Thời gian làm bài thi |
90 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Hóa học | Cập nhật | 09/06/2016 |
Lớp, cấp | Lớp 12 | Số câu hỏi | 50 câu |
Lượt xem | 1,862 lượt xem | Lượt thi | 2 lượt thi |
Câu 1 Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
|
||||||||||
Câu 2 Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
|
||||||||||
Câu 3 Cho dãy các chất : KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
|
||||||||||
Câu 4 Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
|
||||||||||
Câu 5 Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện
|
||||||||||
Câu 6 Cho các phản ứng : 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 4KClO3
|
||||||||||
Câu 7 Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với
|
||||||||||
Câu 8 Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom
|
||||||||||
Câu 9 Cho cân bằng hoá học : N2 (k) + 3H2 (k)
|
||||||||||
Câu 10 Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác
|
||||||||||
Câu 11 Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng
|
||||||||||
Câu 12 Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản
|
||||||||||
Câu 13 Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác
|
||||||||||
Câu 14 Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH
|
||||||||||
Câu 15 Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung
|
||||||||||
Câu 16 Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96
|
||||||||||
Câu 17 Cho các phản ứng : C2H4 + Br2 → C2H4 + HBr → C2H6 + Br2 Số phản ứng tạo ra C2H5Br là
|
||||||||||
Câu 18 Tiến hành hai thí nghiệm sau :
|
||||||||||
Câu 19 Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit
|
||||||||||
Câu 20 Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản
|
||||||||||
Câu 21 Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử
|
||||||||||
Câu 22 Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa ñủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
|
||||||||||
Câu 23 Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11
|
||||||||||
Câu 24 Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2
|
||||||||||
Câu 25 Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH,
|
||||||||||
Câu 26 Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn
|
||||||||||
Câu 27 Cho dãy các chất : CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin),
|
||||||||||
Câu 28 Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn
|
||||||||||
Câu 29 Cho các phản ứng : (2) F2 + H2O (3) MnO2 + HCl đặc
|
||||||||||
Câu 30 Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí
|
||||||||||
Câu 31 Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần
|
||||||||||
Câu 32 Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
|
||||||||||
Câu 33 Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
|
||||||||||
Câu 34 Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
|
||||||||||
Câu 35 Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
|
||||||||||
Câu 36 Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:
|
||||||||||
Câu 37 Cho phản ứng : 3 C6H5-CH=CH2 + 10 KMnO4 à 3C6H5-COOK + 3K2CO3 + 10 MnO2 + KOH + 4H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
|
||||||||||
Câu 38 Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là:
|
||||||||||
Câu 39 Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là:
|
||||||||||
Câu 40 Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc) (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3 (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
|
||||||||||
Câu 41 Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là
|
||||||||||
Câu 42 Để hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là
|
||||||||||
Câu 43 Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
|
||||||||||
Câu 44 Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là
|
||||||||||
Câu 45 Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
|
||||||||||
Câu 46 Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là
|
||||||||||
Câu 47 Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:
|
||||||||||
Câu 48 Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
|
||||||||||
Câu 49 Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
|
||||||||||
Câu 50 Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là
|
Nguyễn Đức Hiếu, Bài thi số 453939
Lớp 4, môn Toán học.
100 điểm vào 22:10:39, 21/05/2022
Nguyen Yen Ly, Bài thi số 453630
Lớp 6, môn Tiếng anh.
100 điểm vào 00:21:07, 20/05/2022
Đào Hải Long, Bài thi số 453064
Lớp 4, môn Toán học.
100 điểm vào 20:48:25, 17/05/2022
Hà Văn Minh, Bài thi số 452802
Level 3, môn Funy Test.
100 điểm vào 12:04:17, 16/05/2022
dang lam hau, Bài thi số 452925
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 00:09:25, 17/05/2022
Trần Phuong Anh, Bài thi số 453927
Lớp 4, môn Toán học.
95 điểm vào 21:17:53, 21/05/2022
Nguyễn Tấn Dũng, Bài thi số 453902
Lớp 4, môn Toán học.
95 điểm vào 17:33:20, 21/05/2022
Nguyễn Đức Huy LM, Bài thi số 453894
Lớp 4, môn Toán học.
95 điểm vào 16:42:10, 21/05/2022
Nguyễn Hà Phương, Bài thi số 453858
Lớp 4, môn Toán học.
95 điểm vào 12:26:34, 21/05/2022
Đỗ Thị Thu Hòa, Bài thi số 453827
THPT Quốc gia, môn Hóa học.
95 điểm vào 23:40:40, 20/05/2022
Phạm Thị Hải, Bài thi số 452875
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
95 điểm vào 21:32:29, 16/05/2022
Lan, Bài thi số 453386
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
94 điểm vào 01:43:01, 19/05/2022