Thời gian làm bài thi |
90 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Toán học | Cập nhật | 22/12/2017 |
Lớp, cấp | THPT Quốc gia | Số câu hỏi | 50 câu |
Lượt xem | 933 lượt xem | Lượt thi | 10 lượt thi |
Câu 1 Cho các hàm số \(y=f\left( x \right),y=f\left( \left| x \right| \right)\) có đồ thị lần lượt là (C) và (C1). Xét các khẳng định sau:
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
|
||||||||||
Câu 2 Số cực trị của hàm số \(y=\sqrt[3]{{{\text{x}}^{2}}}-x\) là:
|
||||||||||
Câu 3 Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3\text{x}+2\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
|
||||||||||
Câu 4 Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x+\frac{2}{x}-{{\left( 1+\sqrt{2} \right)}^{2}}\) trên khoảng \(\left( 0;+\infty \right)\)
|
||||||||||
Câu 5 Cho hàm số y=f(x) có tập xác định và liên tục trên R, và có đạo hàm cấp 1, cấp 2 tại điểm x=a. Xét các khẳng định sau:
Số khẳng định đúng là
|
||||||||||
Câu 6 Cho hàm số \(y=\frac{x-1}{m\text{x}-1}\) (m: tham số). Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có tiệm cận đứng
|
||||||||||
Câu 7 Hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}+m\text{x}+1}{x+m}\) đạt cực đại tại x=2 khi m = ?
|
||||||||||
Câu 8 Hàm số \(y=\frac{x-{{m}^{2}}}{x+1}\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng -1 khi:
|
||||||||||
Câu 9 Tìm tất cả các giá trị của số thực m sao cho đồ thị hàm số \(y=\frac{4x}{{{x}^{2}}-2mx+4}\) có 2 đường tiệm cận.
|
||||||||||
Câu 10 Hàm số \(y=\frac{x+{{m}^{2}}}{x+1}\) luôn đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( -1;+\infty \right)\) khi và chỉ khi:
|
||||||||||
Câu 11 Người ta muốn sơn một cái hộp không nắp, đáy hộp là hình vuông và có thể tích là 4 (đơn vị thể tích)? Tìm kích thước của hộp để dùng lượng nước sơn tiết kiệm nhất. Giả sử độ dày của lớp sơn tại mọi nơi trên hộp là như nhau.
|
||||||||||
Câu 12 Nếu \(a={{\log }_{2}}3;b={{\log }_{2}}5\) thì :
|
||||||||||
Câu 13 Tính đạo hàm của hàm số \(y=x{{e}^{2\text{x}+1}}\)
|
||||||||||
Câu 14 Tìm tập xác định của hàm số sau \(f\left( x \right)=\sqrt{{{\log }_{2}}\frac{3-2x-{{x}^{2}}}{x+1}}\)
|
||||||||||
Câu 15 Cho hàm số \(f\left( x \right)=2x+m+{{\log }_{2}}\left[ m{{x}^{2}}-2\left( m-2 \right)x+2m-1 \right]\) ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để hàm số f(x) xác định với mọi \(x\in \mathbb{R}\).
|
||||||||||
Câu 16 Nếu \(a={{\log }_{15}}3\) thì
|
||||||||||
Câu 17 Phương trình \({{4}^{{{x}^{2}}-x}}+{{2}^{{{x}^{2}}-x+1}}=3\) có nghiệm là: chọn 1 đáp án đúng
|
||||||||||
Câu 18 Biểu thức \(\sqrt{x\sqrt{x\sqrt{x\sqrt{x}}}}\left( x>0 \right)\) được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là:
|
||||||||||
Câu 19 Cho a,b,c>1 và logac, logbc = 10. Hỏi biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau:
|
||||||||||
Câu 20 Giá trị của biểu thức \(P={{\log }_{a}}\left( \frac{{{a}^{2}}\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\sqrt[5]{{{a}^{4}}}}{\sqrt[15]{{{a}^{7}}}} \right)\) bằng:
|
||||||||||
Câu 21 Anh Bách vay ngân hàng 100 triêu đồng, với lãi suất 1,1% / tháng. Anh Bách muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: sau đúng một tháng kể từ ngày vay, anh bắt đầu hoàn nợ, và những liên tiếp theo cách nhau đúng một tháng. Số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 18 tháng kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, tổng số tiền lãi mà anh Bách phải trả là bao nhiêu (làm tròn kết quả hàng nghìn)? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian anh Bách vay.
|
||||||||||
Câu 22 Một nguyên hàm của \(f\left( x \right)=\left( 2x-1 \right){{e}^{\frac{1}{x}}}\) là:
|
||||||||||
Câu 23 Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\cos \left( 2x+3 \right)\)
|
||||||||||
Câu 24 Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right)=1,2+\frac{{{t}^{2}}+4}{t+3}\left( m/s \right)\) . Tính quãng đường S vật đó đi được trong 20 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).Một vật chuyển động với vận tốc . Tính quãng đường S vật đó đi được trong 20 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
|
||||||||||
Câu 25 Nguyên hàm của hàm số \(y=x.{{e}^{2x}}\) là:
|
||||||||||
Câu 26 Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
|
||||||||||
Câu 27 Tính diện tích S của hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y=x2-2x+2(P) và các tiếp tuyến của (P) đi qua điểm A(2;-2)
|
||||||||||
Câu 28 Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x + cos x, trục tung và đường thẳng \(x=\frac{\pi }{2}\). Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.
|
||||||||||
Câu 29 Cho số phức z thỏa mãn:\(z+\left| z \right|=2-8i\). Tìm số phức liên hợp của z.
|
||||||||||
Câu 30 Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình phức \(\frac{{{\left| z \right|}^{4}}}{{{z}^{2}}}+\bar{z}=\frac{-200}{1-7i}\left( 1 \right)\) quy ước z2 là số phức có phần ảo âm. Tính \(\left| {{z}_{1}}+{{{\bar{z}}}_{2}} \right|\)
|
||||||||||
Câu 31 Biết điểm M(1;2) biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ phức. Tính môđun của số phức \(w=i\bar{z}-{{z}^{2}}\).
|
||||||||||
Câu 32 Cho số phức z=x+yi, biết rằng \(x,y\in \mathbb{R}\) thỏa (3x -2)+(2y+1) i = (x + 1) - (y - 5) i. Tìm số phức \(w=6\left( z+i\bar{z} \right)\)
|
||||||||||
Câu 33 Tìm phần thực, phần ảo của các số phức z, biết: \(\left\{ \begin{align} & z+\bar{z}=10 \\ & \left| z \right|=13 \\ \end{align} \right.\)
|
||||||||||
Câu 34 Cho số phức \(z=1+i\). Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(w=3\bar{z}+2i\).
|
||||||||||
Câu 35 Khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó độ dài đường cao h của khối chóp là:
|
||||||||||
Câu 36 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \(AB=a,BC=2a,AA'=a\). Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM = 3MD. Tính thể tích khối chóp M.AB’C
|
||||||||||
Câu 37 Khối chóp S.ABC có đáy tam giác vuông cân tại B và \(AB=a.\,SA\bot \left( ABC \right)\). Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Khi đó khoảng cách từ A đến (SBC) là:
|
||||||||||
Câu 38 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
|
||||||||||
Câu 39 Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a, có diện tích xung quanh là:
|
||||||||||
Câu 40 Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
|
||||||||||
Câu 41 Cho hình nón S, đường cao SO. Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và \(\widehat{SAO}={{30}^{0}},\widehat{SAB}={{60}^{0}}\). Tính diện tích xung quanh hình nón.
|
||||||||||
Câu 42 Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và khối cầu nội tiếp khối nón là:
|
||||||||||
Câu 43 Cho ba điểm \(A\left( 2;-1;1 \right);B\left( 3;-2;-1 \right);C\left( 1;3;4 \right)\). Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (yOz)
|
||||||||||
Câu 44 Trong không gian Oxyz, cho các điểm A( 4;-1;2 ), B( 1;2;2 ), C( 1;-1;5 ), D( 4;2;5 ). Tìm bán kính R của mặt cầu tâm D tiếp xúc với (ABC)
|
||||||||||
Câu 45 Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x+y+1=0,\left( Q \right):x-y+z-1=0\). Viết phương trình đường thẳng (d) giao tuyến của 2 mặt phẳng
|
||||||||||
Câu 46 Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm M(3;0;-1) và vuông góc với hai mặt phẳng x+2y-z+1=0 và 2x-y+z-2=0 là:
|
||||||||||
Câu 47 Cho hai đường thẳng Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua (D1) và song song với (D2)
|
||||||||||
Câu 48 Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;0;1) và hai mặt phẳng (P):x-y+2z-1=0 và (Q):3x-y+z+1=0. Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua A và vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q).
|
||||||||||
Câu 49 Cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x-4y-4z-12=0\). Viết phương trình giao tuyến của (S) và mặt phẳng (yOz).
|
||||||||||
Câu 50 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + (z - 2)2=1và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\).3x + 4z + 12=0 Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
|
Trần Ngọc Bảo Nhi, Bài thi số 571293
Lớp 12, môn Lịch sử.
91.7 điểm vào 01:24:00, 28/09/2023
Nguyen Giang, Bài thi số 571289
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
86 điểm vào 21:37:31, 27/09/2023
Đặng Thị Mai Hiên, Bài thi số 571261
Level 1, môn IQ Test.
80 điểm vào 20:49:56, 26/09/2023
Bobbie tún, Bài thi số 571249
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
80 điểm vào 14:05:13, 26/09/2023
Phạm Mai Phương, Bài thi số 571243
Lớp 7, môn Toán học.
80 điểm vào 22:49:14, 25/09/2023
Đỗ Yến Nhi, Bài thi số 571253
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
78 điểm vào 20:41:59, 26/09/2023
Nhu Thao, Bài thi số 571277
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
75 điểm vào 19:10:11, 27/09/2023
Quang Chiến, Bài thi số 571251
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
72.5 điểm vào 20:05:32, 26/09/2023
fat, Bài thi số 571246
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
70 điểm vào 09:55:44, 26/09/2023
Nguyễn Thu Hạ, Bài thi số 571248
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
67.5 điểm vào 14:03:02, 26/09/2023
Phan Trọng Khang, Bài thi số 571254
Lớp 6, môn Tiếng anh.
66.7 điểm vào 20:37:53, 26/09/2023
Hdlsbkcnskdnih, Bài thi số 571317
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
55 điểm vào 11:58:46, 29/09/2023