Đề thi Violympic môn toán lớp 9 vòng 4 năm 2015 - 2016

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 20 câu hỏi; Làm trong 25 phút; cập nhật 26/09/2016
Thời gian làm bài thi 25 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 26/09/2016
Lớp, cấp Số câu hỏi 20 câu
Lượt xem 3,052 lượt xem Lượt thi 151 lượt thi

Câu 1

Phân tích đa thức √15 - √6 thành nhân tử ta được:

A.

3(√5 - √2)

B.

√3(√12 - √2)

C.

√3(√5 - √2)

D.

√3(5 - √2)

Câu 2

Với 0 ≤ x < 1, kết quả rút gọn biểu thức:

 

Là :

A.

2

B.

1

C.

-1

D.

-2

Câu 3

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x- 2x + 3 là:

A.

5

B.

1

C.

3

D.

2

Câu 4

Phân tích đa thức √a - √ab thành nhân tử ta được:

A.

√a(1 - √b)

B.

√a(√a - √b)

C.

√b(1 - √a)

D.

√b(√a - √b)

Câu 5

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết AB = 3a và AH là phân giác của góc BAM.
Khi đó độ dài AH tính theo a là:

A.

3a√3/2

B.

a√3/2

C.

a√3

D.

a√2/3

Câu 6

Tam giác ABC cân tại A, có góc BAC = 45o, AB = a.
Khi đó độ dài đoạn BC tính theo a là:

A.

\(^a {\sqrt{2 +\sqrt{2} } }\)

B.

\(^a {\sqrt{2 -\sqrt{2} } }\)

C.

a√2

D.

 2a

Câu 7

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(C = { \sqrt{ x^2 +6x + 16}}\) là :

A.

4

B.

7

C.

16

D.

√7

Câu 8

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = √5 cm và HC = 2AH. Khi đó độ dài đoạn AC là:

A.

10cm

B.

6cm

C.

5cm

D.

4cm

Câu 9

Hình chữ nhật ABCD có AD = 4cm. Kẻ AH vuông góc với BD tại H. 
Biết AH = 2√3cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

A.

6√2cm2

B.

8√3cm2

C.

16√3cm2

D.

16√2cm2

Câu 10

Tam giác ABC có AB = 32cm, AC = 28cm, góc B = 60o.
Khi đó độ dài đoạn BC là:

A.

 20cm

B.

24cm

C.

25cm

D.

30cm

Câu 11

Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.

Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
(17) < ......... < ......... < .......... < .......

A.

(17) < (8) < (12) < (11) < (18) < (20) < (19) < (15) < (2) < (5) < (9) < (7) < (13) < (14) < (16) < (10) < (3) < (6) < (4) < (1)

B.

(17) < (8) < (12) < (11) < (18) < (20) < (19) < (15) < (5) < (2) < (9) < (7) < (13) < (14) < (16) < (10) < (3) < (6) < (4) < (1)

C.

(17) < (8) < (12) < (11) < (18) < (20) < (19) < (15) < (2) < (5) < (9) < (7) < (13) < (14) < (10) < (16) < (3) < (6) < (4) < (1)

D.

(17) < (8) < (11) < (12) < (18) < (20) < (19) < (15) < (2) < (5) < (9) < (7) < (13) < (14) < (16) < (10) < (3) < (6) < (4) < (1)

Câu 12

Nghiệm của phương trình \( \sqrt{x - 2 }. ( 2\sqrt{x - 2 }-3) = 2x - 13 \) là x = ...

A.

10

B.

11

C.

12

D.

13

Câu 13

Với m < -2 biểu thức \( {\sqrt{m^2 + 4m + 4} \over m+ 2} \) có giá trị rút gọn là: ..............

A.

-1

B.

1

C.

-2

D.

2

Câu 14

Nghiệm nguyên của phương trình x+ 3x + 2√2 .x + 6√2 là x = .............

A.

-1

B.

-2

C.

-3

D.

-4

Câu 15

Giá trị của biểu thức \( \sqrt{4 + 2 \sqrt{3}}. ( \sqrt{3} - 1)\) là :

A.

1

B.

2

C.

4

D.

6

Câu 16

Giá trị rút gọn của biểu thức \((2 \sqrt{5} + 3).{ \sqrt{ 29 -12\sqrt{5}}}\) là.

A.

8

B.

9

C.

10

D.

11

Câu 17

Nghiệm của phương trình \( \sqrt{ 2x +1} . \sqrt{ x - 2} = \sqrt{ 2x^2 -x - 8}\) là x =......

A.

2

B.

5

C.

3

D.

6

Câu 18

Tập nghiệm của phương trình Ix - 1I = x + 1 có số phần tử là: .............

A.

2

B.

1

C.

5

D.

3

Câu 19

Tích tất cả các nghiệm của phương trình \( \sqrt{ 4 x^2 - 12x + 9} = 11 \) là.

A.

12

B.

-24

C.

-28

D.

-10

Câu 20

Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ (....)

2 + √5 ............. 3 + √2

A.

>

B.

<

C.

=

D.
 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán