Thời gian làm bài thi |
90 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Toán học | Cập nhật | 06/03/2018 |
Lớp, cấp | THPT Quốc gia | Số câu hỏi | 50 câu |
Lượt xem | 3,207 lượt xem | Lượt thi | 362 lượt thi |
Câu 1 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là
|
||||||||||
Câu 2 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \(AB=a,BC=2a,AA'=a\). Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM = 3MD. Tính thể tích khối chóp M.AB’C
|
||||||||||
Câu 3 Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:
|
||||||||||
Câu 4 Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB=BC=2a,AA’=a\( \sqrt3\).Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
|
||||||||||
Câu 5 Hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC=4a ;(SBC)\(\perp\)(ABC) . Biết SB=2a\( \sqrt{3}\); góc SBC = 30° . Tính khoảng cách từ B đến mp (SAC)
|
||||||||||
Câu 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, \( SC=SD=a\sqrt{3} \). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Gọi I là trung điểm của AB; J là trung điểm của CD. Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD). Qua H kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt DA và CB kéo dài tại M,N. Các nhận định sau đây.
Chọn đáp án đúng:
|
||||||||||
Câu 7 Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
|
||||||||||
Câu 8 Cho 3 hàm số (I)
\(y=\frac{5x}{2-x}\)
|
||||||||||
Câu 9 Đồ thị hàm số
\(y=\frac{{{x}^{2}}}{{{x}^{2}}-4x}\)
|
||||||||||
Câu 10 Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng
|
||||||||||
Câu 11 Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số \(y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+2\)
|
||||||||||
Câu 12 Hàm số
\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\)
|
||||||||||
Câu 13 Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
\(y=\frac{2x+1}{x+1}\,\)
|
||||||||||
Câu 14 Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
\(y=\sqrt{x-{{x}^{2}}}\)
|
||||||||||
Câu 15 Cho hàm số
\(y=\frac{3x+1}{2x-1}\)
|
||||||||||
Câu 16 Tìm m để d: y=x+m luôn cắt (H) : \(y=\frac{-x+3}{2x-1}\) tại hai điểm thuộc hai nhánh phân biệt
|
||||||||||
Câu 17 Cho đồ thị (C):
\(y=\frac{2x-4}{x-3}\)
|
||||||||||
Câu 18 Phương trình:
\(\operatorname{l}ogx+\operatorname{l}og\left( x-9 \right)=1\)
|
||||||||||
Câu 19 Hàm số y =
\(\ln \left( \sqrt{{{x}^{2}}+x-2}-x \right)\)
|
||||||||||
Câu 20 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
|
||||||||||
Câu 21 Cho a > 0 và a ≠ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
|
||||||||||
Câu 22 Cho log25=a. Khi đó log4500 tính theo a là:
|
||||||||||
Câu 23 Đạo hàm cấp 1 của hàm số \(y=\ln (2{{x}^{2}}+{{e}^{2}})\) tại x = e là:
|
||||||||||
Câu 24 Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
|
||||||||||
Câu 25 Đạo hàm cấp 1 của hàm số
\(y={{7}^{{{x}^{2}}+x-2}}\)
|
||||||||||
Câu 26 Bất phương trình: 2x > 3x có tập nghiệm là:
|
||||||||||
Câu 27 Hệ phương trình:
\(\left\{ \begin{align}
& 2x+y=4 \\
& {{2}^{x}}{{.4}^{y+\frac{1}{2}}}=64 \\
\end{align} \right.\)
|
||||||||||
Câu 28 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là:
|
||||||||||
Câu 29 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y=x3 và y=x5 bằng :
|
||||||||||
Câu 30 Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
\(y={{(1-x)}^{2}},y=0,x=0\)
|
||||||||||
Câu 31 Nếu
\(\int\limits_{a}^{d}{f(x)dx}=5\)
|
||||||||||
Câu 32 Hàm nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
\(f(x)=\frac{x(2+x)}{{{(x+1)}^{2}}}\)
|
||||||||||
Câu 33
\(\int\limits_{0}^{1}{x{{e}^{1-x}}dx}\)
|
||||||||||
Câu 34 Tích phân I = \(\int\limits_{0}^{2}{\frac{5x+7}{{{x}^{2}}+3x+2}dx}\) có giá trị bằng:
|
||||||||||
Câu 35 Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai
|
||||||||||
Câu 36 Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kếtt luận nào là đúng ?
|
||||||||||
Câu 37 Số nào trong các số sau là số thực ?
|
||||||||||
Câu 38 Số nào trong các số sau là số thuần ảo :
|
||||||||||
Câu 39 Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng
|
||||||||||
Câu 40 Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?
|
||||||||||
Câu 41 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó.
|
||||||||||
Câu 42 Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA= a, AB= b, AC= c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng:
|
||||||||||
Câu 43 Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là:
|
||||||||||
Câu 44 Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với canh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành ?
|
||||||||||
Câu 45 Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d:
\(\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{1}=\frac{z+2}{1}\)
|
||||||||||
Câu 46 Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là:
|
||||||||||
Câu 47 Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:
\(\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{3}\)
|
||||||||||
Câu 48 Góc giữa hai đường thẳng
\({{d}_{1}}:\text{ }\frac{x}{1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-1}{2}\)
|
||||||||||
Câu 49 Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là
|
||||||||||
Câu 50 Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là
|
lykh, Bài thi số 582144
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
96 điểm vào 22:39:48, 20/08/2024
Nguyễn Thế Vinh, Bài thi số 582088
Lớp 7, môn Toán học.
85 điểm vào 23:40:07, 15/08/2024
Trang, Bài thi số 582103
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
84 điểm vào 09:35:34, 19/08/2024
Cao Diệp Lâm Chi, Bài thi số 582145
Lớp 4, môn Toán học.
75 điểm vào 09:02:36, 21/08/2024
Quyền, Bài thi số 582143
Level 1, môn IQ Test.
70 điểm vào 19:41:37, 20/08/2024
Vũ, Bài thi số 582132
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
60 điểm vào 06:50:59, 20/08/2024
Nguyễn Hoàng Hà, Bài thi số 582119
Lớp 6, môn Toán học.
60 điểm vào 21:11:20, 19/08/2024
Thân văn Nhất Anh, Bài thi số 582129
Level 3, môn Funy Test.
55 điểm vào 22:12:56, 19/08/2024
To Ngoc Nam, Bài thi số 582083
Level 1, môn IQ Test.
40 điểm vào 12:14:41, 15/08/2024
Giahung, Bài thi số 582081
Lớp 6, môn Toán học.
40 điểm vào 10:19:39, 15/08/2024
bùi minh châu, Bài thi số 582148
Lớp 12, môn Hóa học.
36 điểm vào 19:00:10, 21/08/2024
lê thị như quynh, Bài thi số 582080
Lớp 3, môn Toán học.
33.3 điểm vào 09:18:45, 15/08/2024