-
Câu hỏi 1:
Phân tích đa thức √15 - √6 thành nhân tử ta được:
A. | 3(√5 - √2) | |
B. | √3(√12 - √2) |
C. | √3(√5 - √2) | |
D. | √3(5 - √2) |
-
Câu hỏi 2:
Với 0 ≤ x < 1, kết quả rút gọn biểu thức:
Là :
-
Câu hỏi 3:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x2 - 2x + 3 là:
-
Câu hỏi 4:
Phân tích đa thức √a - √ab thành nhân tử ta được:
A. | √a(1 - √b) | |
B. | √a(√a - √b) |
C. | √b(1 - √a) | |
D. | √b(√a - √b) |
-
Câu hỏi 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết AB = 3a và AH là phân giác của góc BAM.
Khi đó độ dài AH tính theo a là:
A. | 3a√3/2 | |
B. | a√3/2 |
C. | a√3 | |
D. | a√2/3 |
-
Câu hỏi 6:
Tam giác ABC cân tại A, có góc BAC = 45o, AB = a.
Khi đó độ dài đoạn BC tính theo a là:
A. | \(^a {\sqrt{2 +\sqrt{2} } }\) | |
B. | \(^a {\sqrt{2 -\sqrt{2} } }\) |
C. | a√2 | |
D. | 2a |
-
Câu hỏi 7:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(C = { \sqrt{ x^2 +6x + 16}}\) là :
-
Câu hỏi 8:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = √5 cm và HC = 2AH. Khi đó độ dài đoạn AC là:
-
Câu hỏi 9:
Hình chữ nhật ABCD có AD = 4cm. Kẻ AH vuông góc với BD tại H.
Biết AH = 2√3cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. | 6√2cm2 | |
B. | 8√3cm2 |
C. | 16√3cm2 | |
D. | 16√2cm2 |
-
Câu hỏi 10:
Tam giác ABC có AB = 32cm, AC = 28cm, góc B = 60o.
Khi đó độ dài đoạn BC là:
A. | 20cm | |
B. | 24cm |
C. | 25cm | |
D. | 30cm |
-
Câu hỏi 11:
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
(17) < ......... < ......... < .......... < .......
A. | (17) < (8) < (12) < (11) < (18) < (20) < (19) < (15) < (2) < (5) < (9) < (7) < (13) < (14) < (16) < (10) < (3) < (6) < (4) < (1) | |
B. | (17) < (8) < (12) < (11) < (18) < (20) < (19) < (15) < (5) < (2) < (9) < (7) < (13) < (14) < (16) < (10) < (3) < (6) < (4) < (1) |
C. | (17) < (8) < (12) < (11) < (18) < (20) < (19) < (15) < (2) < (5) < (9) < (7) < (13) < (14) < (10) < (16) < (3) < (6) < (4) < (1) | |
D. | (17) < (8) < (11) < (12) < (18) < (20) < (19) < (15) < (2) < (5) < (9) < (7) < (13) < (14) < (16) < (10) < (3) < (6) < (4) < (1) |
-
Câu hỏi 12:
Nghiệm của phương trình : \( \sqrt{x - 2 }. ( 2\sqrt{x - 2 }-3) = 2x - 13 \) là x = ...
-
Câu hỏi 13:
Với m < -2 biểu thức \( {\sqrt{m^2 + 4m + 4} \over m+ 2} \) có giá trị rút gọn là: ..............
-
Câu hỏi 14:
Nghiệm nguyên của phương trình x2 + 3x + 2√2 .x + 6√2 là x = .............
-
Câu hỏi 15:
Giá trị của biểu thức \( \sqrt{4 + 2 \sqrt{3}}. ( \sqrt{3} - 1)\) là :
-
Câu hỏi 16:
Giá trị rút gọn của biểu thức \((2 \sqrt{5} + 3).{ \sqrt{ 29 -12\sqrt{5}}}\) là.
-
Câu hỏi 17:
Nghiệm của phương trình \( \sqrt{ 2x +1} . \sqrt{ x - 2} = \sqrt{ 2x^2 -x - 8}\) là x =......
-
Câu hỏi 18:
Tập nghiệm của phương trình Ix - 1I = x + 1 có số phần tử là: .............
-
Câu hỏi 19:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình \( \sqrt{ 4 x^2 - 12x + 9} = 11 \) là.
-
Câu hỏi 20:
Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ (....)
2 + √5 ............. 3 + √2