Câu 1
Yếu tố nào dưới đây có tác động làm cho cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và giành được thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu
A.
|
Do thời cơ khách quan thuận lợi
|
|
B.
|
Do thời cơ chủ quan thuận lợi
|
C.
|
Do Đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo
|
|
D.
|
Do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương
|
|
Câu 2
“Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ...” là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong
A.
|
Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946).
|
|
B.
|
Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
|
C.
|
Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966).
|
|
D.
|
Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951).
|
|
Câu 3
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định nhiệm vụ trước mắt của kế hoạch 5 năm 1986- 1990 là
A.
|
Thực hiện mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn.
|
|
B.
|
Đổi mới toàn diện, đồng bộ về kinh tế và chính trị
|
C.
|
Xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội
|
|
D.
|
Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá đất nước.
|
|
Câu 4
Sự kiện nào sau đây đã chi phối mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?
A.
|
Sự ra đời của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
|
|
B.
|
Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu.
|
C.
|
Sự ra đời và hoạt động của Liên Hợp Quốc.
|
|
D.
|
Chiến tranh lạnh.
|
|
Câu 5
Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng VI là gì?
A.
|
Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
|
|
B.
|
Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
|
C.
|
Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
|
|
D.
|
Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước.
|
|
Câu 6
Kết quả, ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954?
A.
|
Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mỹ.
|
|
B.
|
Tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác của Pháp và Mỹ.
|
C.
|
Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân.
|
|
D.
|
Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-va, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao
|
|
Câu 7
Những biện pháp đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai có tác dụng như thế nào?
A.
|
làm thất bại âm mưu cấu kết với quân Anh, quân Pháp ở Miền Nam hòng bóp chết chính quyền cách mạng non trẻ.
|
|
B.
|
kéo dài thời gian hòa hoãn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
|
C.
|
chính quyền cách mạng vẫn giữ vững và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
|
|
D.
|
hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung hoa Dân quốc và tay sai, làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của chúng.
|
|
Câu 8
Tư tưởng cốt lõi trong cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là.
A.
|
Độc lập, tự do.
|
|
B.
|
Ruộng đất, dân cày.
|
C.
|
Tự do, dân chủ.
|
|
D.
|
Dân sinh, hạnh phúc.
|
|
Câu 9
Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tạo điều kiện để giải quyết những vấn đề gì trên thế giới?
A.
|
Duy trì hòa bình và an ninh ở châu Âu
|
|
B.
|
Giải quyết hòa bình và các vụ tranh chấp, xung đột đang diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới
|
C.
|
Tạo điều kiện giải quyết các vấn đề có tính chất toàn cầu
|
|
D.
|
Tình trạng đối đầu giữa Liên xô và Mỹ
|
|
Câu 10
Từ bài học sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu, cần rút ra bài học gì trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A.
|
Thực hiện chính sách "đóng cửa" nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.
|
|
B.
|
Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triể nền kinh tế.
|
C.
|
Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa nguyên chính trị.
|
|
D.
|
Cải tổ, đổi mới về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ, đổi mới về chính trị.
|
|
Câu 11
Ý nào sau đây phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến sự bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược?
A.
|
Để có hòa bình, Chính phủ ta đã kí Hiệp định, Tạm ước nhân nhượng cho Pháp nhiều quyền lợi.
|
|
B.
|
Một Hội nghị quốc tế bàn về chiến tranh Việt Nam được tổ chức.
|
C.
|
Pháp ráo riết chuẩn bị chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.
|
|
D.
|
Pháp liên tiếp mở các cuộc tiến công ta ở Nam Bộ, Nam Trung Bộ, đặc biệt là Hà Nội.
|
|
Câu 12
Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A.
|
Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933
|
|
B.
|
Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái
|
C.
|
Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo cách mạng
|
|
D.
|
Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nông dân
|
|
Câu 13
Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam được rút trong việc lãnh đạo cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A.
|
Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng.
|
|
B.
|
Xây dựng khối liên minh công – nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
|
C.
|
Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh bằng nhiều hình thức.
|
|
D.
|
Phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù để thực hiện các giải pháp cụ thể.
|
|
Câu 14
Nội dung nào dưới đây trong Tuyên ngôn độc lập khẳng định độc lập chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn?
A.
|
"Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của thực dân Pháp hơn 80 năm... dân tộc đó phải được tự do, dân tộc đó phải được độc lập"".
|
|
B.
|
"Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do, độc lập và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc lập".
|
C.
|
"Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy".
|
|
D.
|
"Tất cả các dân tộc sinh ra đều có quyền bình đẳng".
|
|
Câu 15
Thời cơ "ngàn năm có một" của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta xác định từ sau ngày:
A.
|
Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
|
|
B.
|
Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
|
C.
|
Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.
|
|
D.
|
Quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.
|
|
Câu 16
Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ Quốc hiện nay?
A.
|
Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có được môi trường hòa bình.
|
|
B.
|
Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.
|
C.
|
Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.
|
|
D.
|
Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh.
|
|
Câu 17
Thánh thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hóa là gì?
A.
|
Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
|
|
B.
|
Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
|
C.
|
Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
|
|
D.
|
Sử dụng chưa hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.
|
|
Câu 18
Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954?
A.
|
Đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta kết thúc thắng lợi.
|
|
B.
|
Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
|
C.
|
Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
|
|
D.
|
Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava.
|
|
Câu 19
Cho dữ liệu sau:
1). 10 năm đầu xây dựng chế độ mới;
2). 20 năm không ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội;
3). Đặng Tiểu Bình khởi xướng công cuộc cải cách – mở cửa;
4). Nội chiến Quốc – Cộng và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời;
Hãy sắp xếp các dữ kiện theo thứ tự các giai đoạn lịch sử của Trung Quốc sau năm 1945.
A.
|
2, 4, 3, 1.
|
|
B.
|
4, 1, 2, 3.
|
C.
|
4, 1, 3, 2.
|
|
D.
|
1, 4, 3, 2.
|
|
Câu 20
Đế quốc Pháp – Mỹ thực hiện kế hoạch Na-va trong 18 tháng nhằm mục tiêu lớn nhất là:
A.
|
kết thúc chiến tranh trong danh dự.
|
|
B.
|
Xoay chuyển cục diện chiến tranh.
|
C.
|
Đẩy quân ta vào tình thế đối phó bị động.
|
|
D.
|
Dọn đường cho Mỹ từng bước thay thế quân Pháp.
|
|
Câu 21
Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?
A.
|
Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
|
|
B.
|
Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần trong 5 năm.
|
C.
|
Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa.
|
|
D.
|
Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do.
|
|
Câu 22
Từ sau khi giành được độc lập, Ấn Độ luôn thi hành chính sách đối ngoại là:
A.
|
ngả về phe xã hội chủ nghĩa.
|
|
B.
|
hòa bình, trung lập, tích cực ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc
|
C.
|
thân với các nước phương Tây, là đồng minh của Mĩ
|
|
D.
|
hòa bình, trung lập, tích cực ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước châu Á
|
|
Câu 23
Nhiệm vụ cách mạng nước ta sau năm 1954 là
A.
|
Tiếp tục hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, tiến tới hoàn thành thống nhất nước nhà.
|
|
B.
|
Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
|
C.
|
Đẩy mạnh kháng chiến chống Mỹ ở miền Nam.
|
|
D.
|
Đấu tranh thực hiện Hiệp định Giơnevơ, tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
|
|
Câu 24
Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A.
|
Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
|
|
B.
|
Hơn 90% dân số không biết chữ.
|
C.
|
Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành.
|
|
D.
|
Chính quyền cách mạng non trẻ.
|
|
Câu 25
Tổ chức cách mạng tiêu biểu cho khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có tên là gì?
A.
|
Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
|
|
B.
|
Tân Việt cách mạng đảng.
|
C.
|
Việt Nam Quốc dân đảng.
|
|
D.
|
Đảng cộng sản Việt Nam.
|
|
Câu 26
Cho dữ liệu sau: "Thống nhất............... vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước, vừa là quy luật ............... của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam"
Chọn dữ liệu cho sẵn để điền vào chỗ trống.
A.
|
đất nước, khách quan
|
|
B.
|
hai miền, tất yếu
|
C.
|
hai miền, khách quan
|
|
D.
|
đất nước, tất yếu
|
|
Câu 27
Chủ trương "vô sản hóa" của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên nhằm:
A.
|
tăng cường công tác vận động quần chúng.
|
|
B.
|
phát triển phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
|
C.
|
kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
|
|
D.
|
tăng thêm số lượng hội viên, mở rộng tổ chức.
|
|
Câu 28
Điểm khác biệt căn bản nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930 là:
A.
|
hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
|
|
B.
|
quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
|
C.
|
lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
|
|
D.
|
đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
|
|
Câu 29
Bức tranh dưới đây phản ánh sự kiện nào của lịch sử Việt Nam?

A.
|
Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1940).
|
|
B.
|
Phong trào "Phá kho thóc của Nhật, giải quyết nạn đói" (3/1945).
|
C.
|
Đấu tranh trong phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930 - 1931).
|
|
D.
|
Cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ (11/1940).
|
|
Câu 30
Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là:
A.
|
Ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc
|
|
B.
|
Đưa yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18-6-1919)
|
C.
|
Đọc luận cương cùa Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
|
|
D.
|
Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920)
|
|
Câu 31
Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là gì?
A.
|
Kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
|
|
B.
|
Kháng chiến toàn diện.
|
C.
|
Toàn dân, toàn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính.
|
|
D.
|
Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia.
|
|
Câu 32
Nguồn gốc chủ yếu dẫn đến tình trạng Chiến tranh lạnh giữa hai siêu cường Xô – Mỹ là gì?
A.
|
Do cả hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới.
|
|
B.
|
Mỹ muốn thiết lập trật tự thế giới đơn cực.
|
C.
|
Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược phát triển.
|
|
D.
|
Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
|
|
Câu 33
Những yếu tố nào góp phần làm cho phong trào yêu nước ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất mang màu sắc mới?
A.
|
Sự chuyển biến về kinh tế.
|
|
B.
|
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam.
|
C.
|
Sự tác động của cách mạng thế giới và sự ra đời của các tầng lớp, giai cấp mới trong xã hội.
|
|
D.
|
Pháp tiếp tục duy trì quan hệ sản xuất phong kiến.
|
|
Câu 34
Xu thế toàn cầu hóa là
A.
|
sự ảnh hưởng của các nước lớn đối với các nước khác.
|
|
B.
|
sự hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng giữa các quốc gia dân tộc.
|
C.
|
sự hình thành các tổ chức khu vực trên thế giới và sự gia tăng ảnh hưởng của các tổ chức này.
|
|
D.
|
quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động, phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
|
|
Câu 35
Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A.
|
giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp.
|
|
B.
|
giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.
|
C.
|
giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
|
|
D.
|
giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
|
|
Câu 36
Cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6/1/1946 của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây?
A.
|
Nhân nhượng có giới hạn, có nguyên tắc
|
|
B.
|
Phát huy sức mạnh làm chủ đất nước của nhân dân.
|
C.
|
Phải biết phân hóa, cô lập kẻ thù.
|
|
D.
|
Mềm dẻo trong sách lược đấu tranh.
|
|
Câu 37
Quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm là nội dung quan trọng của
A.
|
Kì họp thứ 4 Quốc hội khoá I (3 - 1955).
|
|
B.
|
Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1 - 1959).
|
C.
|
Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ III (9 - 1960).
|
|
D.
|
Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 - 1975).
|
|
Câu 38
Mục tiêu đấu tranh của Việt Nam quốc dân Đảng là gì?
A.
|
Đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.
|
|
B.
|
Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
|
C.
|
Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua.
|
|
D.
|
Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền.
|
|
Câu 39
Bước sang giai đoạn 1951 – 1953, cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp có chuyển biến như thế nào?
A.
|
Tiếp tục giữ vững quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
|
|
B.
|
Chuyển sang thế phòng ngự, bị động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
|
C.
|
Được đẩy mạnh nhờ sự giúp đỡ của Mĩ.
|
|
D.
|
Liên tiếp thất bại trên các mặt trận.
|
|
Câu 40
Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945)?
A.
|
Thống nhất mục tiêu chung tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
|
|
B.
|
Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
|
C.
|
Nhanh chóng khắc phục hậu quả của chiến tranh.
|
|
D.
|
Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.
|
|