 1+{{x}^{3}}{{\log }_{3}}5>0\)

C.

\(f\left( x \right)>1\Leftrightarrow x\ln 3+{{x}^{4}}\ln 5>0\)

D.

\(f\left( x \right)>1\Leftrightarrow {{x}^{4}}+x{{\log }_{5}}3>0\)

Câu 19

Cho các số thực dương a;b, với a ≠1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A.

\({{\log }_{\sqrt{a}}}\left( ab \right)=-2{{\log }_{a}}\left( ab \right)\)

B.

\({{\log }_{\sqrt{a}}}\left( ab \right)=1+2{{\log }_{a}}b\)

C.

\({{\log }_{\sqrt{a}}}\left( ab \right)=2+{{\log }_{a}}b\)

D.

\({{\log }_{\sqrt{a}}}\left( ab \right)=2+2{{\log }_{a}}b\)

Câu 20

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số đồng biến ?

A.

\(y={{\left( \frac{\pi }{\sqrt{10}} \right)}^{x}}\)

B.

\(y={{\left( \frac{2}{e} \right)}^{x}}\)

C.

\(y={{3}^{-x}}{{\left( \frac{1}{\sqrt{3}-\sqrt{2}} \right)}^{x}}\)

D.

\(y={{\left( \frac{3}{\sqrt{3}+\sqrt{2}} \right)}^{x}}\)

Câu 21

Giải phương trình \({{2}^{2{{x}^{2}}+1}}-{{9.2}^{{{x}^{2}}+x}}+{{2}^{2x+2}}=0\)

A.

\(\left[ \begin{align} & x=-1 \\ & x=2 \\ \end{align} \right.\)

B.

\(\left[ \begin{align} & x=1 \\ & x=2 \\ \end{align} \right.\)

C.

\(\left[ \begin{align} & x=1 \\ & x=-2 \\ \end{align} \right.\)

D.

\(\left[ \begin{align} & x=-1 \\ & x=-2 \\ \end{align} \right.\)

Câu 22

Giải bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {{\log }_{2}}\frac{1+2x}{1+x} \right)>0\)  

A.

x < -1

B.

x > -1

C.

x < 0

D.

x > 0

Câu 23

Bạn Lan muốn có 100.000.000 đồng sau 10 tháng. Hỏi bạn Lan phải gửi quỹ tiết kiệm là bao nhiêu mỗi tháng. Với lãi suất gửi là 0,5% tháng?

A.

\(\frac{5000000}{1.005\left[ {{\left( 1.005 \right)}^{10}}-1 \right]}\)

B.

\(\frac{50000}{1.05\left[ {{\left( 1.05 \right)}^{10}}-1 \right]}\)

C.

\(\frac{500000}{1.005\left[ {{\left( 1.005 \right)}^{10}}-1 \right]}\)

D.

\(\frac{50000}{1.005\left[ {{\left( 1.005 \right)}^{10}}-1 \right]}\)

Câu 24

Tìm phần thực, phần ảo của số phức  z = i - (2 – 4i) + (3 – 2i)  

A.

Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng –7i.

B.

Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng –7.

C.

Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng  7i.

D.

Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 7

Câu 25

Cho hai số phức z = a + bi; a,b ∈ R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1), điều kiện của a và b là:

A.

\(\left\{ \begin{align} & a\ge 2 \\ & b\ge 2 \\ \end{align} \right.\)

B.

\(\left\{ \begin{align} & a\le -2 \\ & b\le \text{-2} \\ \end{align} \right.\)

C.

-2 < a < 2 và b ∈ R

D.

a, b ∈ (-2; 2)

Câu 26

Cho số phức z1=1+i và z2=3-2i . Tính mô đun của số phức z1.z2 

A.

\(\left| {{z}_{1}}.{{z}_{2}} \right|=\sqrt{26}\)

B.

\(\left| {{z}_{1}}.{{z}_{2}} \right|=\sqrt{6}\)

C.

\(\left| {{z}_{1}}.{{z}_{2}} \right|=6\)

D.

\(\left| {{z}_{1}}.{{z}_{2}} \right|=2\)

Câu 27

Một vận động viên đẩy tạ theo quỹ đạo là một parabol có phương trình y=-x2+2x+4 . Vị trí quả tạ đang di chuyển xem như là một điểm trong không gian Oxy. Khi đó vị trí cao nhất của quả tạ là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây:

A.

z=1-3i

B.

z=5+i

C.

z=1+5i

D.

z=3-i

Câu 28

Cho số phức z=4-3i . Tìm số phức \(\text{w}=2z+i\overline{z}\)

A.

w=-5-3i

B.

w=5+3i

C.

w=3-3i

D.

w=5-2i

Câu 29

Phương trình z3 + 1 = 0 có nghiệm là \({{z}_{1}},\,{{z}_{2}},\,{{z}_{3}}\) . Tính giá trị biểu thức  \(T={{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{3}} \right|}^{2}}\)

A.

T = 0

B.

T = 1

C.

T =2

D.

T = 3

Câu 30

Viết  công  thức  tính  diện tích S của  hình phẳng  được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f1(x), y=f2(x) và hai đường thẳng x = a, x = b (a<b).

A.

\(S=\int\limits_{a}^{b}{\left( {{f}_{1}}\left( x \right)-{{f}_{2}}\left( x \right) \right)}dx\)

B.

\(S=\int\limits_{a}^{b}{\left| {{f}_{1}}\left( x \right)-{{f}_{2}}\left( x \right) \right|}dx\)

C.

\(S=\int\limits_{a}^{b}{\left| {{f}_{1}}\left( x \right) \right|}dx-\int\limits_{a}^{b}{\left| {{f}_{2}}\left( x \right) \right|}dx\)

D.

\(S=\int\limits_{a}^{b}{\left| {{f}_{1}}\left( x \right)+{{f}_{2}}\left( x \right) \right|}dx\)

Câu 31

Nguyên hàm của hàm số f(x) =sin22x 

A.

\(\int{f(x)dx}=\)\(\frac{1}{2}x+\frac{1}{8}\sin 4x+C\)

B.

\(\int{f(x)dx}=\)\(\frac{1}{3}{{\sin }^{3}}2x+C\)

C.

\(\int{f(x)dx}=\)\(\frac{1}{2}x-\frac{1}{8}\sin 4x+C\)

D.

\(\int{f(x)dx}=\)\(\frac{1}{2}x-\frac{1}{4}\sin 4x+C\)

Câu 32

Tính tích phân  \(I=\int\limits_{0}^{1}{3x\sqrt{1+{{x}^{2}}}dx}\)

A.

\(I=2\sqrt{2}-1\)

B.

\(I=-2\sqrt{2}+1\)

C.

\(I=2\sqrt{2}+1\)

D.

\(I=\frac{2\sqrt{2}-1}{3}\)

Câu 33

Tính tích phân  \(I=\int\limits_{1}^{e}{\frac{\ln x}{{{x}^{2}}}dx}\)

A.

\(I=\frac{1}{e}-2\)

B.

\(I=\frac{1}{e}\)

C.

\(I=-\frac{1}{e}\)

D.

\(I=1-\frac{2}{e}\)

Câu 34

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2– 2x, trục Ox và hai đường thẳng x = –1 ; x = 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình (H) xung quanh trục Ox

A.

\(V=\frac{18}{5}\)

B.

\(V=\frac{18\pi }{5}\)

C.

\(V=\frac{27\pi }{5}\)

D.

\(V=\frac{27}{5} \)

Câu 35

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x.e-x , trục Ox và hai đường thẳng x = 0 ; x = 1

A.

1

B.

2/e

C.

1 - 2/e

D.

2e-1

Câu 36

Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:

A.

a3/6

B.

a3/3

C.

a3/4

D.

a3/8

Câu 37

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mặt ACC’A’, BDD’B’ đều vuông góc với mặt đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 100 cm2 , 105 cm2  và cắt nhau theo một đoạn thẳng dài 10 cm. Khi đó thể tích của hình hộp đã cho là:

A.

\(225{{\sqrt{5}}^{{}}}c{{m}^{3}}\)

B.

425 cm3

C.

\(235{{\sqrt{5}}^{{}}}c{{m}^{3}}\)

D.

525 cm3

Câu 38

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là 45o . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA=2HB. Biết CH= \(\frac{a\sqrt{7}}{3}\) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC:

A.

\(\frac{a\sqrt{210}}{15}\)

B.

\(\frac{a\sqrt{210}}{20}\)

C.

\(\frac{a\sqrt{210}}{30}\)

D.

\(\frac{a\sqrt{210}}{45}\)

Câu 39

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành có M và N theo thứ tự là trung điểm SA, SB. Khi đó \(\frac{{{V}_{S.CDMN}}}{{{V}_{S.CDAB}}}\)  bằng:

A.

3/4

B.

1/8

C.

3/8

D.

1/4

Câu 40

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a\(\sqrt 3\), \(\widehat{SAB}=\widehat{SCB}={{90}^{o}}\)  và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a\(\sqrt2\). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.

A.

S=2πa2

B.

S=8πa2

C.

S=16πa2

D.

S=12πa2

Câu 41

Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính R, chiều cao hình trụ là R\(\sqrt2\). Tính diện tích diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích khối trụ

A.

\(2\pi (\sqrt{2}+1){{R}^{2}}{{;}^{{}}}\pi {{R}^{3}}\)

B.

\(2\pi (\sqrt{2}+1){{R}^{2}}{{;}^{{}}}\pi {{R}^{3}}\sqrt{2}\)

C.

\(\pi (\sqrt{2}+1){{R}^{2}}{{;}^{{}}}\pi {{R}^{3}}\sqrt{2}\)

D.

\(\pi (\sqrt{2}+1){{R}^{2}}{{;}^{{}}}\pi {{R}^{3}}\)

Câu 42

Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón

A.

\(\sqrt{6}\pi {{a}^{2}}{{;}^{{}}}9\pi {{a}^{3}}\)

B.

\(\pi {{a}^{2}}{{;}^{{}}}9\pi {{a}^{3}}\)

C.

\(2\pi {{a}^{2}}{{;}^{{}}}\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)

D.

\(2\pi {{a}^{2}}{{;}^{{}}}\sqrt{3}\pi {{a}^{3}}\)

Câu 43

Tính thể tích vật thể có hình dạng như hình bên:

A.

584 cm3

B.

456 cm3

C.

328 cm3

D.

712 cm3

Câu 44

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mp(P): 2x+3y-1=0. Véctơ pháp tuyến của mp(P) là:

A.

\(\,\vec{n}=\left( 2;3;-1 \right)\,;\,\)

B.

\(\,\vec{n}=\left( 2;3;0 \right)\,;\,\)

C.

\(\,\vec{n}=\left( 2;3;1 \right)\,;\,\)

D.

\(\,\vec{n}=\left( 2;3;4 \right)\,.\,\)

Câu 45

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu(S):\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}\,=25\)  .Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là:

A.

I(1;2;3); R=5

B.

I(1;2;3); R=25

C.

I(1;2;-3); R=5

D.

I(1;2;-3); R=25

Câu 46

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆: \(\frac{x-5}{3}=\frac{y-3}{2}=\frac{z+1}{-1}.\)  Xét mặt phẳng (P): 6x+4y+mz+2=0, với m là tham số. Giá trị của tham số m để (P) vuông góc với đường thẳng ∆ là :

A.

m =1;

B.

m =-1;

C.

m=2

D.

m=-2

Câu 47

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  A(1;0;3),B(2;3;1) . Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là

A.

x+3y- 2z +6=0

B.

x+3y- 2z +5=0

C.

x+3y- 2z -9=0

D.

x+3y- 2z -13=0

Câu 48

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu(S), có tâm I(1;2;3) và mặt phẳng (P): 2x+2y+z+3=0.   Biết, mặt phẳng (P) cắt mặt cầu(S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1.Vậy phương trình của mặt cầu(S) là:

A.

\(\,{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}\,=16;\)

B.

\(\,{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}\,=17;\)

C.

\(\,{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}\,=16;\)

D.

\(\,{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}\,=17.\)

Câu 49

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;3;0)  và đường thẳng d: \(\,\frac{x-1}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z}{1}.\)  Phương trình đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc và cắt d là:

A.

\(\,\frac{x-1}{1}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z}{1};\)

B.

\(\,\frac{x-1}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z}{1};\)

C.

\(\,\frac{x-1}{1}=\frac{y-3}{-1}=\frac{z}{1};\)

D.

\(\,\frac{x-1}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z}{3}.\)

Câu 50

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD.  Với:A(0;0;1) ,B(0;1;0) ,C(1;0;0) và D(-2;3;-1) .Thể tích của khối tứ diện là

A.

V=1/6

B.

V=1/4

C.

V=1/3

D.

V=1/2

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán