Thời gian làm bài thi |
50 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Sinh học | Cập nhật | 18/04/2020 |
Lớp, cấp | THPT Quốc gia | Số câu hỏi | 40 câu |
Lượt xem | 849 lượt xem | Lượt thi | 33 lượt thi |
Câu 1 Trong cấu trúc của một gen điển hình, vùng điều hòa của gen nằm ở:
|
||||||||||
Câu 2 Ở tế bào người, sản phẩm sau phiên mã của hầu hết các gen là:
|
||||||||||
Câu 3 Về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ, khẳng định nào dưới đây KHÔNG chính xác?
|
||||||||||
Câu 4 Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến sự ra hoa ở thực vật hạt kín?
|
||||||||||
Câu 5 Ở người, hội chứng tiếng khóc Mèo kêu do:
|
||||||||||
Câu 6 Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị bội. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với các thể song nhị bội này?
|
||||||||||
Câu 7 Khi nói về bằng chứng tiến hoá, phát biểu nào sau đây đúng?
|
||||||||||
Câu 8 Cơ quan nào dưới đây chịu trách nhiệm trong quá trình phát sinh giao tử đực ở thực vật?
|
||||||||||
Câu 9 Khi nói về quá trình phát triển của sâu bướm, phát biểu nào sau đây là chính xác?
|
||||||||||
Câu 10 Về quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, khẳng định nào sau đây là KHÔNG đúng?
|
||||||||||
Câu 11 Về môi trường sống xung quanh sinh vật, khẳng định nào dưới đây là chính xác?
|
||||||||||
Câu 12 Cho các nhóm sinh vật sau đây:
|
||||||||||
Câu 13 Hiện tượng nào sau đây xuất hiện trong quần xã làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể khác loài và làm tăng hiệu suất khai thác môi trường sống?
|
||||||||||
Câu 14 Trong số các phát biểu chỉ ra dưới đây, phát biểu chính xác về đột biến gen là:
|
||||||||||
Câu 15 Khi nói về quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật, cho các phát biểu dưới đây: Số phát biểu chính xác là:
|
||||||||||
Câu 16 Trong số các nhận định dưới đây về NST:
|
||||||||||
Câu 17 Các nghiên cứu trên một loài động vật cho thấy, NST số 1 của chúng bị ngắn hơn so với NST dạng gốc ban đầu. Kiểu đột biến cấu trúc gây ra hiện tượng này chỉ có thể là do:
|
||||||||||
Câu 18 Khi nói về quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở đọng vật, cho các phát biểu sau đây:
|
||||||||||
Câu 19 Khi nói về quá trình cảm ứng ở thực vật, cho các phát biểu sau đây:
|
||||||||||
Câu 20 Khi nói về các nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa, phát biểu nào dưới đây KHÔNG chính xác?
|
||||||||||
Câu 21 Hiện tượng đồng quy tính trạng trong quá trình tiến hóa có thể được giải thích:
|
||||||||||
Câu 22 Khi nói về điện thế hoạt động và quá trình hình thành xung thần kinh, cho các phát biểu sau đây:
|
||||||||||
Câu 23 Khi nói về các biện pháp tránh thai ở người, cho các phát biểu sau:
|
||||||||||
Câu 24 Khi nói về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi, cho các khẳng định sau:
|
||||||||||
Câu 25 Sau một vụ cháy rừng ở vùng rừng nhiệt đới tạo ra một khoảng trống, khoảng trống này được phục hồi sau nhiều năm. Quá trình phục hồi chịu tác động chủ yếu của các nhân tố ánh sáng. Trình tự xuất hiện nào dưới đây là chính xác trong quá trình phục hồi kể trên:
|
||||||||||
Câu 26 Khi nói về chu trình sinh địa hóa của nguyên tố Carbon, trong số các phát biểu dưới đây, phát biểu nào chính xác nhất?
|
||||||||||
Câu 27 Một phân đoạn ARN mạch đơn có hiệu số %rG - %rA = 5% và %rX - %rU = 15% số nucleotide của mạch. Tỷ lệ nào dưới đây mô tả đúng thành phần cấu tạo của phân đoạn ADN đã được sử dụng để phiên mã ra đoạn ARN nói trên:
|
||||||||||
Câu 28 Ở một loài thực vật alen A quy định lá trơn là trội hoàn toàn so với alen a quy định lá răng cưa, những cá thể đồng hợp trội gây chết ngay sau khi nảy mầm. Tiến hành phép lai Aa x AAaa, biết rằng cơ thể tứ bội cho giao tử 2n có sức sống bình thường. Trong số các cây con còn sống, tỷ lệ kiểu hình thu được sẽ là:
|
||||||||||
Câu 29 Ở một loài thực vật, A - thân cao trội hoàn toàn so với a - thân thấp; B - hoa đỏ trội hoàn toàn so với b - hoa trắng. Mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp NST tương đồng khác nhau. Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp các cặp gen tự thụ phấn được F1. Cho các nhận định sau đây về F1
|
||||||||||
Câu 30 Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do nhiều cặp gen phân ly độc lập (mỗi gen gồm 2 alen) tương tác theo mô hình tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen của cá thể, cứ có thêm 1 alen trội làm cây cao thêm 10cm. Cây cao nhất giao phấn với cây thấp nhất được F1: 100% các cây con có chiều cao 120cm, cho F1 tự thụ phấn, đời sau thu được F2 gồm 1 phổ biến dị 7 lớp kiểu hình. Cho rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết trong số F2 tỷ lệ cây cao 130cm chiếm tỷ lệ:
|
||||||||||
Câu 31 Ở một loài thực vật, nghiên cứu sự di truyền của 4 cặp gen liên kết hoàn toàn, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. Tiến hành tự thụ phấn cơ thể có kiểu gen AB//ab De//dE thu được đời sau. Một học sinh đưa ra 4 nhận định về đời sau đó:
|
||||||||||
Câu 32 Ở loài lúa, hạt bầu là trội so với hạt dài, chín sớm là trội so với chín muộn. Lai các cây lúa hạt bầu, chín sớm với cây lúa hạt dài, chín muộn thu được các hạt lua lai F1. Gieo các hạt này người ta thu được 60 cây hạt bầu, chín muộn: 60 cây hạt dài, chín sớm: 15 cây hạt bầu, chín sớm: 15 cây hạt dài, chín muộn. Nhận định nào dưới đây là KHÔNG chính xác khi nói về phép lai này?
|
||||||||||
Câu 33 Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn, ở phép lai đơn tính tỉ lệ phân ly kiểu hình 1 : 1 cả ở F 1 và F 2 diễn ra ở những phương thức di truyền nào?
|
||||||||||
Câu 34 Ở loài vẹt cảnh, tiến hành phép lai chim trống lông đuôi ngắn, màu vàng với chim mái lông đuôi ngắn, màu xanh ở F1 thu được: 120 đực lông ngắn, màu xanh; 41 đực lông dài, màu xanh; 119 cái lông ngắn, màu vàng và 39 cái lông dài, màu vàng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, xác định kiểu gen của P.
|
||||||||||
Câu 35 Ở một loài động vật, nghiên cứu quá trình giảm phân hình thành giao tử của cơ thể có kiểu gen AaBbDdXMNX mn người ta nhận thấy có 33,33% số tế bào sinh giao tử có xảy ra hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo gây ra hoán vị gen. Theo lý thuyết, cá thể này cần tối thiểu bao nhiêu tế bào tham gia giảm phân để tạo ra số loại giao tử là tối đa? Biết rằng mọi quá trình sinh học diễn ra bình thường?
|
||||||||||
Câu 36 Nghiên cứu sự di truyền một số tính trạng ở một loài thực vật, trong đó các tính trạng đều được chi phối bởi các cặp alen trội lặn hoàn toàn. Tiến hành phép lai Ab//aB Ddee x AB//aB DdEe sẽ tạo ra số loại kiểu gen và kiểu hình tối đa là:
|
||||||||||
Câu 37 Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn bắt buộc, nghiên cứu sự di truyền của 2 cặp tính trạng mỗi cặp do một cặp gen chi phối. Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ xuất phát có dạng 0,4AABb: 0,4AaBb: 0,2aabb. Tỷ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp trội xuất hiện sau 3 thế hệ là:
|
||||||||||
Câu 38 Nghiên cứu sự di truyền của một cặp gen trong một quần thể cho thấy quần thể này có các cá thể với các kiểu gen cụ thể như sau 798AA: 999Aa: 201aa. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, tỷ lệ kiểu gen đồng hợp sau 4 thế hệ ngẫu phối là:
|
||||||||||
Câu 39 Nghiên cứu sự di truyền của một căn bệnh trong một gia đình, người ta xây dựng được phả hệ dưới đây: Biết rằng, alen gây bệnh là lặn so với alen quy định tính trạng bình thường.
|
||||||||||
Câu 40 Trong một khu rừng diện tích 3000m2 , dùng phương pháp bắt - thả Seber 1982 để xác định số lượng cá thể của một quần thể động vật cho thấy có 60 cá thể trưởng thành, tỷ lệ đực: cái = 1:1. Biết rằng mỗi năm loài động vật này đẻ 4 lứa, mỗi lứa đẻ 9 con, tỷ lệ đực cái tạo ở đời con luôn là 1:1, trong quá trình nghiên cứu không có cá thể nào bị chết và xuất/nhập cư, tuổi thành thục sinh dục sau sinh là 2 năm. Sau 1 năm, mật độ cá thể của quần thể tăng lên:
|
Đoàn Mạnh Cường, Bài thi số 571486
Lớp 6, môn Toán học.
90 điểm vào 21:54:30, 10/11/2023
Hùng Quốc, Bài thi số 571464
Lớp 8, môn Toán học.
70 điểm vào 21:31:59, 06/11/2023
Ni Ka Phan, Bài thi số 571476
Lớp 12, môn Sinh học.
61.4 điểm vào 09:20:15, 09/11/2023
Lê Châu, Bài thi số 571474
Lớp 9, môn Tiếng anh.
55 điểm vào 00:11:09, 09/11/2023
Nguyễn Khôi Nguyên, Bài thi số 571469
Lớp 9, môn Tiếng anh.
55 điểm vào 18:34:57, 08/11/2023
Thu Thủy, Bài thi số 571489
Văn phòng, môn Tin học.
52 điểm vào 07:43:42, 11/11/2023
Nguyễn Vinh, Bài thi số 571482
Level 1, môn IQ Test.
30 điểm vào 20:34:23, 09/11/2023
Phúc Gia, Bài thi số 571481
Lớp 12, môn Tiếng anh.
14 điểm vào 21:14:57, 09/11/2023
Tiếng Việt, Bài thi số 571487
THPT Quốc gia, môn Toán học.
0 điểm vào 00:12:07, 11/11/2023