Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2008 Môn: Sinh Học

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 50 câu hỏi; Làm trong 90 phút; cập nhật 26/07/2014
Thời gian làm bài thi 90 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 26/07/2014
Lớp, cấp Số câu hỏi 50 câu
Lượt xem 4,425 lượt xem Lượt thi 48 lượt thi

Câu 1

Theo Kimura, tiến hoá diễn ra bằng sự

A.

tích luỹ những đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. 

B.

củng cố ngẫu nhiên những đột biến có lợi, không liên quan tới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. 

C.

tích luỹ những đột biến trung tính dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên

D.

củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự
nhiên.

Câu 2

Ở ruồi giấm, đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính X có thể làm biến đổi kiểu hình từ

A.

mắt lồi thành mắt dẹt

B.

mắt trắng thành mắt đỏ

C.

mắt dẹt thành mắt lồi

D.

mắt đỏ thành mắt trắng

Câu 3

Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhưng không 
làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen? 

A.

Thêm một cặp nuclêôtit

B.

Mất một cặp nuclêôtit

C.

Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit

D.

Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác

Câu 4

Thao tác nào sau đây thuộc một trong các khâu của kỹ thuật cấy gen? 

A.

Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ
hợp. 

B.

Dùng các hoocmôn phù hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai. 

C.

Cho vào môi trường nuôi dưỡng các virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính để tăng tỉ lệ kết thành 
tế bào lai.

D.

Cho vào môi trường nuôi dưỡng keo hữu cơ pôliêtilen glycol để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai. 

Câu 5

Giả sử một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là 0,21AA : 0,52Aa : 0,27aa, tần số
của alen A và alen a trong quần thể đó là: 

A.

A = 0,73; a = 0,27

B.

A = 0,27; a = 0,73

C.

A =0,53; a =0,47

D.

A = 0,47; a = 0,53

Câu 6

Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên là

A.

nòi địa lí

B.

nòi sinh học

C.

quần thể

D.

nòi sinh thái

Câu 7

Ngô là cây giao phấn, khi cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì tỉ lệ các kiểu gen 
trong quần thể sẽ biến đổi theo hướng 

A.

tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội và tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần. 

B.

tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn và tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần. 

C.

tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần. 

D.

tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần. 

Câu 8

Tính trạng nào sau đây là tính trạng có hệ số di truyền cao? 

A.

Số lượng trứng gà Lơgo đẻ trong một lứa. 

B.

Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò. 

C.

Khối lượng 1000 hạt của một giống lúa trong một vụ thu hoạch. 

D.

Sản lượng sữa của một giống bò trong một kì vắt sữa. 

Câu 9

Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế một cặp 
A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là: 

A.

A = T = 720 ; G = X = 480

B.

A = T = 419 ; G = X = 721

C.

A = T = 719 ; G = X = 481

D.

A = T = 721 ; G = X = 479

Câu 10

Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần 1 axit amin nhưng không làm 
thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng? 

A.

Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen

B.

Mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen

C.

Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen

D.

Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen

Câu 11

Trong môi trường không có thuốc trừ sâu DDT thì dạng ruồi có đột biến kháng DDT sinh 
trưởng chậm hơn dạng ruồi bình thường, khi phun DDT thì thể đột biến kháng DDT lại tỏ ra có ưu 
thế hơn và chiếm tỉ lệ ngày càng cao. Kết luận có thể được rút ra là: 

A.

Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT

B.

Đột biến gen kháng thuốc DDT là trung tính cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không 
có DDT

C.

Đột biến gen kháng thuốc DDT là không có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có 
DDT

D.

Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có 
DDT

Câu 12

Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? 

A.

Bệnh ung thư máu

B.

Hội chứng Tơcnơ

C.

Hội chứng Đao

D.

Hội chứng Claiphentơ

Câu 13

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về plasmit? 

A.

Plasmit tồn tại trong nhân tế bào

B.

Plasmit là một phân tử ARN

C.

Plasmit không có khả năng tự nhân đô

D.

Plasmit thường được sử dụng để chuyển gen của tế bào cho vào tế bào nhận trong kỹ thuật cấy 
gen

Câu 14

Để phân biệt hai loài động vật thân thuộc bậc cao cần phải đặc biệt chú ý tiêu chuẩn nào sau 
đây?

A.

Tiêu chuẩn di truyền (tiêu chuẩn cách li sinh sản)

B.

Tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh

C.

Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái

D.

Tiêu chuẩn hình thái

Câu 15

Giả sử trong một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát các cá thể đều có kiểu gen Aa. Tính 
theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA trong quần thể sau 5 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc là 

A.

46,8750%

B.

48,4375%

C.

43,7500%

D.

37,5000%

Câu 16

Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể bình thường. 
Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các dạng đột biến 
sau? 

A.

Đảo đoạn nhiễm sắc thể

B.

Mất đoạn nhiễm sắc thể

C.

Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

D.

Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

Câu 17

Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? 

A.

0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA

B.

0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA

C.

0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa

D.

0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA

Câu 18

Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không tiến hành

A.

lai khác giống. 

B.

gây đột biến nhân tạo. 

C.

tạo các giống thuần chủng. 

D.

lai kinh tế. 

Câu 19

Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Quả Đất, mầm mống những cơ
thể sống đầu tiên được hình thành ở

A.

trên mặt đất. 

B.

trong không khí. 

C.

trong lòng đất. 

D.

trong nước đại dương. 

Câu 20

 Tần số alen của một gen được tính bằng 

A.

tỉ số giữa các giao tử mang alen đó trên tổng số giao tử mà quần thể đó tạo ra tại một thời điểm 
xác định

B.

tỉ lệ phần trăm các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng hợp về alen đó tại một thời điểm xác 
định.

C.

tỉ lệ phần trăm các cá thể trong quần thể có kiểu hình do alen đó qui định tại một thời điểm xác 
định. 

D.

tỉ lệ phần trăm các cá thể mang alen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định. 

Câu 21

Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật Hacđi – Vanbec? 

A.

Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số của các alen trội 
có khuynh hướng tăng dần, tần số các alen lặn có khuynh hướng giảm dần qua các thế hệ. 

B.

Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các 
alen ở mỗi gen có khuynh hướng tăng dần từ thế hệ này sang thế hệ khác. 

C.

Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các 
alen ở mỗi gen có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác. 

D.

Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các 
alen ở mỗi gen có khuynh hướng giảm dần qua các thế hệ. 

Câu 22

Ở cà chua, gen A quy định tính trạng quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính 
trạng quả màu vàng. Lai những cây cà chua tứ bội với nhau (F1), thu được thế hệ lai (F2) phân li theo 
tỉ lệ 35 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Cho biết quá trình giảm phân hình thành giao tử 2n 
diễn ra bình thường. Kiểu gen của F1 là 

A.

AAaa x AAaa. 

B.

AAAa x AAAa. 

C.

Aaaa x Aaaa

D.

AAAa x Aaaa. 

Câu 23

Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử 4n. Hợp tử này có 
thể phát triển thành thể

A.

bốn nhiễm. 

B.

tứ bội. 

C.

tam bội. 

D.

bốn nhiễm kép. 

Câu 24

Lai loài lúa mì có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14 (kí hiệu hệ gen là AA) với loài cỏ dại có bộ
nhiễm sắc thể 2n = 14 (kí hiệu hệ gen là BB) được con lai có bộ nhiễm sắc thể n + n = 14 (kí hiệu hệ
gen là AB) bị bất thụ. Tiến hành đa bội hoá tạo được loài lúa mì có bộ nhiễm sắc thể 2n + 2n = 28 (kí 
hiệu hệ gen là AABB). Đây là ví dụ về quá trình hình thành loài mới bằng con đường 

A.

sinh thái. 

B.

địa lí. 

C.

lai xa và đa bội hoá. 

D.

đa bội hoá. 

Câu 25

Loại tác nhân đột biến đã được sử dụng để tạo ra giống dâu tằm đa bội có lá to và dày hơn 
dạng lưỡng bội bình thường là 

A.

tia tử ngoại. 

B.

cônsixin. 

C.

tia X. 

D.

EMS (êtyl mêtan sunfonat). 

Câu 26

Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể ba 
nhiễm sẽ có số nhiễm sắc thể là

A.

21

B.

17

C.

13

D.

15

Câu 27

Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh loài người, phát biểu nào sau đây là không
đúng?

A.

Trong lớp Thú thì người có nhiều đặc điểm giống với vượn người (cấu tạo bộ xương, phát triển 
phôi, ... ). 

B.

Người và vượn người ngày nay có nguồn gốc khác nhau nhưng tiến hoá theo cùng một hướng. 

C.

Người có nhiều đặc điểm giống với động vật có xương sống và đặc biệt giống lớp Thú (thể thức 
cấu tạo cơ thể, sự phân hoá của răng, ...). 

D.

Người có nhiều đặc điểm khác với vượn người (cấu tạo cột sống, xương chậu, tư thế đứng, não 
bộ, ...). 

Câu 28

Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, chất nào sau đây chưa có hoặc có rất ít 
trong khí quyển nguyên thuỷ của Quả Đất?

A.

Mêtan (CH4)

B.

Hơi nước (H2O)

C.

Ôxi (O2)

D.

Xianôgen (C2N2)

Câu 29

Những cơ thể sinh vật mà bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn 
bội, lớn hơn 2n (3n hoặc 4n, 5n, ...) thuộc dạng nào trong các dạng đột biến sau đây? 

A.

Thể đa bội. 

B.

Thể đơn bội. 

C.

Thể lệch bội (dị bội). 

D.

Thể lưỡng bội. 

Câu 30

Ở một loài động vật, các kiểu gen: AA quy định lông đen; Aa quy định lông đốm; aa quy 
định lông trắng. Xét một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 500 con, trong đó có 20 
con lông trắng. Tỉ lệ những con lông đốm trong quần thể này là 

A.

64%.

B.

16%. 

C.

32%. 

D.

4%. 

Câu 31

Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của đột biến?

A.

Sản lượng sữa của một giống bò giữa các kì vắt sữa thay đổi theo chế độ dinh dưỡng. 

B.

Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé. 

C.

Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng

D.

Một cành hoa giấy màu trắng xuất hiện trên cây hoa giấy màu đỏ

Câu 32

Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là : 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. 
Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gen của quần thể tính theo lý thuyết là:

A.

0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. 

B.

0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa. 

C.

0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa. 

D.

0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa. 

Câu 33

Một trong những vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên đối với tiến hoá là

A.

phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. 

B.

tạo alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể. 

C.

tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.

D.

phát tán các đột biến trong quần thể. 

Câu 34

Thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính của Kimura được đề xuất dựa trên những 
nghiên cứu về sự biến đổi

A.

trong cấu trúc nhiễm sắc thể. 

B.

số lượng nhiễm sắc thể. 

C.

trong cấu trúc các phân tử prôtêin. 

D.

kiểu hình của cùng một kiểu gen. 

Câu 35

Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến tạo thể đa bội lẻ thường không được 
áp dụng đối với các giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về

A.

rễ củ. 

B.

thân. 

C.

hạt. 

D.

lá. 

Câu 36

Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Một hợp tử của loài này sau 3 lần 
nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con có tổng số nhiễm sắc thể đơn là 104. Hợp tử trên có thể
phát triển thành 

A.

thể một nhiễm. 

B.

thể bốn nhiễm. 

C.

thể khuyết nhiễm. 

D.

thể ba nhiễm. 

Câu 37

Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường, alen d qui định tính trạng bạch tạng, cặp 
gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m 
qui định tính trạng mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. 
Mẹ bình thường về cả hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai 
vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ, bố là 

A.

DdXMXm x ddXMY

B.

DdXMXM x DdXMY

C.

DdXMXm x DdXMY

D.

ddXMXm x DdXMY

Câu 38

Phát biểu nào sau đây không có trong học thuyết tiến hoá của Lamac? 

A.

Những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động 
vật đều được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ. 

B.

Mọi cá thể trong loài đều nhất loạt phản ứng theo cách giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh 
mới.

C.

Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với 
tác dụng của chọn lọc tự nhiên. 

D.

Tiến hoá là sự phát triển có kế thừa lịch sử. Nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể từ giản 
đơn đến phức tạp là dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá hữu cơ. 

Câu 39

Trong quá trình phát sinh loài người, đặc điểm nào sau đây ở người chứng tỏ tiếng nói đã 
phát triển? 

A.

Có lồi cằm rõ. 

B.

Góc quai hàm nhỏ

C.

Xương hàm bé

D.

Răng nanh ít phát triển

Câu 40

Nhằm củng cố những tính trạng mong muốn ở cây trồng, người ta thường sử dụng phương 
pháp 

A.

tự thụ phấn

B.

lai khác thứ

C.

lai khác dòng đơn

D.

lai khác dòng kép

Câu 41

Có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để nghiên cứu các quy luật di truyền ở người khi 
không thể tiến hành các phép lai theo ý muốn?

A.

Phương pháp nghiên cứu tế bào

B.

Phương pháp nghiên cứu phả hệ

C.

Phương pháp nghiên cứu tế bào kết hợp với nghiên cứu trẻ đồng sinh

D.

Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh

Câu 42

Theo Thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hoá nhỏ là quá trình 

A.

biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến sự hình thành loài mới.

B.

duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể. 

C.

củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính trong quần thể. 

D.

hình thành các nhóm phân loại trên loài. 

Câu 43

Thể truyền thường được sử dụng trong kỹ thuật cấy gen là

A.

động vật nguyên sinh. 

B.

vi khuẩn E.Coli. 

C.

plasmit hoặc thể thực khuẩn. 

D.

nấm đơn bào. 

Câu 44

Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội 
hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?

A.

\( { Ab\over ab }\)\( { ab\over aB }\)

B.

\({ Ab\over aB }\)\({ Ab\over aB }\)

C.

\({ AB\over ab }\)\({ AB\over ab }\)

D.

\({ AB\over ab }\) x \({ AB\over AB }\)

Câu 45

Xét tổ hợp gen \({ Ab\over aB }\) Dd, nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỉ lệ phần trăm các loại giao tử
hoán vị của tổ hợp gen này là

A.

B.

C.

D.

Câu 46

Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu 
được F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 70,5% thân 
xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Tần số
hoán vị gen ở ruồi cái F1 trong phép lai này là 

A.

20,5%

B.

 4,5%

C.

9%

D.

18%

Câu 47

Một gen cấu trúc thực hiện quá trình sao mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN thông 
tin (mARN) là 

A.

15

B.

5

C.

10

D.

25

Câu 48

Hiệu suất sinh thái là

A.

tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng

B.

tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng. 

C.

hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp

D.

hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp

Câu 49

Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với môi 
trường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi 
phải thu hẹp lại. Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối quan hệ

A.

động vật ăn thịt và con mồi

B.

cạnh tranh khác loài

C.

ức chế - cảm nhiễm

D.

hội sinh

Câu 50

Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả
màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. 
Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16? 

A.

AaBB x aaBb

B.

Aabb x AaBB

C.

AaBb x Aabb

D.

AaBb x AaBb

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán