Thời gian làm bài thi |
90 phút
Hướng dẫn làm bài thi |
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
|
|
Môn học | Toán học | Cập nhật | 05/08/2020 |
Lớp, cấp | THPT Quốc gia | Số câu hỏi | 50 câu |
Lượt xem | 4,492 lượt xem | Lượt thi | 851 lượt thi |
Câu 1 Hàm số : có tập xác định là :
|
||||||||||
Câu 2 Hàm số : có tập xác định D. Tìm kết luận đúng:
|
||||||||||
Câu 3 Tìm kết luận sai:
|
||||||||||
Câu 4 Cho đồ thị (C): y = ax4 + bx2 + c . Xác định dấu của a ; b ; c biết hình dạng đồ thị như sau :
|
||||||||||
Câu 5 Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số f(x) = x3 + 2x2 + x - 4 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
|
||||||||||
Câu 6 Cho hàm số \(y = {mx-8\over x - 2m}\), hàm số đồng biến trên \((3;+\infty )\) khi:
|
||||||||||
Câu 7 Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t) = s(0).2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ?
|
||||||||||
Câu 8 Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
|
||||||||||
Câu 9 Cho hàm số \(y=f(x)\). Đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\) như hình bên. Đặt \(h(x)=2f(x)-{{x}^{2}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
|
||||||||||
Câu 10 Xác định a, b sao cho \({{\log }_{2}}a+{{\log }_{2}}b={{\log }_{2}}\left( a+b \right)\)
|
||||||||||
Câu 11 Giá trị của m để đường thẳng d: x +3y=m =0 cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) tại hai điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A(1;0) là:
|
||||||||||
Câu 12 Nếu \(\int\limits_{a}^{d}{f(x)dx=5}\)
|
||||||||||
Câu 13 Hỏi hàm số y = x4-2x2 +3 đồng biến trên khoảng nào
|
||||||||||
Câu 14 Cho hàm số \(y = {{-2x -3} \over {x +1}}\). Chọn phát biểu đúng?
|
||||||||||
Câu 15 Cho hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-2{{x}^{2}}+3x+\frac{2}{3}\).Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
|
||||||||||
Câu 16 Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng:
|
||||||||||
Câu 17 Cho hàm số y =f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình bên. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(sinx) =m có nghiệm thuộc khoảng \((0; \pi)\):
|
||||||||||
Câu 18 Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho điểm M( 2;1;2). Gọi (P) là mặt phẳng qua M thỏa mãn khoảng cách từ O đến (P) lớn nhất. Khi đó tọa độ giao điểm của (P)và trục Oz là:
|
||||||||||
Câu 19 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Cạnh bên AA’=a; ABC là tam giác vuông tại A có BC=2a; AB=a\( \sqrt3\)
|
||||||||||
Câu 20 Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức \(Z \over Z'\) có phần thực là:
|
||||||||||
Câu 21 Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 là:
|
||||||||||
Câu 22 Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2+4z+7=0 . Khi đó \({{\left| {{\text{z}}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{\text{z}}_{2}} \right|}^{2}}\) bằng:
|
||||||||||
Câu 23 Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng
|
||||||||||
Câu 24 Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d:
\(\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z}{1}\) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x +y=0
|
||||||||||
Câu 25 Giá trị nào của b để
\(\int\limits_{1}^{b}{\left( 2x-6 \right)\text{d}x}=0\)
|
||||||||||
Câu 26 Số phức
\( \frac{8-i}{2+i} \)
|
||||||||||
Câu 27 Cho hàm số \( y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+m+1 \) để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành thì \(m\) bằng:
|
||||||||||
Câu 28 Tính đạo hàm của hàm số
\(y=\left( 3x+1 \right){{e}^{1-3x}}\)
|
||||||||||
Câu 29 Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm
|
||||||||||
Câu 30 Cho hàm số
\( y=-{{x}^{3}}+3x+2 \)
|
||||||||||
Câu 31 Hàm số \(F(x)={{e}^{x}}+{{e}^{-x}}+x\) là một nguyên hàm của hàm số:
|
||||||||||
Câu 32 Cho hai số phức
\({{z}_{1}}=4-3i+{{(1-i)}^{3}};\text{ }{{z}_{2}}=\frac{2+4i-2{{(1-i)}^{3}}}{1+i}\cdot \)
|
||||||||||
Câu 33 Đơn giản biểu thức:
\( \left( {{a}^{\frac{1}{4}}}-{{b}^{\frac{1}{4}}} \right)\left( {{a}^{\frac{1}{4}}}+{{b}^{\frac{1}{4}}} \right)\left( {{a}^{\frac{1}{2}}}-{{b}^{\frac{1}{2}}} \right) \)
|
||||||||||
Câu 34 Một vật thể có dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy và độ dài của nó đều bằng 2r (cm). Người ta khoan một lỗ cũng có dạng hình trụ như hình, có bán kính đáy và độ sâu đều bằng r (cm). Thể tích phần vật thể còn lại (tính theo cm3) là:
|
||||||||||
Câu 35 Tìm nguyên hàm của hàm số: \(y=\int{x\sqrt{4\text{x}+7}d\text{x}}\)
|
||||||||||
Câu 36 Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là
|
||||||||||
Câu 37 Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c .Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng :
|
||||||||||
Câu 38 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
|
||||||||||
Câu 39 Một vận động viên đẩy tạ theo quỹ đạo là một parabol có phương trình y=-x2+2x+4 . Vị trí quả tạ đang di chuyển xem như là một điểm trong không gian Oxy. Khi đó vị trí cao nhất của quả tạ là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây:
|
||||||||||
Câu 40 Tính tích phân
\(I=\int\limits_{0}^{1}{x{{\left( 1+{{x}^{2}} \right)}^{4}}dx}\)
|
||||||||||
Câu 41 Hàm số
\(y=4\sqrt{{{x}^{2}}-2x+3}+2x-{{x}^{2}}\)
|
||||||||||
Câu 42 Cho
\(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{3}}{{{\sin }^{2}}x\tan xdx=\ln a-\frac{b}{8}}\)
|
||||||||||
Câu 43 Biết \(\int_0^1 {{x^2 + 2x} \over {(x+3)^2}}dx = {a \over 4} - 4ln{4 \over b}\) với a,b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a2 + b2 bằng:
|
||||||||||
Câu 44 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2(x4-1)+m(x2 - 1) - 6(x-1) \(\geq\) 0 đúng với mọi \(x \in R\). Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
|
||||||||||
Câu 45 Cho tứ diện ABCD, biết hai tam giác ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
|
||||||||||
Câu 46 Số gia của hàm số f(x) = x3 ứng với x0 = 2 và Δx = 1 bằng bao nhiêu?
|
||||||||||
Câu 47 Tính giới hạn: \(\lim{ 1 + 3 +5 + \dots + (2n+1) \over 3n^2 + 4}\)
|
||||||||||
Câu 48 Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n.
|
||||||||||
Câu 49 Giới hạn \(\lim\limits_{x \to + \infty}(\sqrt{x^2 + x} - \sqrt{x^2 + 1} )\) bằng
|
||||||||||
Câu 50 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp những điểm có tọa độ (x;y) thỏa mãn: \(2^{x^2 +y^2 +1} = 4 ^{x+y+1}\) là đường nào sau đây ?
|
lykh, Bài thi số 582144
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
96 điểm vào 22:39:48, 20/08/2024
Nguyễn Thế Vinh, Bài thi số 582088
Lớp 7, môn Toán học.
85 điểm vào 23:40:07, 15/08/2024
Trang, Bài thi số 582103
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
84 điểm vào 09:35:34, 19/08/2024
Cao Diệp Lâm Chi, Bài thi số 582145
Lớp 4, môn Toán học.
75 điểm vào 09:02:36, 21/08/2024
Quyền, Bài thi số 582143
Level 1, môn IQ Test.
70 điểm vào 19:41:37, 20/08/2024
Vũ, Bài thi số 582132
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
60 điểm vào 06:50:59, 20/08/2024
Nguyễn Hoàng Hà, Bài thi số 582119
Lớp 6, môn Toán học.
60 điểm vào 21:11:20, 19/08/2024
Thân văn Nhất Anh, Bài thi số 582129
Level 3, môn Funy Test.
55 điểm vào 22:12:56, 19/08/2024
To Ngoc Nam, Bài thi số 582083
Level 1, môn IQ Test.
40 điểm vào 12:14:41, 15/08/2024
Giahung, Bài thi số 582081
Lớp 6, môn Toán học.
40 điểm vào 10:19:39, 15/08/2024
bùi minh châu, Bài thi số 582148
Lớp 12, môn Hóa học.
36 điểm vào 19:00:10, 21/08/2024
lê thị như quynh, Bài thi số 582080
Lớp 3, môn Toán học.
33.3 điểm vào 09:18:45, 15/08/2024