Đề thi minh hoạ kì thi THPT Quốc Gia trường THPT Nguyễn Khuyến năm 2018 môn toán mã đề 309

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 50 câu hỏi; Làm trong 90 phút; cập nhật 07/01/2018
Thời gian làm bài thi 90 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 07/01/2018
Lớp, cấp Số câu hỏi 50 câu
Lượt xem 1,082 lượt xem Lượt thi 51 lượt thi

Câu 1

Tập xác định của hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\)  là:

A.

R

B.

R\{2}

C.

\((-\infty ;-2)\)

D.

R\{-2}

Câu 2

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số \(y=\frac{2x+3}{x-1}\)  là đúng?

A.

Hàm số đồng  biến trên các khoảng \((-\infty ;1)\)  và \((1;+\infty )\) .

B.

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \((-\infty ;1)\)  và \((1;+\infty )\) .

C.

Hàm số nghịch biến trên R\{1}.

D.

Hàm số đồng  biến trên R\{1}.

Câu 3

Số điểm cực trị của đồ thị hàm sốy =x4-3x+1  là

A.

2

B.

0

C.

1

D.

3

Câu 4

Cho hàm số y=x3-4x  có đồ thị (C). Số giao điểm của  đồ thị (C) với trục hoành bằng

A.

2

B.

0

C.

3

D.

1

Câu 5

Cho hàm số y=x3-3x2+2  có đồ thị ( C ) .Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M0(1;0) là

A.

y=-3x+3

B.

y=3x+3

C.

y=-3x+1

D.

y=3x+1

Câu 6

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3-3x2-9x +1 trên đoạn [0;4] là

A.

-19

B.

1

C.

-26

D.

0

Câu 7

Đồ thị của hàm số y=x3-3x+2  có điểm cực đại là

A.

(1;0).

B.

(1;4).

C.

(-1;4).

D.

(-1;-4).

Câu 8

Tất cả các giá trị của m để hàm số y=x4-2mx2+2m+m4 có cực đại, cực tiểu?

A.

m=0

B.

m<0

C.

0<m<1

D.

m>0

Câu 9

Hàm số \(y=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+(m-1){{x}^{2}}+(m+3)x-5\)  đồng biến trên (1;4)  khi

A.

m<7/3

B.

m≥7/3

C.

m < 2

D.

m> 2

Câu 10

Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi 40cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có diện tích S là

A.

S=100cm2

B.

S=400cm2

C.

S=49cm2

D.

S=40cm2

Câu 11

Cho hàm số \(y=\frac{2mx+m}{x-1}\)  . Với giá trị nào của m  thì  đường  tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8

A.

m=2

B.

m=±1/2

C.

m=±4

D.

m=±2

Câu 12

Nghiệm của phương trình 52x=5  là

A.

x=0

B.

x=1

C.

x=2

D.

x=1/2

Câu 13

Đạo hàm của hàm sốy=2x tại x = 2 là

A.

2

B.

4ln2

C.

4

D.

ln2

Câu 14

Tập nghiệm của bất phương trình log2(x-1)<1 là

A.

S=(1;3)

B.

S=(1;+∞)

C.

S=(3;+∞)

D.

S=(4;+∞)

Câu 15

Hàm số \(y=\ln \left( -{{x}^{2}}+5x-6 \right)\) có tập xác định là

A.

D=(-2;3)

B.

\(D=\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 3;+\infty \right)\)

C.

D=(2;3)

D.

D=(-2;-3)

Câu 16

Phương trình lgx+lg(x-9)=1  có nghiệm  là:

A.

x = -1 và  x = 10

B.

x=8

C.

x=9

D.

x=10

Câu 17

Cho a;b>0 và a;b≠1 ; x và y là hai số dương .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A.

\({{\log }_{b}}a.{{\log }_{a}}x={{\log }_{b}}x\)

B.

\({{\log }_{a}}\left( x+y \right)={{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y\)

C.

\({{\log }_{a}}\frac{1}{x}=\frac{1}{{{\log }_{a}}x}\)

D.

\({{\log }_{a}}\frac{x}{y}=\frac{{{\log }_{a}}x}{{{\log }_{a}}y}\)

Câu 18

Đạo hàm của hàm số y=ln4x  là

A.

4ln3x

B.

4/x ln3x

C.

4ln(x3)

D.

4/x ln(x3)

Câu 19

Cho log25=a; log35=b .  Khi đó log65 tính theo a và b là

A.

\(\frac{1}{a+b}\)

B.

a+b

C.

\(\frac{ab}{a+b}\)

D.

a2+b2

Câu 20

Cho a>0;b>0 thỏa mãn a2+b2=7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A.

\(3\log \left( a+b \right)=\frac{1}{2}\left( \log a+\log b \right)\)

B.

\(\log \left( a+b \right)=\frac{3}{2}\left( \log a+\log b \right)\)

C.

\(2\left( \log a+\log b \right)=\log \left( 7ab \right)\)

D.

\(\log \frac{a+b}{3}=\frac{1}{2}\left( \log a+\log b \right)\)

Câu 21

Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105  mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có số mét khối gỗ là:

A.

\({{4.10}^{5}}{{\left( 1+0,04 \right)}^{5}}\)

B.

\({{4.10}^{5}}.0,{{04}^{5}}\)

C.

\({{4.10}^{5}}{{\left( 1-0,04 \right)}^{5}}\)

D.

\({{4.10}^{5}}{{\left( 1+0,4 \right)}^{5}}\)

Câu 22

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai  hàm số y=f(x) và y=g(x) liên tục trên [a;b] và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức

A.

\(S=\int\limits_{a}^{b}{\left| f(x)-g(x) \right|}dx\)

B.

\(S=\int\limits_{a}^{b}{\left| f(x) \right|}dx\)

C.

\(S=\int\limits_{a}^{b}{(f(x)-g(x))}dx\)

D.

\(S=\pi \int\limits_{a}^{b}{\left| f(x)-g(x) \right|}dx\)

Câu 23

Kết quả của tích phân \(I=\int\limits_{-\frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}}{{{\sin }^{4}}x.cosxdx}\)  là

A.

I=1/5

B.

I=0

C.

I=2/5

D.

I=-2/5

Câu 24

Tại thành phố Hà Tĩnh nhiệt độ (theo °F  ) sau t giờ, tính từ 8 giờ đến 20 giờ được cho bởi công thức \(f\left( t \right)=50+14\sin \frac{\pi t}{12}\) . Nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian trên là:

A.

\(50-\frac{\pi }{14}\)

B.

\(50-\frac{14}{\pi }\)

C.

\(50+\frac{14}{\pi }\)

D.

\(50+\frac{\pi }{14}\)

Câu 25

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=x3-12x  và y=x2 là

A.

S=937/12

B.

S=343/12

C.

S=99/4

D.

S=160/3

Câu 26

Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y={{x}^{2}}-4x+4,\text{ }\,y=0,\text{ }x=0\)  và x=3 khi quay quanh Ox là

A.

V=3π

B.

V=33/5

C.

V=35/5π

D.

V=33/5π

Câu 27

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=x\sqrt{{{x}^{2}}-1}\)  là

A.

\(\int{f(x)dx=\frac{1}{3}}({{x}^{2}}-1)\sqrt{{{x}^{2}}-1}+C\)

B.

\(\int{f(x)dx=\frac{2}{3}}({{x}^{2}}-1)\sqrt{{{x}^{2}}-1}+C\)

C.

\(\int{f(x)dx=-\frac{1}{3}}\sqrt{{{x}^{2}}-1}+C\)

D.

\(\int{f(x)dx=\frac{1}{2}}\sqrt{{{x}^{2}}-1}+C\)

Câu 28

Kết quả của tích phân \(I=\int\limits_{1}^{e}{(x+1)\ln xdx}\)  là

A.

\(I=\frac{{{e}^{2}}-5}{4}\)

B.

\(I=\frac{{{e}^{2}}+5}{4}\)

C.

\(I=\frac{{{e}^{2}}+1}{4}\)

D.

\(I=\frac{{{e}^{2}}+4}{4}\)

Câu 29

Cho số phức z=3-2i . Phần ảo của số phức \(\overline{z}\) là

A.

3

B.

-2

C.

2

D.

-3

Câu 30

Cho hai số phức z = 2+3i và z’ = 1+i. Mô đun của số phức z +z’ là

A.

3

B.

-2

C.

1

D.

5

Câu 31

Cho số phức thỏa mãn: (1-i)z = 3+i. Khi đó tọa độ điểm M biểu diễn số phức z là

A.

M(1;2).

B.

M(-1;2).

C.

M(1;-2).

D.

M(2;2).

Câu 32

Cho số phức z=1-2i . Số phức \(\text{w}=\overline{z}-iz\)

A.

w=3+i

B.

w=-1+i

C.

w=1-i

D.

w=1-5i

Câu 33

Gọi z1;z2;z3;z4  là bốn nghiệm phức của ph­ương trình z4-1=0. Khi đó số phức \(\text{w}={{z}_{1}}+{{z}_{2}}+{{z}_{3}}+{{z}_{4}}\)  là :

A.

w=-2-2i

B.

w=2+2i

C.

w=0

D.

w=1+i

Câu 34

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn \({{\left| z \right|}^{2}}+2iz+2{{i}^{3}}\overline{z}=0\)là

A.

Đường tròn tâm I(0;2), bán kính  R = 2.

B.

Đường tròn tâm I(0;2), bán kính  R = \( \sqrt2\).

C.

Đường tròn tâm I(2;0), bán kính  R = 2.

D.

Đường tròn tâm I(-2;0), bán kính  R = 2.

Câu 35

Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B.

 Biết AB = a, BC = 2a,AA'= 2a\( \sqrt3\). Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'  là:

A.

\(V=\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)

B.

\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)

C.

\(V=4{{a}^{3}}\sqrt{3}\)

D.

\(V=2{{a}^{3}}\sqrt{3}\)

Câu 36

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và \(SA\bot \left( ABC \right)\), cạnh bên SC hợp với đáy một góc 45° . Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là

A.

\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\)

B.

\(V=\frac{{{a}^{3}}}{6}\)

C.

\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{12}\)

D.

\(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\)

Câu 37

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A,  BC=a\( \sqrt6\), mặt phẳng (A'BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a là

A.

\(V=\frac{9{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)

B.

\(V=\frac{9{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}\)

C.

\(V=\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}\)

D.

\(V=\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)

Câu 38

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy, SA=a\( \sqrt2\). Gọi B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Thể tích khối chóp S.AB’C’D’ là

A.

\(V=\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)

B.

\(V=\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{9}\)

C.

\(V=\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{2}}{9}\)

D.

\(V=\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)

Câu 39

Cho khối nón đỉnh S có độ dài đường sinh là a, góc giữa đường sinh và mặt đáy là 60°  . Thể tích khối nón theo a là

A.

\(V=\frac{3\pi {{a}^{3}}}{8}\)

B.

\(V=\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}\)

C.

\(V=\frac{\pi {{a}^{3}}}{8}\)

D.

\(V=\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{24}\)

Câu 40

Với một đĩa tròn bằng thép trắng bán kính R, phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành một hình nón. Gọi độ dài cung tròn của hình quạt bị cắt đi là x. Để thể tích khối nón tạo thành nhận giá trị lớn nhất thì giá trị của x là

A.

\(x\,\,=\,\,\frac{2\pi }{3}R\sqrt{6}\,\)

B.

\(x\,\,=\,\,\frac{\pi }{3}R\sqrt{6}\,\)

C.

\(x\,\,=\,\,\frac{\pi }{3}R\sqrt{6}\,\)

D.

\(x\,\,=\,\,\frac{2\pi }{3}R\sqrt{2}\,\)

Câu 41

Một khối trụ có bán kính đáy là a và khoảng cách giữa hai đáy bằng a\(\sqrt3\). Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng . Diện tích của thiết diện được tạo nên là

A.

\(S=\frac{3\sqrt{6}{{a}^{2}}}{4}\)

B.

\(S=\frac{4\sqrt{6}{{a}^{2}}}{3}\)

C.

\(S=\frac{4\sqrt{3}{{a}^{2}}}{3}\)

D.

\(S=\frac{2\sqrt{6}{{a}^{2}}}{3}\)

Câu 42

Cho hình chóp S.ABCD. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy. Đáy ABCD là tứ giác nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R, SA = h. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là

A.

\(S=\frac{4}{3}\pi \left( {{h}^{2}}+4{{R}^{2}} \right)\)

B.

\(S=\frac{4}{3}\pi \left( {{h}^{2}}+4{{R}^{2}} \right)\)

C.

\(S=\pi \left( {{h}^{2}}+4{{R}^{2}} \right)\)

D.

\(S=\pi \left( {{h}^{2}}+{{R}^{2}} \right)\)

Câu 43

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=3-t \\ & z=3t \\ \end{align} \right.\)

Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của d?

A.

\(\overrightarrow{u}\left( 1;3;3 \right)\)

B.

\(\overrightarrow{u}\left( 2;1;3 \right)\)

C.

\(\overrightarrow{u}\left( 1;3;0 \right)\)

D.

\(\overrightarrow{u}\left( 2;-1;3 \right)\)

Câu 44

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): \({{(x-3)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=3\) . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là:

A.

I (3;2;1) ,R= \( \sqrt3\)

B.

I (3;2;1)  ; R=3

C.

I (-3;-2;-1) ,R= \( \sqrt3\)

D.

I (3;-2;1)  ; R=3

Câu 45

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-2y+3z-7=0  và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+2}{-1}\) . Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là

A.

M(7;4;-2)

B.

M(-7;-4;2)

C.

M(-7;-4;-2)

D.

M(-7;4;2)

Câu 46

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;-2;4) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=3-5t \\ & z=2-t \\ \end{align} \right.\) . Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với d có phương trình là

A.

(P): x-5y-z+9=0

B.

(P): -x+5y+z-9=0

C.

(P): x-5y-z-9=0

D.

(P): -x-5y-z+9=0

Câu 47

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=t \\ & \,y=-1 \\ & \,z=-t \\ \end{align} \right.\)  và 2 mặt phẳng  (P): x+2y+2z+3=0; (Q): x+2y+2z+7=0. Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình:

A.

\({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\frac{4}{9}\)

B.

\({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{4}{9}\)

C.

\({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{4}{9}\)

D.

\({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{4}{9}\)

Câu 48

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z+2}{3}\)  và mặt phẳng ( P):x+2y-2z+3=0. Điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.

A.

M( -2;-3;-1)

B.

M( -1;-3;-5 )

C.

M( -1;-3;5 )

D.

M( -1;3;-5 )

Câu 49

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình  \({{d}_{1}}:\frac{x-2}{3}=\frac{y+1}{1}=\frac{z+3}{2}\)  và  \({{d}_{2}}:\frac{x-3}{1}=\frac{y-7}{-2}=\frac{z-1}{-1}\) . Đường thẳng d qua điểm M(3;10;1) đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1;d2  có phương trình là

A.

(d) \(\left\{ \begin{align} & x=2+3t \\ & y=-10+10t \\ & z=-2+t \\ \end{align} \right.\)

B.

(d) \(\left\{ \begin{align} & x=3-2t \\ & y=10+10t \\ & z=1+2t \\ \end{align} \right.\)

C.

(d) \(\left\{ \begin{align} & x=3+2t \\ & y=10-10t \\ & z=1-2t \\ \end{align} \right.\)

D.

(d) \(\left\{ \begin{align} & x=3+t \\ & y=10-5t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right.\)

Câu 50

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz  cho hai điểm A(1;2;-1); B(0;4;0) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2x-y-2z+2017=0. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A;B  và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất có phương trình là

A.

(Q) x+y-z+4=0

B.

(Q) x+y+z-4=0

C.

(Q) 2x+y-3z-4=0

D.

(Q) 2x-y-z-4=0

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán