Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học lần 1 - THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 50 câu hỏi; Làm trong 60 phút; cập nhật 21/10/2017
Thời gian làm bài thi 60 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 21/10/2017
Lớp, cấp Số câu hỏi 50 câu
Lượt xem 1,808 lượt xem Lượt thi 3 lượt thi

Câu 1

Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:

A.

tơ capron; nilon-6,6; polietilen

B.

poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna

C.

nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren

D.

polietilen; cao su buna; polistiren

Câu 2

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: 

A.

CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH

B.

C2H6, C2H5OH, CH3CHO

C.

C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

D.

CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

Câu 3

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A.

(NH4)2HPO4 và KNO3

B.

(NH4)2HPO4 và NaNO3

C.

(NH4)3PO4 và KNO3

D.

NH4H2PO4 và KNO3

Câu 4

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H5Br3 . Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư tạo sản phẩm hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là

A.

1

B.

3

C.

4

D.

2

Câu 5

Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là

A.

60ml

B.

175ml

C.

100ml

D.

150ml

Câu 6

Nguyên tố X và Y thuộc nhóm A; nguyên tử nguyên tố X có 7 electron trên các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 17 electron trên các phân lớp p. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y; liên kết hóa học trong hợp chất đó là:

A.

XY; liên kết ion.

B.

Y2X; liên kết ion.

C.

X5Y; liên kết cộng hoá trị. 

D.

X7Y; liên kết cộng hoá trị.

Câu 7

Nhúng thanh kim loại Fe vào các dung dịch sau: FeCl3; CuCl2; H2SO4 (loãng) + CuSO4; H2SO4 loãng; AgNO3. Số trường hợp thanh kim loại sắt tan theo cơ chế ăn mòn điện hóa là:

A.

2

B.

3

C.

4

D.

5

Câu 8

Đun dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH loãng một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X không thể là:

A.

C6H5Cl.

B.

CH3CH2CH2Cl.

C.

CH2=CHCH2Cl. 

D.

C6H5CH2Cl.

Câu 9

Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên:

A.

y > x ≥ z. 

B.

x > z ≥ x + y.  

C.

x ≤ z < y.

D.

x < z ≤ x + y.

Câu 10

Dung dịch X có các tính chất: hoà tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam; tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo Ag; bị thuỷ phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch X chứa chất tan nào trong số các chất sau?

A.

mantozơ.

B.

glucozơ.

C.

tinh bột.

D.

saccarozơ.

Câu 11

Chia dung dịch H3PO4 thành 3 phần bằng nhau:
- Trung hoà phần một vừa đủ bởi 300ml dung dịch NaOH 1,5M.
- Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một lượng dung dịch NaOH như đã dùng ở phần một, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là:

A.

26,2 gam.

B.

39,3 gam.

C.

16,4 gam.

D.

27,2 gam.

Câu 12

Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 200ml dung dịch X có pH = 1 gồm HNO3 và HCl, thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là:

A.

0,6

B.

0,3

C.

0,15

D.

0,45

Câu 13

Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết: X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:

A.

Na; Fe; Al; Cu.

B.

Na; Al; Fe; Cu. 

C.

Al; Na; Cu; Fe.

D.

Al; Na; Fe; Cu.

Câu 14

Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm?

A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

Câu 15

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A.

Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

B.

Tất cả các kim loại nhóm IA và IIA đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.

C.

NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

D.

Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

Câu 16

Xét cân bằng hoá học của các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(k) ↔↔ 2HI(k)                                                                           
2. 2SO2(k) + O2(k) ↔↔ 2SO3(k)     
3. CaCO3(r) ↔↔ CaO(r) + CO2(k)                         
4. Fe2O3(r) + 3CO(k) ↔↔ 2Fe(r) + 3CO2(k)
5. N2(k) + O2(k) ↔↔ 2NO(k)
Khi tăng áp suất mỗi hệ, các phản ứng có cân bằng hoá học không bị dịch chuyển là:

A.

1, 2, 3

B.

1, 3, 4

C.

1, 4, 5

D.

2, 3, 5

Câu 17

Chất X có công thức phân tử C9H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được 2 muối. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn?

A.

2

B.

3

C.

4

D.

5

Câu 18

Cho các phản ứng:
1) O3  + dd KI   →                                                2) F2   +   H2O →
3) MnO2  +  HClđặc                                               4) Cl2 + dd H2S →
5) H2O2  + KMnO4 + H2SO4 →                             6) CuO  +  NH3
7) NH3 + O (Pt)                                                  8) H2S  + SO2 →
9) O3 + Ag →                                                       10) NH4NO2
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

A.

7

B.

8

C.

9

D.

10

Câu 19

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 175,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.

34,1

B.

27,5

C.

40,7

D.

29,1

Câu 20

Cho các chất: 1) NaHCO3; 2) Ca(OH)2; 3)HCl; 4) Na3PO4; 5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên khôngcó khả năng làm giảm độ cứng của nước?

A.

3, 5

B.

1, 3

C.

2, 4

D.

2, 5

Câu 21

Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →                                                (2) MgSO4 + Ba(OH)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →                                                    (4) H2SO4 + BaSO3 →                
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →                                            (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → 
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A.

(1), (3), (6).

B.

(1), (2), (3), (4), (5), (6).

C.

(3), (4), (5), (6). 

D.

(1), (2), (3), (6).

Câu 22

Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A.

ozon.

B.

sắt.

C.

lưu huỳnh.

D.

flo.

Câu 23

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNOtrong NH3, thu được 21,6 gam Ag và 13,95 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,15 mol NH3. Giá trị của m là:

A.

7,24.

B.

9,8. 

C.

8,22.

D.

6,54.

Câu 24

Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít CO2(đkc) vào 150 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là:

A.

40

B.

60

C.

80

D.

100

Câu 25

Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl3, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì thu được chất hữu cơ Y chứa 4 nguyên tố. Công thức cấu tạo của X là:

A.

CH2Cl-CH2-CHCl2.

B.

CH3-CH2-CCl3.

C.

CH2Cl-CCl2-CH3

D.

CH2Cl-CHCl-CH2Cl.

Câu 26

Cho phản ứng:                                                                                       
Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 → K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2.
Trong phương trình hóa học trên khi hệ số của Cr2S3 là 1 thì hệ số của K2MnO4 là:

A.

28

B.

14

C.

15

D.

30

Câu 27

Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các chất sau:

A.

NaNO3.

B.

Na2CO3.

C.

NaCl. 

D.

NH4HCO3.

Câu 28

Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là:

A.

0,4 và 0,15.

B.

0,2 và 0,25.  

C.

0,1 và 0,3. 

D.

0,5 và 0,1.

Câu 29

Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau:

Khối lượng kết tủa cực đại thu được là:

A.

56,5 gam.

B.

43,1 gam.

C.

33,2 gam.

D.

49,8 gam.

Câu 30

Trong các dung dịch sau: Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là:

A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

Câu 31

Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 36 phút 30 giây. Khối lượng catot tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là:

A.

1,28 gam và 2,744 lít.

B.

3,8 gam và 1,400 lít.

C.

3,8 gam và 2,576 lít.

D.

1,28 gam và 3,584 lít.

Câu 32

Mức năng lượng cao nhất trong cấu hình electron của ion kim loại R3+ là 3d3. Vị trí của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

A.

Chu kì 4, nhóm VIB. 

B.

Chu kì 4, nhóm VIIIB.

C.

Chu kì 4, nhóm IVB.

D.

Chu kì 4, nhóm VB.

Câu 33

Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, phân tử khối trung bình của X là 31,6. Cho 6,32 gam X lội qua 200 gam dung dịch HgCl2 ở nhiệt độ thích hợp, thu được dung dịch Y và thoát ra V lít khí khô Z (ở đktc), tỉ khối của hỗn hợp Z so với hidro là 17,2. Biết rằng dung dịch Y có chứa anđêhit với nồng độ 1,735%. Giá trị của V là:

A.

2,688

B.

2,24

C.

3,136

D.

3,36

Câu 34

Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?

A.

Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2

B.

CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.

C.

NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.

D.

Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.

Câu 35

Để nhận biết ba lọ hóa chất mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, có thể dùng một thuốc thử nào trong các chất sau?

A.

Ca(OH)2.

B.

Dung dịch NaOH. 

C.

Nước brom.

D.

Na.

Câu 36

Cho các chất: propan, propin, 2,2-điclopropan, propan-2-ol, propan-1-ol, anlyl clorua, 2-clopropen. Số chất có thể điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là:

A.

3

B.

4

C.

5

D.

6

Câu 37

X là dung dịch HCl có nồng độ a mol/lít.
Để hoà tan hết m gam Zn trong dung dịch X ở 200C cần 27 phút.
Để hoà tan hết m gam Zn trong dung dịch X ở 400C cần 3 phút.
Biết cứ tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng γγ lần.
Vậy m gam Zn hoà tan hết trong dung dịch X ở 650C cần thời gian (phút) là:

A.

0,143.

B.

0,192.

C.

0,764.

D.

0,557.

Câu 38

Hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ mạch hở: axit cacboxylic X, anđehit Y, ancol Z; trong đó X và Y đều no; Z không no, có một nối đôi C=C và không quá 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol E, thu được 40,32 lít CO2 (đktc) và 28,8 gam H2O. Biết E lần lượt phản ứng với Na (tạo ra khí H2) và NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng n: nNa = 3:5 và n: nNaOH = 3 : 2. Phần trăm khối lượng của X trong E là:

A.

35,86%.

B.

52,59%.  

C.

14,25%.

D.

36,89%.

Câu 39

Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X bất kì, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ancol no, đơn chức, mạch hở.    
(2) Tơ nilon – 6,6 và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
(3) CH3COOH và H2NCH2CH2NH2 có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
(4) Các chất: CHCl=CHCl, CH3CH=CHCH2OH, CH3CH=CHCOOH đều có đồng phân hình học.
(5) Những chất đồng phân luôn có cùng công thức phân tử và khác nhau về công thức cấu tạo.
Những phát biểu sai là:

A.

(2), (3).

B.

(2), (3), (5).

C.

(1), (2), (3), (5).

D.

(1), (2), (4).

Câu 40

Dãy gồm tất cả các chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng một phản ứng) là:

A.

CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

B.

C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

C.

CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, butan.

D.

CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

Câu 41

Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). % khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X gần giá trị nào nhất sau đây?

A.

49,2

B.

68,7

C.

38,6

D.

73,5

Câu 42

Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Có bao nhiêu este khi thủy phân không tạo ra ancol?

A.

2

B.

3

C.

4

D.

5

Câu 43

Cho sơ đồ sau: 
X + H2 → ancol X1         
X + O2 → axit X2           
X2 + X1 → C6H10O2 + H2O.
Vậy X là:

A.

CH3CH2CH=O. 

B.

CH2=CH-CH=O.

C.

CH3CH=O.

D.

CH2=C(CH3)-CH=O.

Câu 44

Oleum A có công thức H2SO4.3SO3. Cần pha bao nhiêu gam A vào 108 ml dung dịch H2SO4 40% (d = 1,31 g/ml) để thu được oleum có hàm lượng SO3 là 10%?

A.

641,62.

B.

480,34.

C.

349,36.

D.

584,09.

Câu 45

E là một chất béo được tạo bởi glixerol và hai axit béo X, Y, trong đó số mol Y nhỏ hơn số mol X (biết X, Y có cùng số C, phân tử mỗi chất có không quá ba liên kết p, MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được số mol H2O là:

A.

14

B.

15

C.

16

D.

17

Câu 46

Al và Cr giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A.

Cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra hợp chất có công thức dạng Na[M(OH)4] (hay NaMO2). 

B.

Cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.

C.

Cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.    

D.

Cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.

Câu 47

Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các a-amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là:

A.

9 và 29,75. 

B.

10 và 33,75. 

C.

10 và 29,75.

D.

9 và 33,75.

Câu 48

Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân saccarozơ và mantozơ với xúc tác axit đều thu được cùng một loại monosaccarit.
(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron. 
(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.
(4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì chính.
 (5) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.
(6) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm –NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit.
(7) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số nhận xét đúng là:

A.

5

B.

4

C.

3

D.

2

Câu 49

Cho các phản ứng:
K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O.         
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2.                                
Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

Tính khử: Br- > Cr3+

B.

Tính oxi hoá: I2 > Cr2O72-.

C.

Tính oxi hoá: I2 > Br2.

D.

Tính khử: Cr3+ > I.

Câu 50

A.

p-CH3C6H4Br, p-BrC6H4CH2Br, p-BrC6H4CH2OH, p-HOCH2C6H4ONa. 

B.

p-CH3C6H4Br, p-BrC6H4CH2Br, p-CH2BrC6H4OH, p-HOCH2C6H4ONa.

C.

C6H5CH2Br, p-BrC6H4CH2Br, p-CH3C6H4OH, p-HOCH2C6H4ONa.

D.

C6H5CH2Br, p-BrC6H4CH2Br, p-BrC6H4CH2OH, p-HOCH2C6H4ONa.

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán