Thời gian làm bài thi |
50 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Địa lý | Cập nhật | 22/04/2020 |
Lớp, cấp | THPT Quốc gia | Số câu hỏi | 40 câu |
Lượt xem | 951 lượt xem | Lượt thi | 35 lượt thi |
Câu 1 Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4 Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 5 Cho biểu đồ:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 6 Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 7 Phân bố dân cư của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương vì
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 8 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 9 Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 10 Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 11 Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 12 Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 13 Dọc ven biển nước ta, mơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 14 Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là của miền Tây Trung Quốc?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh (thành phố) giáp với Lào?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 16 Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 17 Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 18 Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta thuộc
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 19 Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 20 Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng ở nước ta?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 21 Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 22 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 23 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 24 Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 25 Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 26 Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 27 Cho bảng số liệu: TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 – 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 28 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 29 Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng nước ta hiện nay?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 30 Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 31 Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 32 Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí Minh?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 33 Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc-Nam ở nước ta?
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 34 Do nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 35 Cho biểu đồ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 36 Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 37 Ở nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, xói mòn ở vùng núi do
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 38 Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 39 Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam vì
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 40 Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng
|
Quỳnh Nguyễn, Bài thi số 532013
Lớp 4, môn Toán học.
100 điểm vào 23:31:58, 26/01/2023
Quỳnh Hương, Bài thi số 531938
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
95 điểm vào 11:47:45, 25/01/2023
Nguyễn Thị Linh Chi, Bài thi số 531975
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
87.5 điểm vào 15:32:51, 26/01/2023
Kim Thảo, Bài thi số 531924
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
86 điểm vào 00:27:35, 25/01/2023
Nguyễn Minh Ánh, Bài thi số 531877
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
86 điểm vào 12:32:17, 23/01/2023
Hồng Gấmm, Bài thi số 531958
Lớp 4, môn Toán học.
85 điểm vào 20:54:21, 25/01/2023
Nguyễn Đức Tú, Bài thi số 531823
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
85 điểm vào 14:12:29, 21/01/2023
nguyễn đạo, Bài thi số 531800
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
85 điểm vào 22:01:31, 20/01/2023
TRÀNG TRAI NĂM ẤY, Bài thi số 531889
Lớp 12, môn Lịch sử.
83.3 điểm vào 21:48:57, 23/01/2023
Thanh Trúc, Bài thi số 531996
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
82.5 điểm vào 20:08:53, 26/01/2023
Khanh Tước, Bài thi số 531937
Lớp 8, môn Hóa học.
80 điểm vào 11:03:52, 25/01/2023
Thanh Minh, Bài thi số 531917
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
80 điểm vào 22:42:36, 24/01/2023