Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2016 môn Hóa Học

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 50 câu hỏi; Làm trong 90 phút; cập nhật 17/05/2016
Thời gian làm bài thi 90 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 17/05/2016
Lớp, cấp Số câu hỏi 50 câu
Lượt xem 2,667 lượt xem Lượt thi 43 lượt thi

Câu 1

Điều chế kim loại K bằng phương pháp

A.

Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn

B.

Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn

C.

Dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao

D.

Điện phân KCl nóng chảy

Câu 2

Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?

A.

Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1

B.

Là một kim loại lưỡng tính

C.

Mức oxi hóa đặc trưng + 3

D.

Ở ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA

Câu 3

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A.

6

B.

7

C.

4

D.

5

Câu 4

Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng không đổi , thì số gam chất rắn còn lại chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm phần trăm theo khối lượng là :

A.

75,76%   

B.

24,24%

C.

66,67%   

D.

33,33%

Câu 5

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là

A.

6,9.

B.

8,0.      

C.

9,1

D.

8,4

Câu 6

Hấp thụ hết 4,48 lít CO2(đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí(đkc). Mặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x là

A.

0,15

B.

0,2       

C.

0,05     

D.

0,1

Câu 7

Phản ứng nào sau đây là không đúng ?

 

A.

CuO + 2HNO3 đặc   →   Cu(NO3)2 + H2O

B.

2CrO3 + 2NH3 →  Cr2O3 + N2 + 3H2O

C.

2FeCl3 + H2S  →   2FeCl2 + 2HCl + S

D.

Fe3O4 + 4H2SO4 đặc  →  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

Câu 8

Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình đựng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm các chất 

A.

FeCl2, FeCl3

B.

FeCl2, HCl

C.

FeCl3, HCl

D.

FeCl2, FeCl3, HCl

Câu 9

Hỗn hợp A gồm bột các oxit sau: FexOy, Cr2O3, Al2O3, CuO. Cho khí CO dư đi qua A nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn được chất rắn B. Cho B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C sao cho thu được tủa lớn nhất. Hòa tan D bằng dung dịch axit H2SO4 đặc nóng, dư tạo thành SO2 (sản phẩm khí duy nhất). Số phản ứng hóa học xảy ra là

A.

10

B.

11

C.

9

D.

12

Câu 10

Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4  loãng (dư) sau phản ứng thu được 2.24 lít khí H2 (đktc) dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là 

A.

6,4 gam 

B.

5,6 gam 

C.

4,4 gam

D.

3,4 gam

Câu 11

Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A.

Na 

B.

K

C.

Cs

D.

Rb

Câu 12

Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A.

3

B.

2

C.

4

D.

1

Câu 13

Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 2,24  lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là

A.

Al  

B.

Fe

C.

Zn

D.

Cu

Câu 14

Nguyên tắc điều chế Flo là :

A.

Dùng chất oxi hóa mạnh oxi hóa muối Florua

B.

Dùng dòng điện oxi hóa muối Florua

C.

Dùng HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh

D.

Nhiệt phân hợp chất có chứa Flo

Câu 15

Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách nào sau đây ?

A.

Chưng cất phân đoạn không khí lỏng  

B.

Điện phân nước

C.

Điện phân dung dịch NaOH         

D.

Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2

Câu 16

cho các chất sau: MnO2, KMnO4, Fe, CaO,  K2Cr2O7, H2SO4. Số chất tác dụng được với HCl có thể tạo khí Cl2

A.

3

B.

4

C.

2

D.

1

Câu 17

Cho các phản ứng sau :

 (1) F2   +  H2O    →                                     (2)   Ag   + O3     →                                                        

 (3) KI  + H2O + O3                                                 (4) Nhiệt phân  Cu(NO3) 2    →                    

 (5) Điện phân dung dịch H2SO→                  (6)  Điện phân dung dịch CuCl 2              

(7)  Nhiệt phân KClO3         →                                 (8) Điện phân dung dịch AgNO3  →        

Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2

 

A.

7

B.

8

C.

6

D.

5

Câu 18

Cho các phản ứng sau :

            (a)  Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.     (b)  Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2.                    

            (c)  NaBr(r) + H2SO4 (đặc)   →NaHSO4 + HBr.        (d)  Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2.                     

            (e)  HF + AgNO3 → AgF + HNO3.   (f)  O3 + 2Ag → Ag2O + O2.

Số phương trình hóa học viết đúng là:           

A.

3

B.

5

C.

4

D.

2

Câu 19

Nước javen và clorua vôi có nhiều ứng dụng như sát trùng, tẩy trắng, tẩy uế nhà vệ sinh, chuồng trại. Những ứng dụng trên dựa trên tính chất nào của chúng? 

A.

Tính oxi hóa mạnh

B.

Tính khử mạnh

C.

Tính kém bền 

D.

Tính tẩy màu

Câu 20

Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng

A.

SiO2  +  2NaOH  →  Na2SiO3  +  H2O

B.

SiO2  +  Na2CO3  →  Na2SiO­­3  +  CO2.        

C.

SiO2  +  2Mg  →  Si  +  2MgO

D.

SiO2  +  4HF  →  SiF4  +  2H2O

Câu 21

Hỗn hợp A gồm: BaO , FeO , Al2O3. Hoà tan A trong lượng dư nước được dung dịch D và phần không tan B .Sục khí CO2 dư vào D , phản ứng tạo kết tủa . Cho khí CO dư qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tan một phần còn lại chất rắn G . Hoà tan hết G trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng rồi cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO4. Số phản ứng không phải phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là

A.

6

B.

5

C.

4

D.

7

Câu 22

Tiến hành các thí nghiệm sau: 

            (1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

            (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaCrO2 (hoặc Na[Cr(OH)4]).

            (3) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.                    

            (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

            (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(OH)2.

            (6) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? 

A.

3

B.

4

C.

6

D.

5

Câu 23

Chia 20 g hỗn hợp X gồm Al , Fe , Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được 5,6 lit khí (dktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit khí (dktc). Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp là 

A.

8,5%   

B.

13,5%  

C.

17%

D.

28%

Câu 24

Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A.

Khí CO2 là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

B.

Một lượng rất nhỏ khí O3 có trong không khí, có tác dụng làm cho không khí trong lành hơn

C.

Khí  thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl3, CF2Cl2) phá hủy tầng ozon

D.

Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân

Câu 25

Cho các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch

(1)

(2)

(4)

(5)

(1)

 

khí thoát ra

có kết tủa

 

(2)

khí thoát ra

 

có kết tủa

có kết tủa

(4)

có kết tủa

có kết tủa

 

 

(5)

 

có kết tủa

 

 

 

 

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là :

A.

H2SO4, MgCl2, BaCl2

B.

H2SO4, NaOH, MgCl2

C.

Na2CO3, BaCl2, BaCl2

D.

Na2CO3, NaOH, BaCl2

Câu 26

Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chấtnào là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại phổ biến?

A.

O2 và H2O

B.

CO2 và H2O

C.

O2 và N2 

D.

A hoặc B

Câu 27

Phát biểu đúng là.

A.

Hiđrocacbon no là Hiđrocacbon no mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn

B.

Những hiđrocacbon có có công thức phân tử CnH2n đều là hợp chất anken

C.

Tất cả các hợp chất hữu cơ tác dụng được với dd AgNO3/NH3 đều là ank-1-in

D.

Hiđrocacbon thơm là những chất hữu cơ trong phân tử có vòng 6 cạnh

Câu 28

Hợp chất sau có tên thay thế là :       

                                   CH3

                                    │

            CH3-CH - CH2 - C- CH2-CH3

                    │               │    

                CH2CH3     CH2 CH3

 

A.

2,4 – đietyl-4-metylhexan   

B.

3- etyl-3,5-dimetylheptan    

C.

5-etyl-3,5-đimetylheptan   

D.

2,2,3- trietyl-pentan

Câu 29

Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 40g↓. CTPT X 

A.

C2H6

B.

C4H10

C.

C3H6

D.

C3H8

Câu 30

Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO(đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là:

A.

6,3.      

B.

13,5.

C.

18,0.

D.

19,8.

Câu 31

Chất được dùng trong đèn xì axetilen là

A.

C2H2.

B.

C2H4.

C.

C4H4.

D.

C3H8.

Câu 32

Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua nhôm oxit,nhiệt độ thu được hỗn hợp Y gồm: ba ete,0,27mol hai olefin, 0,33mol hỗn hợp hai ancol dư và 0,42 mol nước. Biết hiệu suất tách nước tạo olefin đối với mỗi ancol là như nhau và số mol các ete là bằng nhau. Công thức phân tử của ancol có khối lượng mol lớn nhất 

A.

C3H8O.            

B.

C2H6O.            

C.

C4H8O

D.

C5H10O

Câu 33

Cho dãy các chất : m-CH3C6H4COOH; m-HOOCC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-HOOCC6H4COOH; p-HOC6H4CH2OH; CH3NH3NO3 .Có bao nhiêu chất kể trên thỏa mãn điều kiện: một mol chất đó phản ứng tối đa 2 mol NaOH

A.

2

B.

4

C.

5

D.

3

Câu 34

Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 200ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 52,58 gam chất rắn khan E. Đốt cháy hoàn toàn E rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là:

A.

44,89

B.

48,19

C.

40,57

D.

36,28

Câu 35

Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm (CHO) liên kết trực tiếp với

A.

Nguyên tử hiđro.

B.

Nguyên tử cacbon

C.

Nguyên tử hiđro và nguyên tử cacbon

D.

Nguyên tử hiđro hoặc nguyên tử cacbon

Câu 36

Metyl metacrylat là

A.

CH2=C(CH3) COOCH3

B.

C2H5COOCH3.

C.

CH2=CHCOOCH3.  

D.

CH3COOCH=CH2.

Câu 37

Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam một este no, đơn chức, mạch hở  X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là:

A.

C4H8O4.           

B.

C4H8O2.           

C.

C2H4O2.

D.

C3H6O2.

Câu 38

Xà phòng hoá hoàn toàn m  gam chất béo trung tính cần vừa đủ lượng  NaOH thu được . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được71,2 gam  xà phòng và7,36 gam glyxerol .Gía trị của m là

A.

68,96 gam.      

B.

18,38 gam. 

C.

75,36 gam

D.

17,80 gam.

Câu 39

Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là

A.

4,56 (g).                   

B.

3,4(g).                                

C.

5,84 (g)                              

D.

5,62 (g)

Câu 40

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

            (a) Tinh bột và xenlulozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.

            (b) Glucozơ và saccarozơ đều là đisaccarit

            (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu tím.

            (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, ta đều thu được   → glucozơ.

            (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

            (g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là:

A.

2

B.

3

C.

4

D.

5

Câu 41

Chất có tính bazơ mạnh nhất là :

A.

C6H5NH­2.

B.

CH3NH2.

C.

H2NCH2COOH

D.

CH3CH2NH2

Câu 42

Cho 30,0 gam aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,8 gam muối khan. Tên thường gọi của X là

A.

Glyxin.

B.

Alanin.

C.

Axit \(\alpha\)-aminopropionic

D.

Axit amoniaxetic

Câu 43

Đốt cháy hoàn toàn  m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxy được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng  được số gam muối là

A.

3,22 gam.   

B.

2,488 gam.

C.

3,64 gam

D.

4,25 gam

Câu 44

Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 226,26 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O2 (đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A.

25,08

B.

99,15

C.

24,62

D.

114,35

Câu 45

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm amoniac, metyl amin, đimetylamin, etylmetylamin bằng một lượng không khí vừa đủ sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư thì thấy khối lượng bình   tăng lên 11,52 gam và thoát ra 75,264 lít khí (đktc). Nếu lấy toàn bộ X trên tác dụng với H2SO4 dư thì khối lượng muối tạo ra là:

A.

50,00 gam       

B.

60,00 gam 

C.

16,16 gam 

D.

24,00 gam

Câu 46

Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?

A.

Ancol isoamylic < butan < kali axetat < axit butiric.

B.

Kali axetat < butan < ancol isoamylic < axit butiric.

C.

Butan < axit butiric < kali axetat < ancol isoamylic

D.

Butan < ancol isoamylic < axit butiric < kali axetat.

Câu 47

Cho các phát biểu sau:

1.Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức luôn thu được muối và ancol.

2. Anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic.

3. Saccarozơ không tác dụng với H2(Ni,t0).

4. Nước brom có thể phân biệt được glucozơ và anđehit fomic.

5.Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

6. Để phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dung dịch NaOH.

7.Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.

8. p-hiđroximetylbenzoat tác dụng với ddNaOH theo tỉ lệ mol các chất tương ứng là 1:3.

9. Tất cả các amin trong phân tử chứa vòng benzen đều làm mất màu nước brom.

10. Ancol etylic, glyxerol, etylenglicol đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

Số phát biểu không đúng là:

A.

5

B.

4

C.

6

D.

7

Câu 48

Hỗn hợp X gồm andehit Y, axit cacboxylic Z và este T. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,625 mol O2 , thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol H2O. Số mol của andehit Y trong 25,1 gam X là:

A.

0,075

B.

0,15 

C.

0,1 

D.

0,25

Câu 49

Các loài thủy hải sản như lươn, cá … thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể dùng biện pháp nào sau đây:

A.

Dùng tro thực vật.      

B.

Dùng nước vôi.

C.

Rửa bằng nước lạnh.            

D.

Dùng giấm ăn.

Câu 50

Trong công nghiệp để sán xuất gương soi và ruột phích người ta sử dụng

A.

Dung dịch sacarozơ tác dụng với dung dịch AgNO­3 trong NH3

B.

Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO­3 trong NH3.

C.

Andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO­3 trong NH3

D.

Dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO­3 trong NH3

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán