Đề thi minh hoạ kì thi THPT Quốc Gia trường THPT Mạc Thị Bưởi năm 2018 môn toán mã đề 119

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 50 câu hỏi; Làm trong 90 phút; cập nhật 06/03/2018
Thời gian làm bài thi 90 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 06/03/2018
Lớp, cấp Số câu hỏi 50 câu
Lượt xem 3,207 lượt xem Lượt thi 362 lượt thi

Câu 1

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là

A.

\(\pi\)a2

B.

\( \sqrt2\)\(\pi\)a2

C.

\( \sqrt3\)\(\pi\)a2

D.

(\( \sqrt2\)\(\pi\)a2) /2

Câu 2

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \(AB=a,BC=2a,AA'=a\). Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM = 3MD. Tính thể tích khối chóp M.AB’C

A.

\({{V}_{M.AB'C}}=\frac{{{a}^{3}}}{2}\)

B.

\({{V}_{M.AB'C}}=\frac{{{a}^{3}}}{4}\)

C.

\({{V}_{M.AB'C}}=\frac{3{{a}^{3}}}{4}\)

D.

\({{V}_{M.AB'C}}=\frac{3{{a}^{3}}}{2}\)

Câu 3

Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:

A.

πb2

B.

\( \sqrt2\)πb2

C.

\( \sqrt3\)πb2

D.

\( \sqrt6\)πb2

Câu 4

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy ABC là tam giác  vuông tại B,AB=BC=2a,AA’=a\( \sqrt3\).Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A.

\( 2{{a}^{3}}\sqrt{3}\)

B.

\(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)

C.

\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)

D.

\({{a}^{3}}\sqrt{3}\)

Câu 5

Hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC=4a ;(SBC)\(\perp\)(ABC) . Biết SB=2a\( \sqrt{3}\); góc SBC = 30° . Tính khoảng cách từ B đến mp (SAC) 

A.

\(\frac{6\text{a}\sqrt{7}}{7}\)

B.

\(\frac{3\text{a}\sqrt{7}}{7}\)

C.

\(\frac{5\text{a}\sqrt{7}}{7}\)

D.

\(\frac{4\text{a}\sqrt{7}}{7}\)

Câu 6

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, \( SC=SD=a\sqrt{3} \). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Gọi I là trung điểm của AB; J là trung điểm của CD. Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD). Qua H kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt DA và CB kéo dài tại M,N. Các nhận định sau đây.

  1. Tam giác SIJ là tam giác có \( \widehat{SIJ} \) tù
  2. \(\sin \widehat{SIH}=\frac{\sqrt{6}}{3} \)
  3. \( \widehat{MSN} \) là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAD)
  4. \( \cos \widehat{MSN}=\frac{1}{3} \) 

Chọn đáp án đúng:

A.

(1), (2) đúng, (3) sai  

B.

(1), (2), (3) đúng (4) sai

C.

(3), (4) đúng (1) sai

D.

(1), (2), (3), (4) đúng

Câu 7

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A.

\(y={{x}^{3}}-3x-1\)

B.

\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\)

C.

\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{{}}}+1\)

D.

\(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1\)

Câu 8

Cho 3 hàm số (I) \(y=\frac{5x}{2-x}\) ; (II) \(y=\frac{{{x}^{2}}}{x+1}\) ; (III) \(y=\frac{x-2}{{{x}^{2}}-3x+2}\) . Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x=2 làm tiệm cận?

A.

(I) và (III)

B.

(I)

C.

(I) và (II)

D.

(III)

Câu 9

Đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}}{{{x}^{2}}-4x}\)  có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.

2

B.

0

C.

3

D.

1

Câu 10

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng

A.

\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1\)

B.

\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\)

C.

\(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\)

D.

\(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1\)

Câu 11

Khẳng  định nào sau đây là đúng về hàm số  \(y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+2\)

A.

Đạt cực tiểu tại x = 0

B.

Có cực đại và cực tiểu

C.

Có cực đại và không có cực tiểu

D.

Không có cực trị.

Câu 12

Hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\)  đồng biến trên các khoảng

A.

\(\left( -\infty ;1 \right)\)

B.

(0;2)

C.

\(\left( 2;+\infty \right)\)

D.

R

Câu 13

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số \(y=\frac{2x+1}{x+1}\,\)  là đúng?

A.

Hàm số luôn nghịch biến trên R\{-1}

B.

Hàm số luôn đồng biến trên R\{-1}

C.

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥)

D.

Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥)

Câu 14

Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\sqrt{x-{{x}^{2}}}\)

A.

Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất

B.

Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất

C.

Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất

D.

Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

Câu 15

Cho hàm số \(y=\frac{3x+1}{2x-1}\) .Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=3/2 

B.

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là y=3/2

C.

Đồ thị hàm số không có tiệm cận

D.

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là x=1

Câu 16

Tìm m để d: y=x+m  luôn cắt (H) : \(y=\frac{-x+3}{2x-1}\)  tại hai điểm thuộc hai nhánh phân biệt

A.

m ∈ R

B.

m ≠ 0

C.

m > 0

D.

m > 1/2

Câu 17

Cho đồ thị (C): \(y=\frac{2x-4}{x-3}\) . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

A.

(C) chỉ có một tiệm cận đứng

B.

(C) chỉ có một tiệm cận ngang

C.

(C) chỉ có một tâm đối xứng

D.

(C) chỉ có một trục đối xứng

Câu 18

Phương trình: \(\operatorname{l}ogx+\operatorname{l}og\left( x-9 \right)=1\)  có nghiệm là:

A.

7

B.

8

C.

9

D.

10

Câu 19

Hàm số y = \(\ln \left( \sqrt{{{x}^{2}}+x-2}-x \right)\)  có tập xác định là:

A.

(-∞; -2)

B.

(1; +∞)

C.

(-∞; -2) υ (2; +∞)

D.

(-2; 2)

Câu 20

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.

Hàm số y = logax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +∞)

B.

Hàm số y = logax  với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞)

C.

Hàm số y = logax (0 < a ¹ 1) có tập xác định là R

D.

Đồ thị các hàm số y = logax  và y = log1/ax  (0 < a ¹ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành

Câu 21

Cho a > 0 và a ≠ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.

\({{\log }_{a}}\frac{x}{y}=\frac{{{\log }_{a}}x}{{{\log }_{a}}y}\)

B.

\({{\log }_{a}}\frac{1}{x}=\frac{1}{{{\log }_{a}}x}\)

C.

\({{\log }_{a}}\left( x+y \right)={{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y\)

D.

\({{\log }_{b}}x={{\log }_{b}}a.{{\log }_{a}}x\)

Câu 22

Cho log25=a. Khi đó log4500 tính theo a là:

A.

3a + 2

B.

1/2 (3a + 2)

C.

2(5a + 4)

D.

6a -2 

Câu 23

Đạo hàm cấp 1 của hàm số \(y=\ln (2{{x}^{2}}+{{e}^{2}})\) tại x = e là:

A.

4/3e

B.

4/3e2

C.

4/3e3

D.

4/9e4

Câu 24

Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.

logax > 0 khi 0 < x < 1

B.

loga < 0 khi x > 1

C.

Nếu x1 < x2 thì \({{\log }_{a}}{{x}_{1}}<{{\log }_{a}}{{x}_{2}}\)

D.

Đồ thị hàm số y = logax  có tiệm cận đứng là trục tung

Câu 25

Đạo hàm cấp 1 của hàm số \(y={{7}^{{{x}^{2}}+x-2}}\)  là:

A.

\({{y}^{/}}={{7}^{{{x}^{2}}+x-2}}(x+1)\ln 7\)

B.

\({{y}^{/}}={{7}^{{{x}^{2}}+x-2}}(2x+1)\ln 7\)

C.

\({{y}^{/}}={{7}^{{{x}^{2}}+x-2}}(7x+1)\ln 7\)

D.

\({{y}^{/}}={{7}^{{{x}^{2}}+x-2}}(2x-7)\ln 7\)

Câu 26

Bất phương trình: 2x > 3x có tập nghiệm là:

A.

(-∞;0)

B.

(1;+∞)

C.

(0;1)

D.

(-1;1)

Câu 27

Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{align} & 2x+y=4 \\ & {{2}^{x}}{{.4}^{y+\frac{1}{2}}}=64 \\ \end{align} \right.\)  có nghiệm là:

A.

(2;1)

B.

(4;-3)

C.

(1;2)

D.

(5;-5)

Câu 28

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2  và y = 2 – x2 là:

A.

2\(\int\limits_{0}^{1}{({{x}^{2}}-1)dx}\)

B.

\(\int\limits_{0}^{1}{(1-{{x}^{2}})dx}\)

C.

\(\int\limits_{-1}^{1}{({{x}^{2}}-1)dx}\)

D.

2\(\int\limits_{-1}^{1}{(1-{{x}^{2}})dx}\)

Câu 29

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y=x3 và y=x5 bằng :

A.

0

B.

-4

C.

1/6

D.

2

Câu 30

Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y={{(1-x)}^{2}},y=0,x=0\)  và x=2 bằng:

A.

\(\frac{8\pi \sqrt{2}}{3}\)

B.

\(\frac{2\pi }{5}\)

C.

\(\frac{5\pi }{2}\)

D.

Câu 31

Nếu \(\int\limits_{a}^{d}{f(x)dx}=5\) , \(\int\limits_{b}^{d}{f(x)dx}=2\) với a<d<b  thì \(\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx}\)  bằng:

A.

-2

B.

8

C.

0

D.

3

Câu 32

Hàm nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{x(2+x)}{{{(x+1)}^{2}}}\)

A.

\(\frac{{{x}^{2}}-x-1}{x+1}\)

B.

\(\frac{{{x}^{2}}+x-1}{x+1}\)

C.

\(\frac{{{x}^{2}}+x+1}{x+1}\)

D.

\(\frac{{{x}^{2}}}{x+1}\)

Câu 33

\(\int\limits_{0}^{1}{x{{e}^{1-x}}dx}\)  bằng:

A.

1-e

B.

e-2

C.

1

D.

-1

Câu 34

Tích phân I = \(\int\limits_{0}^{2}{\frac{5x+7}{{{x}^{2}}+3x+2}dx}\) có giá trị bằng:

A.

2ln3 + 3ln2

B.

2ln2 + 3ln3

C.

2ln2 + ln3

D.

2ln3 + ln4

Câu 35

Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai

A.

Môđun của số phức z là một số thực

B.

Môđun của số phức z là một số thực không âm

C.

Môđun của số phức z là một số phức

D.

Môđun của số phức z là một số thực dương

Câu 36

Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kếtt luận nào là đúng ?

A.

z ∈ R

B.

\(\left| z \right|=1\)

C.

z là số thuần ảo

D.

\(\left| z \right|=-1\)

Câu 37

Số nào trong các số sau là số thực ?

A.

\((\sqrt{3}+2i)+(\sqrt{2}-2i)\)

B.

\(\frac{\sqrt{2}+i}{\sqrt{2}-i}\)

C.

\((2+i\sqrt{5})+(2-i\sqrt{3})\)

D.

\({{(1+i\sqrt{3})}^{2}}\)

Câu 38

Số nào trong các số sau là số thuần ảo :

A.

\((\sqrt{2}+3i)+(\sqrt{2}-3i)\)

B.

\((\sqrt{2}+3i).(\sqrt{2}-3i)\)

C.

\({{(2+2i)}^{2}}\)

D.

\(\frac{2+3i}{2-3i}\)

Câu 39

Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng

A.

i1997=-1

B.

i2345=i

C.

i2005=1

D.

i2006=-i

Câu 40

Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?

A.

\({{(1+i)}^{8}}=-16\)

B.

\({{(1+i)}^{8}}=16i\)

C.

\({{(1+i)}^{8}}=-16i\)

D.

\({{(1+i)}^{8}}=16\)

Câu 41

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó.

A.

\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}\)

B.

\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)

C.

\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)

D.

\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\)

Câu 42

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA= a, AB= b, AC= c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng:

A.

\(\frac{2(a+b+c)}{3}\)

B.

\(2\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}\)

C.

\(\frac{1}{2}\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}\)

D.

\(\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}\)

Câu 43

Mặt cầu tâm I(0;1;2),  tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0  có phương trình là:

A.

x2+(y+1)2+(z+2)2 = 4

B.

x2+(y-1)2+(z-2)2 = 4

C.

x2+(y-1)2+(z-2)2 = 1

D.

x2+(y-1)2+(z-2)2= 3

Câu 44

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với canh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành ?

A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

Câu 45

Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d: \(\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{1}=\frac{z+2}{1}\)   có phương trình là:

A.

2x + y + z – 4 = 0

B.

2x + y – z – 4 = 0

C.

2x – y – z + 4 = 0

D.

x + 2y – z + 4 = 0

Câu 46

Hình chiếu  vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là:

A.

(–2; 2; 0)

B.

(–2; 0; 2)

C.

(–1; 1; 0)

D.

(–1;0 ; 1)

Câu 47

Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: \(\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{3}\)  và vuông góc với mặt phẳng  (Q):2x+y-z=0có phương trình là:

A.

x + 2y – 1 = 0

B.

x − 2y + z = 0

C.

x − 2y – 1 = 0

D.

x + 2y + z = 0

Câu 48

Góc giữa hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\text{ }\frac{x}{1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-1}{2}\)  và \({{d}_{2}}:\text{ }\frac{x+1}{1}=\frac{y}{-1}=\frac{z-3}{-1}\)  bằng

A.

45o

B.

90o

C.

60o

D.

30o

Câu 49

Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0  có phương trình là

A.

2x + 3y –z – 16 = 0

B.

2x + 3y –z + 12 = 0

C.

2x + 3y –z – 18 = 0

D.

2x + 3y –z + 10 = 0

Câu 50

Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là

A.

4x – 6y –3z + 12 = 0

B.

3x – 6y –4z + 12 = 0

C.

6x – 4y –3z – 12 = 0

D.

4x – 6y –3z – 12 = 0

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán