Đề thi vào lớp 10 môn Toán trường THPT Đông Triều - Quảng Ninh

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 20 câu hỏi; Làm trong 20 phút; cập nhật 07/05/2017
Thời gian làm bài thi 20 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 07/05/2017
Lớp, cấp Số câu hỏi 20 câu
Lượt xem 5,921 lượt xem Lượt thi 408 lượt thi

Câu 1

Biểu thức \(E = cos^2x.cot^2x+3cos^2x-cot^2x+2sin^2x\) không phụ thuộc vào x và bằng :

A.

3

B.

-2

C.

2

D.

-3
 

Câu 2

Cho các mệnh đề sau: P: “a và b là số hữu tỉ”.
Q: “a + b là số hữu tỉ”
R: “a.b là số hữu tỉ”
Lựa chọn phương án đúng.

A.

Ít nhất một trong hai mệnh đề Q ⇒ P, R ⇒ P là mệnh đề đúng 

B.

Cả hai mệnh đề Q ⇒ P, R ⇒ P là mệnh đề sai.  

C.

R ⇒ P là mệnh đề đúng.   

D.

Q ⇒ P là mệnh đề đúng.  

Câu 3

Xét các mệnh đề sau: P: “a và b chia hết cho c”.
Q: “a + b chia hết cho c”.
R: “a.b chia hết cho c”.
(ở đây các số đều xét trong tập hợp các số nguyên).
Lựa chọn phương án đúng.

A.

Các mệnh đề Q ⇒ P và R ⇒ P là mệnh đề sai  

B.

R ⇔P

C.

Q ⇔R

D.

Q ⇔ P

Câu 4

Xét mệnh đề sau P: “Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k là số nguyên tố”. Gọi Q là mệnh đề phủ định của P.
Lựa chọn phương án đúng.

A.

Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k không phải là số nguyên tố”.

B.

”Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k n sao cho k là số nguyên tố”

C.

Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k > n , thì k không phải là số nguyên tố”.

D.

 Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k  n  thì k không phải là số nguyên tố”.

Câu 5

Chọn mệnh đề chứa biến P(x) : "x2 >x", với x là số thực.

Lựa chọn phương án đúng.

A.

Tồn tại x để mệnh đề P(x) là sai.

B.

 là mệnh đề đúng

C.

D.

Câu 6

Cho tập A có 4 phần tử. Tập A có bao nhiêu tập con?

A.

16

B.

20

C.

18

D.

12

Câu 7

Tập A là con của tập B nếu:

A.

∀x ∈ A  ⇒ x ∉ B

B.

∃x ∈ A : x ∈ B

C.

∃x ∈ B ⇒ x ∈ A

D.

∃x ∈ A ⇒ x ∈ B

Câu 8

Nếu 2a > 2b và -4b < -4c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

a > c

B.

a < c

C.

1/a > 1/c

D.

a> b2

Câu 9

Cho f(x) = x + 1/x với x ≥ 2 . Giá trị nhỏ nhất của f(x) bằng

A.

3

B.

5/2

C.

1

D.

2

Câu 10

Nhị thức y = -5x + 1 nhận giá trị dương khi:

A.

x < -1/5.

B.

x > 1/5.

C.

x > -1/5.

D.

x < 1/5.

Câu 11

Tập xác định của hàm số  là [1,2] khi và chỉ khi:

A.

m = 1

B.

m = 1/2

C.

m = -1/2

D.

m > 1/2

Câu 12

Với giá trị nào của m thì hệ có vô số nghiệm.

A.

m = 0

B.

m = 3

C.

m = 2

D.

m = -2

Câu 13

Cho hệ phương trình Lựa chọn phương án sai.

A.

Khi a  b thì hệ có nghiệm duy nhất.

B.

 Khi a = b = 0 thì hệ có nghiệm (xo; yo) với xo thuộc R và yo = 0

C.

Với mọi cặp số (a; b) hệ phương trình luôn có nghiệm

D.

Tồn tại cặp số (a; b) để hệ phương trình vô nghiệm.

Câu 14

Cho phương trình x2 - (m - 2)x + 2m - 4 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình, với giá trị nào của m thì x12 + x22 = 12?

A.

m = 10

B.

m = 14

C.

m = 12

D.

m = 0

Câu 15

Cho phương trình (m + 2)x2 + (2m + 1)x + 2 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu.

A.

m < -2

B.

m > 2

C.

m = -2

D.

m = 2

Câu 16

Giải bất phương trình  

A.

x = 2

B.

x = 2; x = 1

C.

≥ 1

D.

x = 3

Câu 17

Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 8, góc BAC = 60o. Diện tích của ΔABC bằng:

A.

10

B.

40√3

C.

20√3

D.

10√3

Câu 18

Cho ΔABC với A(-1; 2); B(3; 0); C(5; 4). Khi đó số đo góc A bằng:

A.

300

B.

 600

C.

450

D.

900

Câu 19

Cho đường thẳng d có phương trình tham số:

Một VTPT của d có tọa độ là:

A.

(-2; 3)

B.

(2; 3)

C.

(-3; 2)

D.

(3; 2)

Câu 20

Cho hai đường thẳng d: 3x - 2y - 6 = 0 và Δ: 3x + 2y - 4 = 0. Khi đó:

A.

d vuông góc với Δ

B.

d // Δ

C.

d ≡ Δ

D.

d cắt Δ

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán