Đề kiểm tra trắc nghiệm lớp 12 môn hóa học chương Este-Lipit (phần 2)

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 40 câu hỏi; Làm trong 50 phút; cập nhật 19/03/2018
Thời gian làm bài thi 50 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 19/03/2018
Lớp, cấp Số câu hỏi 40 câu
Lượt xem 1,107 lượt xem Lượt thi 15 lượt thi

Câu 1

Công thức cấu tạo của este là

A.

CH3CH2COOCH(CH3)2.

B.

(CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2

C.

(CH3)2CHCH2CH2OOCH2CH(CH3)2

D.

CH3CH2COOCH3.

Câu 2

Tính chất hoá học quan trọng nhất của este là

A.

Phản ứng trùng hợp.

B.

Phản ứng cộng

C.

Phản ứng thuỷ phân.

D.

Tất cả các phản ứng trên.

Câu 3

Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng

A.

không thuận nghịch.

B.

luôn sinh ra axit và ancol.

C.

thuận nghịch

D.

xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.

Câu 4

Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là

A.

không thuận nghịch.

B.

luôn sinh ra axit và ancol

C.

thuận nghịch.

D.

xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.

Câu 5

Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì ?

A.

C2H5COOH,CH2=CH-OH.

B.

C2H5COOH, HCHO.

C.

C2H5COOH, CH3CHO.

D.

C2H5COOH, CH3CH2OH.

Câu 6

Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y là phản ứng duy nhất. Este E là

A.

propyl fomat.

B.

etyl axetat.

C.

isopropyl fomat

D.

metyl propionat

Câu 7

Thủy phân este C4H6O2 (xúc tác axit) được hai chất hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy X là

A.

anđehit axetic

B.

ancol etylic.

C.

axit axetic

D.

axit fomic

Câu 8

Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là

A.

HCOOC3H7.

B.

CH3COOC2H5.

C.

HCOOC3H5

D.

C2H5COOCH3

Câu 9

Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là

A.

C2H5COOC2H

B.

CH3COOC2H5.

C.

CH3COOC2H5.

D.

HCOOC3H7.

Câu 10

Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó là

A.

HCOOC(CH3)=CH2

B.

CH3COOCH=CH2

C.

CH2=CHCOOCH3

D.

HCOOCH=CHCH3.

Câu 11

Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được

A.

1 muối và 1 ancol.

B.

2 muối và 2 ancol.

C.

2 Muối

D.

2 rượu và nước.

Câu 12

Hợp chất A có CTPT C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, thuỷ phân A cũng cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy A là

A.

C2H3COOH.

B.

HOCH2CH2CHO

C.

HCOOCH=CH2

D.

CH3CH(OH)CHO

Câu 13

Khi cho một este X thủy phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi rượu Z. Đem chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng thu được axit axetic. Còn đem oxi hóa rượu Z thu được anđehit T (T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1: 4). Vậy công thức cấu tạo của X là

A.

CH 3COOC2H5

B.

HCOOC3H7.

C.

HCOOC3H7.

D.

CH3COOCH3.

Câu 14

Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (X) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là

A.

HCOOCH3 và CH3COOH

B.

HOCH2CHO và CH3COOH.

C.

HCOOCH3 và CH3OCHO

D.

CH3COOH và HCOOCH3.

Câu 15

Cho lần lượt các đồng phân, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A.

2

B.

3

C.

4

D.

5

Câu 16

Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với : Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là

A.

CH3COOH, CH3COOCH3.

B.

(CH3)2CHOH, HCOOCH3.

C.

HCOOCH3, CH3COOH

D.

CH3COOH, HCOOCH3.

Câu 17

Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?

A.

Có CTPT C2H4O2.

B.

Là đồng đẳng của axit axetic

C.

Là đồng phân của axit axetic.

D.

Là hợp chất este.

Câu 18

Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn : A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, to . Vậy A có CTCT là

A.

C2H5COOH

B.

CH3COOCH3.

C.

HCOOC2H5

D.

HOCCH2CH2OH

Câu 19

Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A.

CH3COONa và C2H5OH.

B.

HCOONa và CH3OH.

C.

HCOONa và C2H5OH

D.

CH3COONa và CH3OH

Câu 20

Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A.

CH2=CHCOONa và CH3OH

B.

CH3COONa và CH3CHO

C.

CH3COONa và CH2=CHOH

D.

C2H5COONa và CH3OH

Câu 21

Đun nóng este CH3COOC(CH3)=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A.

CH2=CHCOONa và CH3OH.

B.

CH3COONa và CH3COCH3

C.

CH3COONa và CH2=C(CH3)OH

D.

C2H5COONa và CH3OH

Câu 22

Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A.

CH2=CHCOONa và CH3OH

B.

CH3COONa và CH3CHO

C.

CH3COONa và CH2=CHOH

D.

C2H5COONa và CH3OH

Câu 23

Cho este E có CTPT là CH3COOCH=CH2. Trong các nhận định sau : (1) E có thể làm mất màu dung dịch Br2 ; (2) Xà phòng hoá E cho muối và anđehit ; (3) E được điều chế không phải từ phản ứng giữa axit và ancol. Nhận định nào là đúng ?

A.

1

B.

2

C.

1;2

D.

1;2;3

Câu 24

Thuỷ phân 1 este đơn chức, no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử este E. dE/kk = 4. CTCT của E là

A.

C2H5COOCH3

B.

C2H5COOC3H7

C.

C3H7COOC2H5

D.

C4H9COOCH3

Câu 25

Khi phân tích este E đơn chức mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 7,2 phần khối lượng C và 3,2 phần khối lượng O. Thủy phân E thu được axit A và rượu R bậc 3. CTCT của E là

A.

HCOOC(CH3)2CH=CH2

B.

CH3COOC(CH3)2CH3.

C.

CH2=CHCOOC(CH3)2CH3.

D.

CH2=CHCOOC(CH3)2CH=CH2

Câu 26

Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/OH khi đun nóng.

A.

HCOOC2H5.

B.

HCHO

C.

HCOOCH3

D.

Cả 3 chất trên

Câu 27

Etyl fomiat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ?

A.

Dung dịch NaOH

B.

Natri kim loại

C.

Ag2O/NH3.

D.

Cả (A) và (C) đều đúng

Câu 28

Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là

A.

CH3COOCH2Cl

B.

HCOOCH2CHClCH3

C.

C2H5COOCH2CH3

D.

HCOOCHClCH2CH3

Câu 29

Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn :

X + NaOH → muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl.

Y+ NaOH → muối hữu cơ Y1 + C2H4(OH)2 + NaCl.

X và Y là

A.

CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl

B.

CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3.

C.

CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl

D.

CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3

Câu 30

X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử C5H6O4Cl2.

Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 2 muối hữu cơ và 1 ancol

Thủy phân hoàn toàn Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 1 muối hữu cơ và 1 anđehit X và Y lần lượt có công thức cấu tạo là

A.

HCOOCH2COOCH2CHCl2 và CH3COOCH2COOCHCl2

B.

CH3COOCCl2COOCH3 và CH2ClCOOCH2COOCH2Cl.

C.

HCOOCH2COOCCl2CH3 và CH3COOCH2COOCHCl2

D.

CH3COOCH2COOCHCl2 và CH2ClCOOCHClCOOCH3

Câu 31

Đốt cháy hết a mol este A được 2a mol CO2. A là

A.

Metyl fomat

B.

Este 2 lần este

C.

Este vòng

D.

Este không không no

Câu 32

Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi este đơn chức E phải dùng 2 thể tích O2 (đo ở cùng điều kiện). E là

A.

este 2 lần este

B.

este không no

C.

metyl fomat

D.

etyl axetat

Câu 33

Cho chuỗi phản ứng sau đây : C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 X, Y, Z lần lượt là

A.

C2H4, CH3COOH, C2H5OH

B.

CH3CHO, C2H4, C2H5OH

C.

CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

D.

CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

Câu 34

E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử C10H18O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm muối natri của axit ađipic và ancol Y. Y có công thức phân tử là

A.

CH4O

B.

C2H6O

C.

C3H6O

D.

C3H8O

Câu 35

E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử C6H10O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm ancol X và hợp chất Y có công thức C2H3O2Na. X là

A.

ancol metylic.

B.

ancol etylic

C.

ancol anlylic.

D.

etylen glicol.

Câu 36

E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử là C6H8O4. Thủy phân E (xúc tác axit) thu được ancol X và 2 axit cacboxylic Y, Z có công thức phân tử là CH2O2 và C3H4O2. Ancol X là

A.

ancol metylic

B.

ancol etylic

C.

ancol anlylic

D.

etylen glicol

Câu 37

E là hợp chất hữu cơ, công thức phân tử C9H16O4. Thủy phân E (xúc tác axit) được axit cacboxylic X và 2 ancol Y và Z. Biết Y và Z đều có khả năng tách nước tạo anken. Số cacbon Y gấp 2 lần số cacbon của Z. X là

A.

axit axetic

B.

axit malonic

C.

axit oxalic

D.

axit acrylic

Câu 38

0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chức 0,2 mol NaOH, cho ra hỗn hợp 2 muối natri có công thức C2H3O2Na và C3H3O2Na và 6,2 gam ancol X. E có công thức là

A.

C6H10O4

B.

C6H8O4

C.

C7H10O4

D.

C7H12O4

Câu 39

0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra hỗn hợp gồm 3 muối natri có công thức CHO2Na ; C2H3O2Na ; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có công thức phân tử phân tử là

A.

C8H10O4.

B.

C10H12O6.

C.

C9H12O6.

D.

C9H14O6

Câu 40

A (C3H6O3) + KOH → muối + etylen glicol. CTCT của A là

A.

HOCH2COOCH3

B.

CH3COOCH2OH.

C.

CH3CH(OH)-COOH

D.

HCOOCH2CH2OH

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán