Tổng hợp 50 câu trắc nghiệm: Công dân với các quyền tự do cơ bản

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 53 câu hỏi; Làm trong 75 phút; cập nhật 06/02/2017
Thời gian làm bài thi 75 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 06/02/2017
Lớp, cấp Số câu hỏi 53 câu
Lượt xem 5,667 lượt xem Lượt thi 620 lượt thi

Câu 1

Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm

A.

dân sự.

B.

hình sự.

C.

hành chính

D.

kỉ luật.

Câu 2

Trong lúc H đang bận việc riêng thì điện thoại có tin nhắn, T đã tự ý mở điện thoại của H ra đọc tin nhắn. Hành vi này của T đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?

A.

Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.

B.

Quyền tự do dân chủ của công dân.

C.

Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân.

D.

Quyền tự do ngôn luận của công dân.

Câu 3

B và T là bạn thân, học cùng lớp với nhau. Khi giữa hai người nảy sinh mâu thuẫn, T đã tung tin xấu, bịa đặt về B trên facebook. Nếu là bạn học cùng lớp của T và B, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào sau đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A.

Coi như không biết vì đây là việc riêng của T.

B.

Khuyên T gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác.

C.

Khuyên B nói xấu lại T trên facebook.

D.

Chia sẻ thông tin đó trên facebook.

Câu 4

Nội dung nào sau đây phù hợp với tính quy phạm và phổ biến của pháp luật?

A.

Phạm vi tác động của quy phạm xã hội rộng hơn so với pháp luật

B.

Ai cũng cần phải thực hiện theo các tín điều tôn giáo được ban hành

C.

Cơ quan có quyền ban hành pháp luật thì cũng có quyền không thực hiện pháp luật

D.

Phạm vi tác động của pháp luật rộng lớn cả về không gian, thời gian và đối tượng áp dụng

Câu 5

Ưu thế vượt trội của pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là?

A.

Tính cưỡng chế       

B.

Tính rộng rãi

C.

Tồn tại trong thời gian dài.

D.

Tính xã hội

Câu 6

Pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của?

A.

Tổ chức tôn giáo.    

B.

Giai cấp thống trị

C.

Nhà nước và xã hội. 

D.

Nhân dân

Câu 7

Nhận định nào sau đây sai? 

A.

Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình 

B.

Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái

C.

Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột. 

D.

 Ông bà, người thân có trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ côi cha mẹ. 

Câu 8

Công an bắt giam người vì 

A.

Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân 

B.

Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân 

C.

Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân 

D.

Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân 

Câu 9

Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền

A.

Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân 

B.

Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân 

C.

Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân 

D.

Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân 

Câu 10

Giam giữ người quá thời hạn qui định là vi phạm quyền 

A.

Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân 

B.

Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân 

C.

Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân 

D.

Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân 

Câu 11

Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền 

A.

Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân 

B.

Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân 

C.

Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân 

D.

Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân 

Câu 12

Tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm quyền

A.

Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân 

B.

Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân 

C.

Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân 

D.

Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân 

Câu 13

 Do mâu thuẫn, cãi vã to tiếng rồi chửi nhau, học sinh A nóng giận mất bình tĩnh nên đã ném bình hoa ở lớp vào mặt học sinh B. Học sinh B tránh được nên bình hoa trúng vào đầu học sinh C đang đứng ngoài lên tiếng bênh vực học sinh A. 

Hành vi của học sinh A đã vi phạm quyền gì đối với học sinh B

A.

Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân 

B.

Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân 

C.

Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dâ

D.

Không vi phạm gì 

Câu 14

"Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín không được giao nhầm cho người khác, không được để mất thư, điện tín của nhân dân." là một nội dung thuộc 

A.

Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín 

B.

Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

C.

Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín 

D.

Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện  

Câu 15

"Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật có qui định và phải có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền." là một nội dung thuộc 

A.

Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín 

B.

Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín 

C.

Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín 

D.

Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín 

Câu 16

"Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước." là một nội dung thuộc 

A.

Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận 

B.

Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận 

C.

Nội dung về quyền tự do ngôn luận 

D.

Khái niệm về quyền tự do ngôn luận

Câu 17

"Công dân có thể trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình trong các cuộc họp." là một nội dung thuộc 

A.

Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận 

B.

Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận 

C.

Nội dung về quyền tự do ngôn luận 

D.

Khái niệm về quyền tự do ngôn luận 

Câu 18

"Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc

A.

Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận 

B.

Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận

C.

Nội dung về quyền tự do ngôn luận 

D.

Khái niệm về quyền tự do ngôn luận

Câu 19

"Công dân có quyền đóng góp ý kiến, kiến nghị với các đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân về những vấn đề mình quan tâm." là một nội dung thuộc 

A.

Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận 

B.

Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận 

C.

Nội dung về quyền tự do ngôn luận 

D.

Khái niệm về quyền tự do ngôn luận 

Câu 20

Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật bảo đảm cho công dân được hưởng đầy đủ các quyền tự do cơ bản là trách nhiệm của 

A.

Nhân dân

B.

Công dân

C.

Nhà nước

D.

Lãnh đạo nhà nước 

Câu 21

Tổ chức và xây dựng bộ máy các cơ quan bảo vệ pháp luật để bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân là trách nhiệm của 

A.

Nhân dân.   

B.

Công dân 

C.

Nhà nước.   

D.

Lãnh đạo nhà nước 

Câu 22

Phải học tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi đúng pháp luật và hành vi vi phạm pháp luật là trách nhiệm của 

A.

Nhân dân. 

B.

Công dân 

C.

Nhà nước. 

D.

Lãnh đạo nhà nước 

Câu 23

Có trách nhiệm phê phán, đấu tranh, tố cáo những việc làm trái pháp luật, vi phạm quyền tự do cơ bản của công dân là trách nhiệm của 

A.

Nhân dân.      

B.

Công dân 

C.

Nhà nước. 

D.

Lãnh đạo nhà nước 

Câu 24

Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể

A.

Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt 

B.

Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội

C.

Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của toà án 

D.

Chỉ được bắt ngưòi khi có lệnh bắt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trừ trường hợp phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã 

Câu 25

Đặt điều nói xấu người khác là vi phạm quyền 

A.

Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B.

Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân 

C.

Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân 

D.

Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân 

Câu 26

Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp và Luật qui định mối quan hệ cơ bản giữa 

A.

Công dân với pháp luật 

B.

Nhà nước với pháp luật 

C.

Nhà nước với công dân 

D.

Công dân với Nhà nước và pháp luật

Câu 27

Quyền bất khả xâm phạm được ghi nhận tại điều 71 Hiến pháp 1992 là 

A.

Quyền tự do nhất.   

B.

Quyền tự do cơ bản nhất 

C.

Quyền tự do quan trọng nhất. 

D.

Quyền tự do cần thiết nhất 

Câu 28

Công dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể nghĩa là, không ai ..... nếu không có lệnh bắt của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang 

A.

Bị khởi tố. 

B.

Bị xét xử. 

C.

Bị bắt. 

D.

Bị truy tố 

Câu 29

Công dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể nghĩa là, không ai bị bắt nếu không có ...... của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang 

A.

Quyết định. 

B.

Phê chuẩn. 

C.

Lệnh truy nã. 

D.

Lệnh bắt 

Câu 30

Công dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể nghĩa là, không ai bị bắt nếu không có lệnh bắt của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của ...., trừ trường hợp phạm tội quả tang

A.

Cơ quan Cảnh sát điều tra 

B.

Viện kiểm sát 

C.

Toà án nhân dân tối cao 

D.

Toà án hình sự 

Câu 31

Công dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể nghĩa là, không ai bị bắt nếu không có lệnh bắt của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của viện kiểm sát, trừ trường hợp ....

A.

Phạm tội đặc biệt nghiêm trọng 

B.

Phạm tội rất nghiêm trọng 

C.

Đang bị truy nã 

D.

Phạm tội quả tang 

Câu 32

 Trường hợp về bắt, giam, giữ người:...... trong phạm vi thẩm quyền theo qui định pháp luật có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo  để tạm giam khi có căn cứ họ sẽ gây khó khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử hoặc sẽ tiếp tục phạm tội.

A.

Cảnh sát điều tra, Viện kiểm sát 

B.

Uỷ ban nhân dân, Toà án 

C.

Cảnh sát điều tra, Uỷ ban nhân dân 

D.

Viện kiểm sát, Toà án 

Câu 33

Trường hợp về bắt, giam, giữ người Viện kiểm sát, Toà án  trong phạm vi thẩm quyền theo qui định pháp luật có quyền ra lệnh bắt...... để tạm giam khi có căn cứ họ sẽ gây khó khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử hoặc sẽ tiếp tục phạm tội.

A.

Người phạm tội quả tang 

B.

Bị can, bị cáo 

C.

Người bị truy nã 

D.

Người phạm tội đặc biệt nghiêm trọng 

Câu 34

Trường hợp bắt người khẩn cấp tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị 

A.

Thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng 

B.

Thực hiện tội phạm nghiêm trọng 

C.

Thực hiện tội phạm ít nghiêm trọng 

D.

Thực hiện tội phạm 

Câu 35

Nhận định nào sau đây đúng? 
Khi có người ................là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn được 

A.

Chính mắt trông thấy.     

B.

Xác nhận đúng 

C.

Chứng kiến nói lại.     

D.

Tất cả đều sai 

Câu 36

Nhận định nào sai? Phạm tội quả tang là người 

A.

Đang thực hiện tội phạm 

B.

Ngay sau khi thực hiện tội phạm thí bị phát hiện 

C.

Ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt 

D.

Ý kiến khác 

Câu 37

Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã và giải ngay đến cơ quan 

A.

Công an 

B.

Viện kiểm sát 

C.

Uỷ ban nhân dân gần nhất 

D.

Tất cả đều đúng 

Câu 38

"Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là một trong những quyền tự do cá nhân quan trọng nhất, liên quan đến quyền được sống trong tự do của con người, liên quan đến hoạt động của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong mối quan hệ với công dân." là một nội dung thuộc 

A.

Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

B.

Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

C.

Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

D.

Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

Câu 39

 "Tự tiện bắt và giam, giữ người là hành vi trái pháp luật sẽ bị xử lý nghiêm minh." là một nội dung thuộc 

A.

Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

B.

Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

C.

Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

D.

Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

Câu 40

"Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang." là một nội dung thuộc 

A.

Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

B.

Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

C.

Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

D.

Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

Câu 41

 "Pháp luật qui định rõ các trường hợp và cơ quan thẩm quyền bắt, giam, giữ người." là một nội dung thuộc 

A.

Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

B.

Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

C.

Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

D.

Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

Câu 42

 "Pháp luật qui định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nhằm ngăn chặn mọi hành vi tuỳ tiện bắt giữ người trái với qui định của pháp luật." là một nội dung thuộc 

A.

Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

B.

Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

C.

Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

D.

Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 43

"Trên cơ sở pháp luật, các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải tôn trọng và bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cá nhân, coi đó là quyền bảo vệ con người – quyền công dân trong một xã hội công bằng, dân chủ, văn minh." là một nội dung thuộc 

A.

Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

B.

Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

C.

Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

D.

Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân 

Câu 44

"Tính mạng và sức khoẻ của con người được bảo đảm an toàn, không ai có quyền xâm phạm tới." là một nội dung thuộc 

A.

Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

B.

Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

C.

Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

D.

Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

Câu 45

"Công dân có quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm." là một nội dung thuộc 

A.

 Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

B.

Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

C.

Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

D.

Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

Câu 46

"Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác." là một nội dung thuộc 

A.

Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

B.

Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

C.

Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

D.

Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

Câu 47

 "Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ." là một nội dung thuộc 

A.

Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

B.

Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

C.

Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

D.

Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

Câu 48

 “Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm là quyền tự do thân thể và phẩm giá con người." là một nội dung thuộc 

A.

Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

B.

Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

C.

Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

 

D.

Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm 

Câu 49

Quyền tự do về thân thể và tinh thần thực chất là : 

A.

Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng 

B.

Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự 

C.

Quyền bất khả xâm phạm về thân thể 

D.

Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viên của xã hội 

Câu 50

Trong thời gian gần đây, trên mạng xã hội facebook xuất hiện những clip nhiều nữ sinh đánh bạn học, làm tổn hại nghiêm trọng đến tâm sinh lí của người bị hại là vi phạm nội dung của 

A.

quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân 

B.

quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân 

C.

quyền bất khả xâm phạm về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân 

D.

quyền được pháp luật bảo đảm về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân 

Câu 51

"Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước." là

A.

Hình thức dân chủ trực tiếp. 

B.

Hình thức dân chủ gián tiếp 

C.

Hình thức dân chủ tập trung.   

D.

Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa 

Câu 52

Anh A đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho thôi việc của mình. Ta nói anh A đang thực hiện quyền gì? 

A.

Quyền tố cáo   

B.

Quyền ứng cử 

C.

Quyền bãi nại. 

D.

Quyền khiếu nại 

Câu 53

“.... là quyền của công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào”. 

A.

Quyền khiếu nại   

B.

Quyền bầu cử 

C.

Quyền tố cáo

D.

Quyền góp ý 

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán