Quỳnh Nguyễn Ngày sinh: dd/mm/yyyy Đề thi có 10 câu hỏi Làm trong 15 phút |
Kết quả bài thi của
100 điểm Mã đề thi 532013 Môn Toán học, Lớp 4 kết thúc thi 26/01/2023 | 23:16:58 |
BÀI THI SỐ #532013 |
Câu 1 |
Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét?
Trả lời: C (?)
Gợi ý trả lời
Báo sai sót
|
||||||||||
Câu 2 |
Một hình chữ nhật có chu vi là 120 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng?
Trả lời: D (?)
Gợi ý trả lời
Báo sai sót
|
||||||||||
Câu 3 |
Cách đây 4 năm, bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay. Biết rằng bố hơn con 28 tuổi.
Trả lời: B (?)
Gợi ý trả lời
Báo sai sót
|
||||||||||
Câu 4 |
Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
Trả lời: C (?)
Gợi ý trả lời
Báo sai sót
|
||||||||||
Câu 5 |
Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai
Trả lời: B (?)
Gợi ý trả lời
Báo sai sót
|
||||||||||
Câu 6 |
Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
Trả lời: D (?)
Gợi ý trả lời
Báo sai sót
|
||||||||||
Câu 7 |
Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?
Trả lời: A (?)
Gợi ý trả lời
Báo sai sót
|
||||||||||
Câu 8 |
Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét?
Trả lời: B (?)
Gợi ý trả lời
Báo sai sót
|
||||||||||
Câu 9 |
Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-mét?
Trả lời: C (?)
Gợi ý trả lời
Báo sai sót
|
||||||||||
Câu 10 |
Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638
Trả lời: D (?)
Gợi ý trả lời
Báo sai sót
|
||||||||||
100 điểm / 100 |
Thanh Tuyền, Bài thi số 543078
Lớp 12, môn Địa lý.
100 điểm vào 21:36:28, 09/03/2023
Võ Nguyễn My My, Bài thi số 543140
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 23:40:21, 09/03/2023
Chinh Trương, Bài thi số 542571
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 00:48:09, 08/03/2023
Hoàng Mạnh, Bài thi số 541480
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
97.5 điểm vào 22:12:23, 04/03/2023
Đỗ Nguyễn Tú Linh, Bài thi số 542658
Lớp 6, môn Tiếng anh.
96.7 điểm vào 17:28:25, 08/03/2023
Quỳnh Hoàng, Bài thi số 542035
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
95 điểm vào 20:43:02, 06/03/2023
Minh Ngọc, Bài thi số 542923
THPT Quốc gia, môn Tiếng anh.
92 điểm vào 14:52:05, 09/03/2023
Mai Luyện, Bài thi số 543571
Lớp 6, môn Toán học.
90 điểm vào 18:30:04, 11/03/2023
Nguyen The Phuong, Bài thi số 543506
THPT Quốc gia, môn Lịch sử.
90 điểm vào 12:14:22, 11/03/2023
Phan Chuyên Hóa, Bài thi số 542851
Lớp 9, môn Hóa học.
90 điểm vào 23:38:47, 08/03/2023
Vũ Thị Hồng Trang, Bài thi số 542535
THPT Quốc gia, môn Giáo dục công dân.
90 điểm vào 22:58:54, 07/03/2023
Lê Nguyễn Bảo Ngọc, Bài thi số 542005
Lớp 6, môn Tiếng anh.
90 điểm vào 19:48:40, 06/03/2023