Đề thi minh hoạ kì thi THPT Quốc Gia trường THPT Nam Cao năm 2018 môn toán

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 50 câu hỏi; Làm trong 90 phút; cập nhật 14/12/2017
Thời gian làm bài thi 90 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 14/12/2017
Lớp, cấp Số câu hỏi 50 câu
Lượt xem 1,982 lượt xem Lượt thi 35 lượt thi

Câu 1

Tập nghiệm của bất phương trình \(0,{{3}^{{{x}^{2}}+x}}>0,09\)  là:

A.

\(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 1;+\infty \right)\)

B.

( -2; 1)

C.

\(\left( -\infty ;-2 \right)\)

D.

\(\left( 1;+\infty \right)\)

Câu 2

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị:

A.

y =x3-3x+3

B.

y = x4 -x2+1

C.

y = x3+2

D.

y =-x4+3

Câu 3

Hàm số y =x3-3x2+4 đồng biến trên

A.

(0;2)

B.

\(\left( -\infty ;0 \right)\)  và \(\left( 2;+\infty \right)\)    

C.

\(\left( -\infty ;1 \right)\)  và \(\left( 2;+\infty \right)\)    

D.

(0;1)

Câu 4

Tập hợp các giá trị của m để đường thẳng y =-2x +m  cắt đồ thị của hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) tại hai điểm phân biệt là

A.

\(\left( -\infty ;5-2\sqrt{6} \right)\,\cup \left( 5+2\sqrt{6};+\infty \right)\)

B.

\(\left( -\infty ;5-2\sqrt{6} \right]\,\cup \left[ 5+2\sqrt{6};+\infty \right)\)

C.

\(\left( 5-2\sqrt{6};5+2\sqrt{6} \right)\)

D.

\(\left( -\infty ;5-2\sqrt{6} \right)\)

Câu 5

Cho hàm số \(y=\frac{x}{{{x}^{2}}-4}\). Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là (TCĐ: tiện cận đứng; TCN: tiệm cận ngang)

A.

TCĐ: \(x=\pm 2\) ; TCN: y=0 

B.

TCĐ: x=2 ; TCN: y=0 

C.

TCĐ: y=-2  ; TCN: x=0 

D.

TCĐ: \(y=\pm 2\) ; TCN: x=0 

Câu 6

Đồ thị sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau

A.

\(y=\frac{-x+2}{x-1}\)

B.

\(y={{x}^{3}}-3x+2\)

C.

\(y=\frac{x-2}{x-1}\)

D.

\(y=-\frac{1}{4}{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-1\)

Câu 7

Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3-3x2-9x+2 là

A.

-1

B.

7

C.

-25

D.

3

Câu 8

Hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-3x}{x+1}\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3] là

A.

1

B.

0

C.

2

D.

3

Câu 9

Giá trị của m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-2m{{x}^{2}}+(m+3)x+m-5\)  đồng biến trên R là

A.

m ≥ 1

B.

m ≤ -3/4

C.

-3/4 ≤ m ≤ 1

D.

-3/4 < m < 1

Câu 10

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x+\sqrt[{}]{8-{{x}^{2}}}\) là

A.

\(\min y=-2\sqrt[{}]{2}\)

B.

miny =0

C.

\(\min y=2\sqrt[{}]{2}\)

D.

min y =4

Câu 11

Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+2m(m-4)x+9{{m}^{2}}-m\) cắt  trục hoành tại ba điểm phân biệt theo thứ tự có hoành độ x1;x2;xthỏa \(2{{x}_{2}}={{x}_{1}}+{{x}_{3}}\) là

A.

m =1

B.

m =-2

C.

m =-1

D.

m =0

Câu 12

Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quảng đường s (mét) đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t (giây), hàm số đó là s =6t2-t3 Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc v (m/s)  của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là

A.

6s

B.

4s

C.

2s

D.

0s

Câu 13

Nếu log3 =a thì log9000   bằng:

A.

a2+3

B.

3+2a

C.

3a2

D.

a2

Câu 14

Đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{3}}({{x}^{2}}-1)\) là

A.

\(y'=\frac{2x}{({{x}^{2}}-1)\ln 3}\)

B.

\(y'=\frac{2x}{({{x}^{2}}-1)}\)

C.

\(y'=\frac{1}{({{x}^{2}}-1)\ln 3}\)

D.

\(y'=\frac{1}{({{x}^{2}}-1)\ln 3}\)

Câu 15

Cho \({{\log }_{a}}b=\sqrt{3}\) . Khi đó giá trị của biểu thức \({{\log }_{\frac{\sqrt{b}}{a}}}\frac{\sqrt{b}}{\sqrt{a}}\)  là:

A.

\(\frac{\sqrt{3}-1}{\sqrt{3}-2}\)

B.

\(\sqrt{3}-1\)

C.

\(\sqrt{3}+1\)

D.

\(\frac{\sqrt{3}-1}{\sqrt{3}+2}\)

Câu 16

Đạo hàm của hàm số \(f(x)=\sin 2x.{{\ln }^{2}}(1-x)\)  là:

A.

\(f'(x)=2c\text{os}2x.{{\ln }^{2}}(1-x)-\frac{2\sin 2x.\ln (1-x)}{1-x}\)

B.

\(f'(x)=2c\text{os}2x.{{\ln }^{2}}(1-x)-\frac{2\sin 2x}{1-x}\)

C.

\(f'(x)=2c\text{os}2x.{{\ln }^{2}}(1-x)-2\sin 2x.\ln (1-x)\)

D.

\(f'(x)=2c\text{os}2x+2\ln (1-x)\)

Câu 17

Phương trình \({{4}^{{{x}^{2}}-x}}+{{2}^{{{x}^{2}}-x+1}}=3\) có nghiệm là:

A.

\(\left[ \begin{align} & x=1 \\ & x=2 \\ \end{align} \right.\)

B.

\(\left[ \begin{align} & x=-1 \\ & x=1 \\ \end{align} \right.\)

C.

\(\left[ \begin{align} & x=0 \\ & x=1 \\ \end{align} \right.\)

D.

\(\left[ \begin{align} & x=-1 \\ & x=0 \\ \end{align} \right.\)

Câu 18

Nếu a = log23 và b= log25 thì

A.

\({{\log }_{2}}\sqrt[6]{360}=\frac{1}{3}+\frac{1}{4}a+\frac{1}{6}b\)

B.

\({{\log }_{2}}\sqrt[6]{360}=\frac{1}{2}+\frac{1}{6}a+\frac{1}{3}b\)

C.

\({{\log }_{2}}\sqrt[6]{360}=\frac{1}{2}+\frac{1}{3}a+\frac{1}{6}b\)

D.

\({{\log }_{2}}\sqrt[6]{360}=\frac{1}{6}+\frac{1}{2}a+\frac{1}{3}b\)

Câu 19

Cho hàm số \(y={{5}^{x}}(\sqrt{{{x}^{2}}+1}-x).\)  Khẳng định nào đúng

A.

Hàm số nghịch biến trên R

B.

Hàm số đồng biến trên R

C.

Giá trị hàm số luôn âm

D.

Hàm số có cực trị

Câu 20

Cho hàm số \(f(x)={{x}^{2}}\ln \sqrt[3]{x}.\) Phương trình f'(x) =x có nghiệm là:

A.

x =1

B.

x =e

C.

x =1/e

D.

x =0

Câu 21

Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức M = logA- logA0, với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nam Mỹ có biên độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là

A.

33,2

B.

11

C.

8,9

D.

2,075

Câu 22

Nguyên hàm của hàm số y =ex là:

A.

\(\frac{{{e}^{x}}}{\ln x}+C\)

B.

\(e.{{e}^{x}}+C\)

C.

\({{e}^{x}}+C\)

D.

\({{e}^{x}}\ln x+C\)

Câu 23

Tích phân \(I=\int\limits_{1}^{e}{\frac{\text{d}x}{x+3}}\)  bằng:

A.

ln(e-1)

B.

ln(e-7)

C.

ln \(e+3 \over 4\)

D.

ln4 (e+3)

Câu 24

Tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\ln (2x+1)\text{d}x}\)bằng:

A.

\(I=\frac{3}{2}\ln 3+1\)

B.

\(I=\frac{3}{2}\ln 3-1\)

C.

\(I=\frac{3}{2}\ln 3\)

D.

\(I=\frac{3}{2}\ln 3+2\)

Câu 25

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =-x3+3x-2  và y =-x-2  là

A.

8

B.

6

C.

4

D.

10

Câu 26

Nguyên hàm của hàm số y =cos2xsinx là

A.

1/3 cos3x+C

B.

-cos3x+C

C.

-1/3 cos3x+C

D.

1/3 sin3x+C

Câu 27

Tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{x\cos x{{\sin }^{2}}x\text{d}x}\)  bằng

A.

\(I=\frac{\pi }{6}+\frac{2}{9}\)

B.

\(I=\frac{-\pi }{6}-\frac{2}{9}\)

C.

\(I=\frac{\pi }{6}-\frac{2}{9}\)

D.

\(I=\frac{\pi }{6}\)

Câu 28

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số \(y={{x}^{2}}\sqrt{{{x}^{2}}+1}\), trục Ox và đường thẳng x=1 bằng \(\frac{a\sqrt{b}-\ln (1+\sqrt{b})}{c}\) với a,b,c là các số nguyên dương. Khi đó giá trị của  a+b+c là

A.

11

B.

12

C.

13

D.

14

Câu 29

Môđun của số phức z =-3 +4i bằng:

A.

1

B.

5

C.

3

D.

2

Câu 30

Phần thực của số phức z =5/3i là:

A.

5/3

B.

1

C.

i

D.

0

Câu 31

Cho số phức z =6+7i Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:

A.

(6;7)

B.

(7;6)

C.

(6;-7)

D.

(-6;7)

Câu 32

Số phức nào sau đây có phần ảo bằng 0

A.

z =(2+3i)-(2-3i)

B.

z =(2+3i)+(3-2i)

C.

z =(2+3i)(2-3i)

D.

\({{z}}=\frac{2+3i}{2-3i}\)

Câu 33

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+10=0 Giá trị của biểu thức \(A=\left| {{z}_{1}} \right|+\left| {{z}_{2}} \right|\) là

A.

10

B.

15

C.

20

D.

25

Câu 34

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| \bar{z}+i \right|=\left| \left( z-1 \right)\left( 1-i \right) \right|\)  là:

A.

Đường tròn tâm I(2 ;1), bán kính R = 2.

B.

Đường tròn tâm I(2;-1), bán kính  R = 4.

C.

Đường tròn tâm I(-1;2), bán kính R = 2.        

D.

Đường tròn tâm I(2 ;-1), bán kính  R = 2.

Câu 35

Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?

A.

Lắp ghép hai khối đa diện lồi là một khối đa diện lồi

B.

Khối tứ diện là khối đa diện lồi

C.

Khối tứ diện là khối đa diện lồi

D.

Khối tứ diện là khối đa diện lồi

Câu 36

Cho khối chóp SABC có diện tích mặt đáy và thể tích lần lượt là \({{a}^{2}}\sqrt{3}\)  và 6a3. Độ dài đường cao là:

A.

\(2a\sqrt{3}\)

B.

\(a\sqrt{3}\)

C.

6\(a\sqrt{3}\)

D.

2\(a\sqrt{3}\) /3

Câu 37

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B; AB =a; \(SA\bot (ABC).\) Cạnh bên SB hợp với đáy một góc 450. Thể tích của khối chóp S.ABC  bằng:

A.

\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\)

B.

a3/6

C.

a3/3

D.

\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)

Câu 38

Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng \(\frac{a\sqrt{15}}{5}\). Khi đó thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' bằng:

A.

\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)

B.

a3/4

C.

a3/12

D.

3a3/4

Câu 39

Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là:

A.

πrl

B.

2πrl

C.

1/3 πrl

D.

2πr2l

Câu 40

Cho tam giác ABC vuông tại A\(\widehat{ABC}={{30}^{o}}\) và cạnh góc vuông AC =2a quay quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng:

A.

\(8\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}\)

B.

\(16\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}\)

C.

\(\frac{4}{3}\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}\)

D.

\(2\pi {{a}^{2}}\)

Câu 41

Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của một hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón đó. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A.

\(\frac{\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}}{3}\)

B.

\(\frac{\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}}{2}\)

C.

\(\pi {{a}^{2}}\)

D.

\(\frac{\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}}{6}\)

Câu 42

Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính R là:

A.

\(\frac{1}{3}\pi {{R}^{3}}\)

B.

\(\frac{4}{3}\pi {{R}^{3}}\)

C.

\(\frac{4\sqrt{2}}{9}\pi {{R}^{3}}\)

D.

\(\frac{32}{81}\pi {{R}^{3}}\)

Câu 43

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho vectơ \(\overrightarrow{n}(1;-2;-3)\). Vectơ \(\overrightarrow{n}\) không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào?

A.

x -2y-3z +5 =0

B.

x -2y-3z =0

C.

-x +2y+3z +1=0

D.

x +2y -3z +1=0

Câu 44

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình

                                                     \({{(x+5)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+4)}^{2}}=4\)

 Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:

A.

I (5;0;4),  R= 4

B.

I (5;0;4),  R= 2

C.

I (-5;0;-4), R= 2

D.

I (-5;0;-4), R= -2

Câu 45

Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=2-mt \\ & y=5+t \\ & z=-6+3t \\ \end{align} \right.,t\in \mathbb{R}\).  Mặt phẳng (P) có phương trình x+y+3z-3=0 Mặt phẳng (P) vuông góc d  khi:

A.

m =-1

B.

m =-3

C.

m =-2

D.

m =1

Câu 46

Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=2+3t \\ & y=5-4t \\ & z=-6+7t \\ \end{align} \right.,t\in \mathbb{R}\) và  điểm  A(1;2;3). Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d

A.

x+y+z-3=0

B.

x+y+3z-20=0

C.

3x -4y +7z -16=0

D.

2x -5y -6z-3=0

Câu 47

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là

A.

4x+y-z+1=0

B.

2x+z -5=0

C.

4x -z+1=0

D.

y +4z -1=0

Câu 48

Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mp(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng \(d:\frac{x+1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+2}{3}.\) Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:

A.

\(\frac{x-1}{5}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z-1}{-3}\)

B.

\(\frac{x-1}{5}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-1}{3}\)

C.

\(\frac{x-1}{5}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-1}{2}\)

D.

\(\frac{x+1}{5}=\frac{y+3}{-1}=\frac{z-1}{3}\)

Câu 49

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD có A(5;3;-1);B(2;3;-4) biết điểm B nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z-6=0  Tọa độ điểm D là

A.

D1(0;5;0) ; D2(7;1;-5)

B.

D1(5;3;-4) ; D2(4;5;-3)

C.

D1(5;3;-4) ; D2(2;0;1)

D.

D1(-5;3;-4) ; D2(4;5;-3)

Câu 50

Cho các điểm \(A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),D(0;0;0)\). Hỏi có bao nhiêu điểm P cách đều các mặt phẳng \((ABC),(BCD),(CDA),(DAB)\)

A.

8

B.

5

C.

1

D.

4

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán