Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý Trường THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa - Hà Nội năm học 2019 - 2020 lần 2

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 40 câu hỏi; Làm trong 50 phút; cập nhật 19/05/2020
Thời gian làm bài thi 50 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 19/05/2020
Lớp, cấp Số câu hỏi 40 câu
Lượt xem 786 lượt xem Lượt thi 14 lượt thi

Câu 1

Chăn nuôi chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị sản xuất nông nghiệp của Ô-xtrây-li-a?

A.
60%.
B.

70%.

C.
80%.
D.
90%.

Câu 2

Phép chiếu phương vị nghieng thường được dùng để vẻ bản đồ:
 

A.

Bán cầu Đông và bán cầu Tây
 

B.

Bán cầu Bắc và bán cầu Nam
 

C.

Vùng cực
 

D.

Vùng vĩ độ trung bình
 

Câu 3

Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là:

A.

TM

B.

TC

C.

Tc

D.

Tm

Câu 4

Lĩnh vực được tiến hành đổi mới đầu tiên là:

A.

Công nghiệp

B.

Nông nghiệp

C.

Dịch vụ

D.

Tiểu thủ công nghiệp

Câu 5

Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là

A.

Xâm thực - bồi tụ. 

B.

Bồi tụ - xâm thực. 

C.

Bồi tụ. 

D.

Xâm thực 

Câu 6

Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm (triệu người) 

A.

1,0

B.

1,1

C.

1,2

D.

1,3

Câu 7

Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là 

A.

Nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực

B.

Nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường 

C.

Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh 

D.

Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài 

Câu 8

Đây là một vấn đề lớn đang đặt ra trong việc sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở hầu hết các tỉnh duyên hải miền Trung. 

A.

Trồng rừng phi lao để ngăn sự di chuyển của cồn cát. 

B.

Quy hoạch các công trình thuỷ lợi để cải tạo đất. 

C.

Thay đổi cơ cấu mùa vụ để tăng hệ số sử dụng đất.

D.

Sử dụng đất cát biển để nuôi trồng thuỷ sản. 

Câu 9

Ý nào sau đây không đúng với nguồn lợi hải sản của vùng biển nước ta?

A.

Có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế. 

B.

Có 1467 loài giáp xác, trong đó có hơn 200 loài tôm. 

C.

Nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển hơn 600 loài. 

D.

Có nhiều loại đặc sản như hải sâm, bào ngư, sò, điệp... 

Câu 10

Các di sản thế giới của nước ta tập trung nhiều nhất ở khu vực : 

A.

Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

B.

Đồng bằng sông Hồng. 

C.

Duyên hải miền Trung. 

D.

Đông Nam Bộ. 

Câu 11

Liên minh Châu Âu ( EU) được thành lập vào năm

A.

1954

B.

1955

C.

1956

D.

1957

Câu 12

Số người cao tuổi đang tăng nhanh hiện nay không phải ở khu vực

A.

Nam Á

B.

Tây Á

C.

Trung Á

D.

Caribê

Câu 13

Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp có hàm lượng kỹ thuật cao như:

A.

điện tử, năng lượng nguyên tử, luyện kim, công nghệ hóa dầu

B.

điện tử, năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dâù, hàng không-vũ trụ

C.

năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dầu, vật liệu xây dựng, dược phẩm

D.

cơ giới hóa, tự động hóa, công nghệ hóa dầu, hàng không vũ trụ

Câu 14

Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cảu Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở

A.

ven biển Caxpi

B.

ven biển Đen

C.

ven Địa Trung Hải

D.

ven vịnh Péc-xích

Câu 15

Đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa là do:

A.

có chiều dài từ Đông sang Tây khoảng 4500 Km

B.

có chiều dài từ Bắc xuống Nam khoảng 2500 Km

C.

phía Đông và Tây đều giáp đại dương, lại có những dãy núi chạy theo hướng Bắc-Nam

D.

Các ý trên

Câu 16

Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng nước ta?

A.

Sản xuất điện

B.

Khai thác than

C.

Khai thác bôxit

D.

Khai thác dầu khí

Câu 17

Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở nước ta là

A.

đầu tư thâm canh, luân canh, tăng vụ

B.

phát triển nền nông nghiệp cổ truyền

C.

tăng cường chuyên môn hóa sản xuất

D.

đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp

Câu 18

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”? 

A.

Đà Nẵng.                 

B.

Kon Tum.                   

C.

Gia Lai.                  

D.

Đắk Lắk. 

Câu 19

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 40 % - 60% so với diện tích toàn tỉnh là?  

A.

Nghệ An.                

B.

Lai Châu.                

C.

Kon Tum.               

D.

Tuyên Quang.  

Câu 20

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong các cây công nghiệp chuyên môn hóa ở Bắc Trung Bộ không có loại cây công nghiệp nào sau đây? 

A.

Cao su.                    

B.

Cà phê.                    

C.

Chè.                           

D.

Điều. 

Câu 21

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất ở Đông Nam Bộ? 

A.

Biên Hòa.                                                      

B.

Thủ Dầu Một.  

C.

TP. Hồ Chí Minh.                                         

D.

Vũng Tàu. 

Câu 22

Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là

A.

thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ

B.

nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân

C.

góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật

D.

giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị

Câu 23

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam - Campuchia?

A.

Cầu Treo

B.

Tịnh Biên

C.

Lao Bảo

D.

Tây Trang

Câu 24

Sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng Bắc Bộ vừa chống rét vừa phải chống hạn vào thời kì

A.

tháng XI đến tháng I năm sau

B.

tháng XI đến tháng X năm sau

C.

tháng II đến tháng IV

D.

tháng V đến tháng VII

Câu 25

Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn do

A.

góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

B.

góc nhập xạ lớn và thời gian chiếu sáng dài

C.

góp nhập xạ lớn và liền kề biển Đông rộng lớn

D.

góp nhập xạ lớn và hoạt động của gió mùa 

Câu 26

Các nước có biên giới trên biển với nước ta là:

A.

Trung Quốc, Philippin, Lào, Mianma, Malaysia, Brunây, Indonexia, Thái Lan B. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indon

B.

Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indonexia, Thái Lan

C.

Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indonexia, Thái Lan

D.

Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia , Indonexia, Thái Lan

Câu 27

“Địa hình núi đổ xô về mạn đông, có nhiều đỉnh cao trên 2000m, phía tây là các cao nguyên”. Đó là đặc điểm của vùng:

A. Trường Sơn Bắc B.

Tây Bắc

C.

Trường Sơn Nam

D.

Đông Bắc

Câu 28

Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là

A.

45.000 km2

B.

20.000 km2

C.

40.000 km2

D.

15.000 km2

Câu 29

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có khu kinh tế cửa khẩu

A.

Bình Phước, Đồng Nai

B.

Bình Dương, Tây Ninh

C.

Bình Phước, Tây Ninh

D.

Tây Ninh, Đồng Nai

Câu 30

Ảnh hưởng của địa hình vùng núi Tây Bắc tới đặc điểm sông ngòi của khu vực này là:

A.

Chế độ nước phân hóa theo mùa

B.

Quy định hướng sông là Tây Bắc - Đông Nam

C.

Hệ thống sông ngòi dày đặc

D.

Quy định hướng sông là Tây Đông

Câu 31

Đâu không phải là nội dung của chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nước ta?

A.

Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố lao động giữa các vùng.

B.

Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.

C.

Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi; phát triển công nghiệp ở nông thôn.

D.

Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động của sản xuất, chú ý thích đáng đến hoạt động của các ngành dịch vụ.

Câu 32

Các nước Đông Nam Á đang phát triển công nghiệp theo hướng:

A.

đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác

B.

đầu tư phát triển công nghiệp nặng

C.

chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu

D.

đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

Câu 33

Đặc trưng khí hậu từ Bạch Mã trở vào là

A.

có hai mùa: một mùa nóng và một mùa lạnh

B.

nhiệt độ trung bình năm trên 250C và không có tháng nào dưới 200C.

C.

có hai mùa: mùa mưa ít và mùa mưa nhiều

D.

không có mùa đông rõ rệt, chỉ có hai thời kỳ chuyển tiếp

Câu 34

Địa hình miền núi nước ta bị xâm thực mạnh không thể hiện ở

A.

Tạo nên các vùng núi cao

B.

Hiện tượng đất trượt, đá lở

C.

Địa hình karst ở vùng núi đá vôi

D.

Xuất hiện những hẻm vực, khe sâu

Câu 35

Thực vật chiếm chủ yếu ở nước ta là

A.

Thực vật cận nhiệt đới

B.

Thực vật ngập mặn

C.

Thực vật nhiệt đới

D.

Thực vật ôn đới

Câu 36

Đặc điểm nào gây khó khăn nhất cho sự phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ ?

A.

Thiếu đội ngũ nhân công lành nghề.

B.

Trữ lượng khoáng sản ít.

C.

Thiên tai thường xuyên xảy ra, cơ sở hạ tầng thấp kém.

D.

Thiếu nguồn vốn đầu tư.

Câu 37

Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ đất đồng bằng nước ta là

A.

đất phù sa.

B.

đất phèn.

C.

đất mặn.

D.

đất than bùn.

Câu 38

Nguồn vốn nào sau đây không phải hoàn toàn là nguồn vốn đầu tư nước ngoài?

A.

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI).

B.

Xây dựng- vận hành- chuyển giao (BOT).

C.

Đầu tư gián tiếp của nước ngoài (FPI).

D.

Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán