Kết quả bài thi số 571249

In đề thi
; Môn học: ; 40 câu hỏi; Làm trong 50 phút;
Kết quả bài thi của
Bobbie tún
Ngày sinh: dd/mm/yyyy
Đề thi có 40 câu hỏi
Làm trong 50 phút
80 điểm
Mã đề thi 571249
Môn Hóa học, THPT Quốc gia
kết thúc thi 26/09/2023 | 13:15:13
BÀI THI SỐ #571249
Câu 1

Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là

A.

NH2C3H6COOH

B.

NH2C3H5(COOH)

C.

(NH2)2C4H7COOH

D.

NH2C2H4COOH

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 2

Dung ol ClO4- và NO3- là 0,04.  Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là: dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-; NO3- và y mol H+. Tổng số m

A.

1

B.

2

C.

12

D.

13

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 3

Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom :

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:

A.

KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3

B.

K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3

C.

KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4                 

D.

KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 4

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H­2SO4 loãng?

A.

Cu

B.

Na

C.

Mg

D.

Al

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 5

Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:

A.

3

B.

5

C.

6

D.

4

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 6

Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các 
chất 

A.

K3PO4, K2HPO4

B.

K2HPO4, KH2PO4

C.

K3PO4, KOH

D.

H3PO4, KH2PO4

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 7

Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, amilopectin, polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :​

A.

5

B.

4

C.

6

D.

3

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 8

Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A.

giấy quỳ tím

B.

Zn

C.

Al

D.

BaCO3

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 9

Nhận xét không đúng là :

Trong số các các chất : Vinylaxetilen ; axit fomic ; etilen glicol ; axit glutamic ; axetandehit có :

A.

3 chất tác dụng với AgNO3 / NH3            

B.

2 chất tác dụng với nước Br2

C.

2 chất tham gia phản ứng tráng bạc 

D.

2 chất tác dụng với C2H5OH tạo este

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 10

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường;

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư) ;

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư);

(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3(có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

A.

1

B.

4

C.

2

D.

3

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 11

Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho BaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Khoảng giá trị của V là 

A.

V \(\leq\) 1,12

B.

2,24 < V < 4,48  

C.

1,12 < V < 2,24.

D.

4,48 \(\leq\) V \(\leq\) 6,72

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 12

Oxit thuộc loại oxit axit là ? 

A.

CaO.

B.

CrO3.

C.

Na2O

D.

MgO

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 13

Cho sơ đồ sau: A + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → B + 2Ag + 2NH4NO3

                        B + 2NaOH → D + 2X (khí) + 2H2O

                        B + 2HCl→ 2E + Y (khí) + H2O

Phân tử khối của A là
 

A.

30

B.

60

C.

63

D.

46

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 14

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?

A.

Glyxin

B.

Tristearin

C.

Metyl axetat

D.

Glucozơ

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 15

Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X có công thức dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm HCl dư vào Y, thu được dung dịch 75,25 gam muối. Giá trị của b là

A.

0,30

B.

0,42

C.

0,48

D.

0,54

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 16

Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6 gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại), sau phản ứng thu được chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m gam chất không tan.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc).
Giá trị m là:

A.

16,8

B.

24,8

C.

32,1

D.

Đáp án khác

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 17

Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2; y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y có thể là:

A.

2 : 3

B.

8 : 3

C.

49 : 33

D.

4 : 1

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 18

Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 12,9 gam X là:

A.

17,92 lít 

B.

18,48 lít

C.

19,04 lít

D.

20,16 lít

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 19

Thuỷ phân 11,18 gam este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 56,16 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

A.

HCOOC3H7 

B.

HCOOCH=CH2

C.

HCOOCH=CHCH3

D.

HCOOCH2CH=CH2

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 20

Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit vàtác dụng hoàn toàn với NaOH thu được 6,4 gam rượu và một lượng mưối có khối lượng nhiều hơn lượng este là 13,56% (so với lượng este). Xác định công thức cấu tạo của este.

A.

CH3-COO- CH3.

B.

CH3OCO-COO-CH3.

C.

CH3COO-COOCH3.

D.

CH3COO-CH2-COOCH3.

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 21

Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit fomic tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị m là:

A.

4,6 gam.

B.

6,9 gam.

C.

9,2 gam.   

D.

13,8 gam.

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 22

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A.

Anken. 

B.

Ankan.

C.

Ankadien.

D.

Ankin.

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 23

Cho hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và còn kim loại dư. Chất tan đó là:

A.

HNO3

B.

Cu(NO3)2 

C.

Fe(NO3)3

D.

Fe(NO3)2

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 24

Để kết tủa hết 400ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam metylamin?

A.

29,76 gam.  

B.

6,20 gam.  

C.

9,92 gam. 

D.

35,96 gam.

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 25

Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau: - Tính oxi hóa rất mạnh - Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7 - Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO4 2- có màu vàng. Oxit đó là

A.

SO3.

B.

CrO3.

C.

Cr2O3.

D.

Mn2O7.

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 26

Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)

A.

28,8 gam

B.

16 gam

C.

48 gam

D.

32 gam

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 27

Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A.

CH2=CHCOONa và CH3OH

B.

CH3COONa và CH3CHO

C.

CH3COONa và CH2=CHOH

D.

C2H5COONa và CH3OH

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 28

Phân tử khối của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trong phân tử của loại tơ này là

A.

113

B.

133

C.

118

D.

121

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 29

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

A.

Butan

B.

Benzen

C.

Metan

D.

Etilen

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 30

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là 

A.

0,08

B.

0,07

C.

0,06

D.

0,09

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 31

Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

A.

24,1 gam  

B.

22,9 gam  

C.

21,4 gam

D.

24,2 gam

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 32

Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2g thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, dktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của  m là

A.

8,84g

B.

7,56g

C.

25,92g

D.

5,44g

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 33

Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực
(b) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
(d) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3H6O2
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
Số phát biểu đúng là

A.

3

B.

4

C.

5

D.

2

Trả lời: D ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 34

Đốt cháy m gam hỗn hợp Mg, Fe trong oxi một thời gian, thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thấy tạo (9m + 4,06) gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 3,75m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch Z chứa x gam muối nitrat kim loại. Giá trị của x là

A.

107,6.

B.

161,4.

C.

158,92.

D.

173,4.

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 35

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A.

(NH4)2HPO4 và KNO3

B.

NH4H2PO4 và KNO3

C.

(NH4)3PO4 và KNO3

D.

(NH4)2HPO4 và NaNO3

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 36

Cho các phát biểu sau:

      a, Alanin và anilin đều là những chất tan tốt trong nước.
      b, Miozin và albumin đều là những protein có dạng hình cầu.
      c, Tristearin và tripanmitin đều là những chất rắn ở điều kiện thường.
      d, Saccarozơ và glucozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh thẫm.
      e, Phenol và anilin đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2.
      g, Axit glutamic và lysin đều làm đổi màu quỳ tím.

Số phát biểu đúng là

A.

3

B.

4

C.

5

D.

2

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 37

Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp A và B (MA < MB). Đốt cháy hỗn hợp X rồi cho sản phẩm khí và hơi thu được lần lượt qua bình I đựng H2SO4 đặc và bình II đựng KOH thì thấy khối lượng bình II tăng nhiều hơn bình I là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Phần trăm khối lượng muối natri của B trong hỗn hợp X là

A.

66,8%.

B.

19,43%.

C.

77,46%.

D.

22,53%.

Trả lời: A ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 38

Chất béo nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A.

triolein.

B.

trilinolein.

C.

tristearin.

D.

tripanmitin.

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 39

Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối CuCl2 và Cu(NO3)2 một thời gian, ở anot của bình điện phân thoát ra 448 ml hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 25,75 và có m gam kim loại Cu bám trên catot. Giá trị của m bằng

A.

0,64

B.

1,28

C.

1,92

D.

2,56

Trả lời: C ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
Câu 40

Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử là C3H4O2. Đun nóng nh 14,4 gam X với dung dịch KOH dư đến hoàn toàn thu được dung dịch Y (giả sử không có sản phẩm nào thoát ra khỏi dung dịch sau phản ứng). Trung hòa bazơ còn dư trong dung dịch Y bằng HNO3, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2 gam kết tủa. Nếu cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thì thu được tối đa bao nhiêu lit H2 ở đktc?

A.

2,24 lit

B.

1,12 lit

C.

3,36 lit

D.

4,48 lit

Trả lời: B ()     Gợi ý trả lời     Báo sai sót
80 điểm / 100
Câu hỏi 1    Câu hỏi 2    Câu hỏi 3    Câu hỏi 4    Câu hỏi 5    Câu hỏi 6    Câu hỏi 7    Câu hỏi 8    Câu hỏi 9    Câu hỏi 10    Câu hỏi 11    Câu hỏi 12    Câu hỏi 13    Câu hỏi 14    Câu hỏi 15    Câu hỏi 16    Câu hỏi 17    Câu hỏi 18    Câu hỏi 19    Câu hỏi 20    Câu hỏi 21    Câu hỏi 22    Câu hỏi 23    Câu hỏi 24    Câu hỏi 25    Câu hỏi 26    Câu hỏi 27    Câu hỏi 28    Câu hỏi 29    Câu hỏi 30    Câu hỏi 31    Câu hỏi 32    Câu hỏi 33    Câu hỏi 34    Câu hỏi 35    Câu hỏi 36    Câu hỏi 37    Câu hỏi 38    Câu hỏi 39    Câu hỏi 40   
 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán