Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thăng Long - Hà Nội năm học 2019 - 2020 lần 1

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 40 câu hỏi; Làm trong 50 phút; cập nhật 19/05/2020
Thời gian làm bài thi 50 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 19/05/2020
Lớp, cấp Số câu hỏi 40 câu
Lượt xem 857 lượt xem Lượt thi 26 lượt thi

Câu 1

Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là:

A.

0,7 mol       

B.

0,6 mol

C.

0,5 mol

D.

0,4 mol

Câu 2

Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thấy thoát ra một hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 19,2. Số mol NO  trong hỗn hợp là

A.

0,05

B.

0,1

C.

0,3

D.

0.45

Câu 3

Cho Eo pin(Zn-Cu) = 1,10V; E o 2+ /Zn = -0,76V và Eo Ag+ /Ag = +0,80V. Suất điện động chuẩn pin Ag Zn của pin điện hóa Cu-Ag là

A.

0,46V

B.

0,56V

C.

1,14V

D.

0,34V

Câu 4

Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là

A.

Zn

B.

Cu

C.

Mg

D.

Fe

Câu 5

Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là

A.

2,24

B.

4,48

C.

6,72

D.

3,36

Câu 6

Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ củachúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A.

CO2 và CH4

B.

N2 và CO

C.

CO2 và O2

D.

CH4 và H2O

Câu 7

Cấu hình electron của ion Cu2+và Cr3+lần lượt là

A.

[Ar]3d9 và [Ar]3d3

B.

[Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2

C.

[Ar]3d9 và [Ar]3d14s2

D.

[Ar]3d74s2 và [Ar]3d3

Câu 8

Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3.Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Nung y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vao dung dịch chứa 0,5mol FeSO4 và 0,3mol H2SO4 thu được dd Q. Cho dd Ba(OH)2 láy dư vào dung dịch Q  thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn, Giá trị của x là:

A.

185,3 

B.

197,5  

C.

212,4

D.

238,2

Câu 9

Chất phản ứng được với các dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A.

C2H5OH.

B.

CH3COOH.

C.

H2N-CH2-COOH

D.

C2H6

Câu 10

 Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là?

A.

 5,04 gam

B.

4,68 gam

C.

5,80 gam

D.

5,44 gam

Câu 11

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Thể tích (lít) dung dịch HNO3 99,67% có khối lượng riêng 1,52 g/ml cần để sản xuất 74,25kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là:
 

A.

52,67
 

B.

80,06.
 

C.

42,66.
 

D.

34,65.
 

Câu 12

 Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken tác dụng với H2 dư (Ni,to )thu được hỗn hợp hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X được 16,8 lít CO2 (đktc) và     14,4 gam H2O. Công thức của hai hiđrocacbon lần lượt là: 

A.

C3H8, C4H8 

B.

C2H6, C3H6 

C.

C3H8, C2H4

D.

C4H10, C3H6 

Câu 13

Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với dòng điện I = 1,34 A trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối lượng catot đã tăng:

A.

6,4 g

B.

11,2 g

C.

9,2 g

D.

7,8 g

Câu 14

Hòa tan 8,1 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:

A.

4,48 lít

B.

6,72 lít

C.

10,08 lít

D.

5,6 lít

Câu 15

Cho các câu sau:
(1) PVC là chất vô định hình.
(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
(3) Poli(metyl metacrylat ) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.
(4) Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp.
(5) Vật liệu compozit có độ bền, độ nhịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.
(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(7) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
Số nhận định không đúng là:

A.

2

B.

3

C.

4

D.

5

Câu 16

Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?  

A.

3 chất.  

B.

4 chất.  

C.

2 chất.  

D.

1 chất.  

Câu 17

Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?

A.

C2H3COOC2H5.

B.

C2H5COOC2H5.

C.

CH3COOC2H5.

D.

C2H5COOC2H3.

Câu 18

Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?

A.

Fe(OH)3.

B.

Al.

C.

Zn(OH)2.

D.

CuSO4

Câu 19

Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối trong Y là:

A.

20,6 gam.

B.

21 gam.

C.

28 gam.

D.

33,1 gam.

Câu 20

Cặp ion nào sau đây kết hợp với nhau tạo tủa mà màu sắc kết tủa không đúng.

A.

Ca2+ + CO32- (Tạo kết tủa màu trắng).

B.

Fe2+ + OH- (tạo kết tủa màu trắng hơi xanh).

C.

Ag+ + PO43- (Tạo kết tủa màu vàng). 

D.

Cu2+ + OH- (tạo kết tủa màu đỏ).

Câu 21

Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:

A.

KH2PO4 và H3PO4

B.

K2HPO4 và K3PO

C.

KH2PO4 và K2HPO4 

D.

K3PO4 và KOH

Câu 22

Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau:
(1) (NH4)2Cr2O7 
(2) AgNO3
(3) Cu(NO3)2 
(4) NH4Cl (bh) + NaNO(b)
(5) CuO + NH3(kh)
(6) CrO3 + NH3(kh)
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2?

A.

5

B.

6

C.

4

D.

3

Câu 23

Thực hiện các thí nghiệm sau: 
1. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(OH)2.
2. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
3. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
4. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch Na2SO4
5. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm đều tạo ra được NaOH là: 

A.

3

B.

4

C.

1

D.

2

Câu 24

Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A.

Ca(OH)2 và Cr(OH)3

B.

Ba(OH)2 và Fe(OH)3.

C.

Cr(OH)3 và Al(OH)3.

D.

NaOH và Al(OH)3

Câu 25

Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4

A.

36

B.

34

C.

35

D.

37

Câu 26

Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là

A.

11,2 gam

B.

12,4 gam

C.

15,2 gam

D.

10, gam

Câu 27

Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO31M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là

A.

Mg

B.

Cu

C.

Zn

D.

Fe

Câu 28

Hợp chất A có CTPT C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, thuỷ phân A cũng cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy A là

A.

C2H3COOH

B.

HOCH2CH2CHO

C.

HCOOCH=CH2

D.

CH3CH(OH)CHO

Câu 29

Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 3,36 lit H2( đktc). Hỗn hợp X gồm:

A.

một axit và một este

B.

một este và một ancol

C.

hai este

D.

một axit và một ancol

Câu 30

Cho các chất sau: ClH3N- CH2-COOH; H2N- CH( CH3)- CO-NH-CH2-COOH;CH3-NH3NO3;  (HOOC- CH2- NH3)2SO4;  ClH3N- CH2-CONH-CH2-COOH; CH3-COO-C6H5. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa 2 muối là

A.

4

B.

5

C.

3

D.

6

Câu 31

Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: 

A.

4

B.

2

C.

3

D.

5

Câu 32

Este X hai chức mạch hở có CTPT là C6H8O4, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z,. Đun Y với H2SO­4 đặc pử 170oC không tạo ra được anken. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây là đúng 

A.

Trong phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử oxi

B.

Chất Z không làm mất màu dung dịch Brom

C.

Trong X có ba nhóm –CH3

D.

Chấy Y là ancol etylic

Câu 33

Cho các phát biểu sau:

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.

(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(d) Thủy phân hoàn toàn abumin của lòng trắng trứng, thu được α – aminoaxit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro.

Số phát biểu đúng là: 

A.

2

B.

3

C.

5

D.

4

Câu 34

Lên men m gam glucozơ (hiệu suất quá trình lên men là 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết lượng khí CO2 sinh ra bằng nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là 3,4 gam. Giá trị của m là

A.

15

B.

14

C.

13

D.

12

Câu 35

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: 

 

X, Y, Z, T lần lượt là

A.

Etyl fomat, glyxin, glucozơ, phenol. 

B.

Glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

C.

Glucozơ, glyxin, etyl fomat, anilin.

D.

Etyl fomat, glyxin, glucozơ, axit acrylic.

Câu 36

Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,072 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1: 5) và dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của m là

A.

4,488.

B.

4,152.

C.

4,800.

D.

4,632.

Câu 37

Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng

A.

ankan.

B.

anken.

C.

ankin.

D.

ankađien.

Câu 38

Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là

A.

tinh bột và glucozơ.

B.

tinh bột và saccarozơ.

C.

xenlulozơ và saccarozơ.

D.

saccarozơ và glucozơ.

Câu 39

Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

- X tác dụng với Y tạo kết tủa;       - Y tác dụng với Z tạo kết tủa;

- X tác dụng với Z có khí thoát ra.

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:

A.

AlCl3, AgNO3, KHSO4

B.

NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4

C.

KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4

D.

NaHCO3, Ca(OH)2, HCl

Câu 40

Cho các cặp dung dịch sau:

(1) BaCl2 và Na2CO3

 (2) NaOH và AlCl3

 (3) BaCl2 và NaHSO4

 (4) Ba(OH)2 và H2SO4

 (5) AlCl3 và K2CO3

 (6) Pb(NO3)2 và H2S

 Những cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau?

A.

1, 2, 3, 4, 5, 6

B.

1, 2, 4, 5, 6

C.

1, 2, 4, 6

D.

1, 2, 4, 5

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán