-
Câu hỏi 1:
Đường lối chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước Nga (1917) được V.I. Lênin đề ra trong
A. | Luận cương tháng tư. | |
B. | Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa. |
C. | Chính sách cộng sản thời chiến. | |
D. | Chính sách kinh tế mới. |
-
Câu hỏi 2:
Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Mĩ trở thành
A. | cường quốc công nghiệp duy nhất lớn nhất thế giới. | |
B. | cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới. |
C. | trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. | |
D. | trung tâm chính trị - quân sự lớn nhất thế giới. |
-
Câu hỏi 3:
Sự kiện nào có ảnh hưởng tích cực đến cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. | Nước Pháp kí hòa ước Vécxai - Oasinhtơn. | |
B. | Quốc tế Cộng sản được thành lập. |
C. | Trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai - Oasinhtơn được thành lập. | |
D. | Phe Hiệp ước thắng trận trong chiến tranh. |
-
Câu hỏi 4:
Nhận xét nào sau đây không đúng về của khởi nghĩa Yên Bái năm 1930?
A. | Chấm dứt phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản. | |
B. | Khẳng định tinh thần yêu nước của tư sản dân tộc. |
C. | Chấm dứt phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản | |
D. | Chứng tỏ sự non yếu của giai cấp tư sản dân tộc. |
-
Câu hỏi 5:
Nhân tố nào sau đây đã làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. | Sự ra đời của các tổ chức liên kết khu vực. | |
B. | Tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật. |
C. | Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. | |
D. | Các trung tâm kinh tế, chính trị hình thành. |
-
Câu hỏi 6:
Việc thành lập mặt trận Việt Minh (5 - 1941) được coi là một chủ trương sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương vì đã
A. | giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. | |
B. | hạn chế tối đa sự chống phá của các thế lực thù địch. |
C. | giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương. | |
D. | tập hợp hết thảy các lực lượng vào mặt trận đấu tranh chống đế quốc. |
-
Câu hỏi 7:
Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. | Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương với đường lối đúng đắn. | |
B. | Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm. |
C. | Chiến thắng của phe Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít. | |
D. | Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước dân chủ trên thế giới. |
-
Câu hỏi 8:
Đâu là căn cứ địa cách mạng đầu tiên được xây dựng trong cuộc vận động giải phóng dân tộc ở Việt Nam (1939 - 1945)?
A. | Cao Bằng - Bắc Kạn. | |
B. | Thái Nguyên. |
C. | Bắc Sơn - Võ Nhai. | |
D. | Việt Bắc. |
-
Câu hỏi 9:
Nội dung nào dưới đây không phải là bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam?
A. | Chớp thời cơ, dựa vào sức mạnh toàn dân để tiến hành tổng khởi nghĩa. | |
B. | Đoàn kết các lực lượng cách mạng trong mặt trận dân tộc thống nhất. |
C. | Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn Việt Nam. | |
D. | Tập hợp, tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp. |
-
Câu hỏi 10:
Từ sự phát triển của các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Việt Nam cần rút ra bài học gì?
A. | Tập trung sản xuất hàng hóa để thay thế nhập khẩu. | |
B. | Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật. |
C. | Nhà nước nắm độc quyền kiểm soát kinh tế. | |
D. | Chú trọng phát triển công nghiệp nặng. |
-
Câu hỏi 11:
Sự ra đời các Xô viết ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 vì
A. | đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị của Đảng (10 - 1930). | |
B. | đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân, phong kiến. |
C. | giải quyết được những vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội. | |
D. | đây là hình thức chính quyền giống các Xô Viết ở nước Nga (1917). |
-
Câu hỏi 12:
Điểm khác biệt cơ bản của cách mạng Trung Quốc so với cách mạng Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là về
A. | Giai cấp lãnh đạo. | |
B. | Mục tiêu. |
C. | Lực lượng tham gia. | |
D. | Kết quả. |
-
Câu hỏi 13:
Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì 1939 - 1945 là
A. | đánh đổ đế quốc xâm lược để giành độc lập dân tộc. | |
B. | lật đổ phong kiến tay sai, giành ruộng đất cho dân cày. |
C. | đánh đổ các giai cấp bóc lột để giành tự do, dân chủ. | |
D. | lật đổ chế độ phong kiến tay sai, cải thiện dân sinh. |
-
Câu hỏi 14:
Đâu là hình thái của cao trào kháng Nhật cứu nước ở Việt Nam từ tháng 3 đến giữa tháng 8 năm 1945?
A. | Khởi nghĩa từng phần. | |
B. | Tổng khởi nghĩa. |
C. | Khởi nghĩa toàn phần. | |
D. | Tổng tiến công. |
-
Câu hỏi 15:
Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 là
A. | đòi độc lập dân tộc, đòi tự do, dân sinh, dân chủ. | |
B. | đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình. |
C. | đánh đổ đế quốc Pháp giành độc lập. | |
D. | đòi độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày. |
-
Câu hỏi 16:
Văn kiện nào sau đây đã tuyên bố sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945)?
A. | Cương lĩnh chính trị. | |
B. | Đường Kách mệnh. |
C. | Luận cương chính trị. | |
D. | Tuyên ngôn độc lập. |
-
Câu hỏi 17:
Điểm khác biệt cơ bản giữa con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc (hình thành trong những năm 20 của thế kỉ XX) so với các con đường cứu nước trước đó là về
A. | mục tiêu trước mắt. | |
B. | đối tượng cách mạng. |
C. | khuynh hướng chính trị. | |
D. | lực lượng cách mạng. |
-
Câu hỏi 18:
Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ sau đó thống nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?
A. | Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc. | |
B. | Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp. |
C. | Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ. | |
D. | Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi. |
-
Câu hỏi 19:
Tháng 6 năm 1919, Nguyễn Ái Quốc đã gửi tới hội nghị Vec - xai văn kiện nào dưới đây?
A. | “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”. | |
B. | “Đường Cách mệnh”. |
C. | “Bán chế độ thực dân Pháp”. | |
D. | “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” |
-
Câu hỏi 20:
Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là gì?
A. | Độc lập và tự do. | |
B. | Tự do và hòa bình. |
C. | Tự do và người cày có ruộng. | |
D. | Độc lập và người cày có ruộng. |
-
Câu hỏi 21:
Lực lượng cách mạng được xác định trong Luận Cương chính trị năm 1930 của Đảng là
A. | tư sản và công nhân. | |
B. | công nhân và tiểu tư sản. |
C. | tư sản và tiểu tư sản. | |
D. | công nhân và nông dân. |
-
Câu hỏi 22:
Trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam, lần đầu tiên
A. | phương pháp đấu tranh vũ trang được sử dụng. | |
B. | nhiệm vụ chống đế quốc được thực hiện. |
C. | giai cấp nông dân nắm quyền lãnh đạo. | |
D. | khối liên minh công - nông được hình thành. |
-
Câu hỏi 23:
Nội dung nào phản ánh không đúng ý nghĩa lịch sử của phong trào Cần vương (1885 - 1896)?
A. | Cổ vũ mạnh mẽ tinh thần đấu tranh chống Pháp của nhân dân Việt Nam. | |
B. | Chứng tỏ sự thất bại của con đường cứu nước theo hệ tư tưởng phong kiến. |
C. | Làm chậm quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp. | |
D. | Thể hiện ý chí đấu tranh giành độc lập dân tộc của nhân dân. |
-
Câu hỏi 24:
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hệ thống chủ nghĩa xã hội nối liền từ châu Âu sang châu Á được đánh dấu bởi sự thành lập nước
A. | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). | |
B. | Cộng hòa Ấn Độ (1950). |
C. | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (1975). | |
D. | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949). |
-
Câu hỏi 25:
Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản đề ra chính sách đối ngoại mới là do
A. | tác động của cục diện Chiến tranh lạnh. | |
B. | Mĩ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh. |
C. | có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vượt trội. | |
D. | có tiềm lực kinh tế - tài chính vững mạnh. |
-
Câu hỏi 26:
Nghị quyết của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936), xác định một trong những nhiệm vụ của cách mạng là “chống chế độ phản động thuộc địa” có nghĩa là chống
A. | bọn Pháp ở Đông Dương. | |
B. | bọn tay sai cho Pháp. |
C. | nhân dân Pháp. | |
D. | đế quốc Pháp. |
-
Câu hỏi 27:
Cuộc đấu tranh của công nhân Ba son (8 - 1925) là mốc đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân Việt Nam vì
A. | lần đầu tiên đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động. | |
B. | đấu tranh có tổ chức, có mục tiêu chính trị và tinh thần đoàn kết quốc tế. |
C. | đòi các quyền lợi về kinh tế và được thực dân Pháp đáp ứng hoàn toàn. | |
D. | có quy mô rộng lớn, sử dụng hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt. |
-
Câu hỏi 28:
Kết quả của cuộc đấu tranh giành độc lập ở Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. | điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định. | |
B. | lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định. |
C. | điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định. | |
D. | lực lượng chính trị chỉ giữ vai trò hỗ trợ. |
-
Câu hỏi 29:
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kẻ thù chung của nhân dân châu Phi là chủ nghĩa
A. | dân tộc cực đoan. | |
B. | thực dân cũ. |
C. | thực dân mới. | |
D. | phân biệt chủng tộc. |
-
Câu hỏi 30:
Tình hình chung của các nước Đông Bắc Á trong nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. | Có sự phát triển về kinh tế, sau đó lâm vào tình trạng bất ổn về chính trị. | |
B. | Đạt thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng đất nước. |
C. | Sau khi giành độc lập, các nước đều đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. | |
D. | Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân để giành độc lập dân tộc. |
-
Câu hỏi 31:
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 là đội tiên phong của giai cấp nào?
A. | Nông dân. | |
B. | Công nhân. |
C. | Tư sản. | |
D. | Tiểu tư sản. |
-
Câu hỏi 32:
Trong những năm 1921 - 1924, Nguyễn Ái Quốc có vai trò gì đối với dân tộc Việt Nam?
A. | Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam. | |
B. | Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc là con đường cách mạng vô sản. |
C. | Trực tiếp đào tạo cán bộ chuẩn bị cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam. | |
D. | Chuẩn bị về chính trị và tổ chức cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam. |
-
Câu hỏi 33:
Những hạn chế của Luận Cương (1930) được Đảng Cộng sản Đông Dương khắc phục triệt để bởi nghị quyết của hội nghị
A. | Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939). | |
B. | Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (3 - 1945). |
C. | Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941). | |
D. | Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936). |
-
Câu hỏi 34:
Sự thất bại của các khuynh hướng cứu nước cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ở Việt Nam đặt ra yêu cầu phải
A. | đặt nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu. | |
B. | tăng cường khối liên minh công - nông. |
C. | kiên trì đấu tranh chỉ bằng phương pháp vũ trang. | |
D. | tìm ra con đường cứu nước mới. |
-
Câu hỏi 35:
Những giai cấp nào sau đây được hình thành trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam?
A. | Địa chủ và nông dân. | |
B. | Tư sản và tiểu tư sản. |
C. | Địa chủ và công nhân. | |
D. | Công nhân và nông dân. |
-
Câu hỏi 36:
Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về các mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?
A. | Các nước mới giành độc lập không tham gia vào đời sống chính trị thế giới. | |
B. | Quan hệ quốc tế được mở rộng, đa dạng. |
C. | Các nước lớn luôn đối đầu về quân sự. | |
D. | Cách mạng khoa học - kĩ thuật không ảnh hưởng đến quan hệ giữa các nước. |
-
Câu hỏi 37:
Nội dung nào không thuộc Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939)?
A. | Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất. | |
B. | Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền. |
C. | Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu. | |
D. | Thành lập mặt trận thống nhất của riêng Việt Nam. |
-
Câu hỏi 38:
Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. | Bạo lực rõ nét. | |
B. | Dân tộc điển hình. |
C. | Nhân dân sâu sắc. | |
D. | Dân chủ điển hình. |
-
Câu hỏi 39:
Bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. | sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam. | |
B. | việc thành lập mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. |
C. | sự ra đời đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. | |
D. | việc thành lập căn cứ địa Việt Bắc. |
-
Câu hỏi 40:
Tổ chức nào sau đây do giai cấp tư sản Việt Nam thành lập vào cuối thập niên 20 thế kỉ XX?
A. | Việt Nam Quốc dân đảng. | |
B. | Tân Việt cách mạng đảng. |
C. | Đảng Lập hiến | |
D. | Đảng Thanh niên. |