Kết quả bài thi số 557181

In đề thi
; Môn học: ; 25 câu hỏi; Làm trong 45 phút;
Kết quả bài thi của
Bùi Duy Anh
Ngày sinh: dd/mm/yyyy
Đề thi có 25 câu hỏi
Làm trong 45 phút
92 điểm
Mã đề thi 557181
Môn Vật lý, Lớp 11
kết thúc thi 12/05/2023 | 10:03:45
BÀI THI SỐ #557181
Câu 1

Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước

A.

nhỏ.

B.

rất nhỏ.

C.

 lớn.

D.

rất lớn.

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 2

Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường

A.

thẳng song song.

B.

thẳng song song và cách đều nhau.

C.

song song.

D.

thẳng.

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 3

Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:

A.

0,5 (m).

B.

2,0 (m).

C.

1,5 (m).

D.

1,0 (m).

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 4

Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:

A.

\(G_\infty = k_1 G_{2 \infty}\)

B.

\(G_\infty = { \delta Đ \over f_1 f_2 }\)

C.

\(G_\infty ={ f_1 \over f_2 }\)

D.

\(G_\infty = {Đ \over f}\)

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 5

Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:

A.

bàn tay trái.

B.

vặn đinh ốc 1.

C.

vặn đinh ốc 2.

D.

bàn tay phải.

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 6

Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?

A.

Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.

B.

Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.

C.

Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.

D.

Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 7

Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?

A.

Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.

B.

Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.

C.

Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.

D.

Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 8

Chọn câu sai.

A.

Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.

B.

Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.

C.

Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.

D.

Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 9

Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9° thì góc khúc xạ là 8°. Tính góc khúc xạ khi góc tới là 60°.

A.

50,39°.

B.

47,25°.

C.

51,33°.

D.

58,67°.

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 10

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.

Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.

B.

Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.

C.

Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.

D.

Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 11

Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A.

sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

B.

sinh ra dòng điện trong mạch kín.

C.

được sinh bởi nguồn điện hóa học.

D.

 được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 12

Lăng kính có góc chiết quang A = 60°, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 42°. Góc tới có giá trị bằng

A.

i = 21°.

B.

i = 18°.

C.

i = 30°

D.

i = 51°.

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 13

Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:

A.

r = 55 (cm).

B.

 r = 53 (cm).

C.

r = 68 (cm).

D.

r = 51 (cm).

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 14

Một vêbe bằng

A.

1 T/ m2.

B.

1 T.m2.

C.

1 T/m.

D.

1 T.m.

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 15

Theo định luật khúc xạ thì

A.

Theo định luật khúc xạ thì

B.

góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.

C.

 tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.

D.

góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 16

Đơn vị của từ thông là:

A.

Tesla (T).

B.

Vêbe (Wb).

C.

Vôn (V).

D.

Ampe (A).

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 17

Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30°, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:

A.

80 (V).

B.

0,8 (V).

C.

40 (V).

D.

0,4 (V).

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 18

Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30°. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

A.

3.10-7 (Wb).

B.

 3.10-3 (Wb).

C.

5,2.10-7 (Wb).

D.

6.10-7 (Wb).

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 19

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.

Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.

B.

Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.

C.

Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i

D.

 Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i.

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 20

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

A.

lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

B.

lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.

C.

lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

D.

 lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 21

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

A.

lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

B.

lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.

C.

lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

D.

 lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 22

Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:

A.

0,4 (T).

B.

1,2 (T).

C.

0,8 (T).

D.

1,0 (T).

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 23

Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ

A.

luôn nhỏ hơn vật.

B.

luôn lớn hơn vật.

C.

 luôn cùng chiều với vật.

D.

có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 24

Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức

A.

f=|q|vB cos⁡ α

B.

 f=|q|vB

C.

 f=|q|vB sin ⁡α

D.

f=|q|vB tan⁡ α

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 25

Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được

A.

ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.

B.

ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).

C.

 ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.

D.

 ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).

Trả lời: Không có câu trả lời ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
92 điểm / 100
Câu hỏi 1    Câu hỏi 2    Câu hỏi 3    Câu hỏi 4    Câu hỏi 5    Câu hỏi 6    Câu hỏi 7    Câu hỏi 8    Câu hỏi 9    Câu hỏi 10    Câu hỏi 11    Câu hỏi 12    Câu hỏi 13    Câu hỏi 14    Câu hỏi 15    Câu hỏi 16    Câu hỏi 17    Câu hỏi 18    Câu hỏi 19    Câu hỏi 20    Câu hỏi 21    Câu hỏi 22    Câu hỏi 23    Câu hỏi 24    Câu hỏi 25   
 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán