Đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 môn Địa lý

In đề thi  
; Môn học: ; Lớp: ; 40 câu hỏi; Làm trong 50 phút; cập nhật 04/08/2021
Thời gian làm bài thi 50 phút
Hướng dẫn làm bài thi
Bắt đầu làm bài thi
Hãy nhấn vào nút bắt đầu để thi thử trực tuyến.
Môn học Cập nhật 04/08/2021
Lớp, cấp Số câu hỏi 40 câu
Lượt xem 1,404 lượt xem Lượt thi 147 lượt thi

Câu 1

Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ nguồn?

A.

Miền núi

B.

Cửa sông

C.

Đồng bằng

D.

Vùng biển

Câu 2

Biện pháp bảo vệ đất trồng của nước ta là

A.

tăng diện tích

B.

chống bão

C.

chống bạc màu

D.

ngăn lũ quét

Câu 3

Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở

A.

đồng bằng

B.

hải đảo

C.

sơn nguyên

D.

núi cao

Câu 4

Nhiệt điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?

A.

Cơ khí

B.

Luyện kim

C.

Năng lượng

D.

Vật liệu xây dựng

Câu 5

Vấn đề cần quan tâm trong việc bảo đảm nước tưới cho cây trồng ở Đông Nam Bộ là

A.

ngăn mặn

B.

thủy lợi

C.

cải tạo đất

D.

chống xói mòn đất

Câu 6

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm xa nhất về phía nam?

A.

Trà Vinh

B.

Cà Mau

C.

Vĩnh Long

D.

Bến Tre

Câu 7

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng titan?

A.

Hàm Tân

B.

Vĩnh Hảo

C.

Di Linh

D.

Đà Lạt

Câu 8

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất trong các địa điểm sau đây?

A.

A Pa Chải

B.

Hà Tiên

C.

Lũng Cú

D.

Móng Cái

Câu 9

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A.

Cát Bà

B.

Cái Bầu

C.

Vĩnh Thực

D.

Cồn Cỏ

Câu 10

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết Tam Kỳ thuộc tỉnh nào sau đây?

A.

Quảng Bình

B.

Quảng Trị

C.

Quảng Ngãi

D.

Quảng Nam

Câu 11

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?

A.

Bắc Ninh

B.

Hà Nam

C.

Quảng Ninh

D.

Hải Dương

Câu 12

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò nhiều hơn trâu?

A.

Lào Cai

B.

Lạng Sơn

C.

Nghệ An

D.

Hà Giang

Câu 13

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì có ngành nào sau đây?

A.

Luyện kim đen

B.

Hóa chất, phân bón

C.

Sản xuất ô tô

D.

Luyện kim màu

Câu 14

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A.

Hải Phòng

B.

Nam Định

C.

Hà Nội

D.

Yên Bái

Câu 15

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm nào sau đây?

A.

Gia Nghĩa

B.

A Yun Pa

C.

An Khê

D.

Đà Lạt

Câu 16

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển?

A.

Bình Châu.

B.

Cà Ná

C.

Mũi Né

D.

Cần Giờ

Câu 17

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.

Nam Định

B.

Cẩm Phả

C.

Hải Dương

D.

Phúc Yên

Câu 18

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo?

A.

Quảng Bình

B.

Quảng Trị

C.

Nghệ An

D.

Hà Tĩnh

Câu 19

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía nam vịnh Cam Ranh?

A.

Vịnh Quy Nhơn

B.

Vịnh Xuân Đài

C.

Vịnh Phan Rí

D.

Vịnh Vân Phong

Câu 20

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền đổ ra biển qua cửa nào sau đây?

A.

Cửa Định An

B.

Cửa Bảy Hạp

C.

Cửa Cung Hầu

D.

Cửa Gành Hào

Câu 21

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

(Đơn vị: triệu người)

Quốc gia

Campuchia

Indonesia

Philippine

Thái lan

Số dân

16,5

268,4

108,1

66,4

Số dân thành thị

3,9

148,4

50,7

33,1

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị thấp nhất?

A.

Philippine

B.

Thái Lan

C.

Indonesia

D.

Campuchia

Câu 22

Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MALAYSIA VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của Malaysia và Thái Lan?

A.

Thái Lan tăng nhanh hơn Malaysia

B.

Malaysia tăng gấp hai lần Thái Lan

C.

Thái Lan tăng ít hơn Malaysia

D.

Malaysia tăng và Thái Lan giảm

Câu 23

Vùng tiếp giáp lãnh hải của biển nước ta

A.

là phần ngầm ở dưới đáy biển

B.

mở rộng không giới hạn dưới biển

C.

ở phía ngoài lãnh hải rộng 12 hải lý

D.

được xem như bộ phận của đất liền

Câu 24

Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay

A.

thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế

B.

có tỷ trọng ở ngành dịch vụ giảm rất nhiều

C.

tăng nhanh tỷ trọng ở nông thôn, thành thị

D.

thường xuyên ổn định, tỷ trọng không đổi

Câu 25

Các đô thị nước ta hiện nay

A.

có khả năng tạo ra nhiều việc làm

B.

hầu hết là các trung tâm du lịch lớn

C.

có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn

D.

chỉ tập trung hoạt động công nghiệp

Câu 26

Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

A.

theo hướng mở rộng khu kinh tế

B.

đã làm giảm tỷ trọng nông nghiệp

C.

đang diễn ra với tốc độ rất nhanh

D.

làm hạ thấp tỷ trọng công nghiệp

Câu 27

Cây lương thực ở nước ta hiện nay

A.

tạo được các sản phẩm xuất khẩu

B.

chỉ phân bố ở khu vực đồng bằng

C.

chủ yếu là cây lúa gạo và lúa mì

D.

hầu hết để phục vụ chăn nuôi

Câu 28

Khai thác thủy sản của nước ta hiện nay

A.

sử dụng hoàn toàn thiết bị hiện đại

B.

tập trung hầu hết quanh các đảo nhỏ

C.

được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển

D.

chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu

Câu 29

Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là

A.

tăng quy trình nghiệp vụ thủ công

B.

trở thành ngành kinh doanh hiệu quả

C.

chỉ đầu tư vào những vùng khó khăn

D.

sử dụng lao động chưa qua đào tạo

Câu 30

Hệ thống đảo của nước ta

A.

hoàn toàn là đảo ven bờ có diện tích lớn

B.

hầu hết là đảo lớn có số dân đông đúc

C.

có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản

D.

là nơi có rất nhiều thế mạnh khai khoáng

Câu 31

Hoạt động nội thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A.

các đô thị mở rộng, hội nhập quốc tế sâu

B.

dân số tăng nhiều,phân bố được mở rộng

C.

sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng

D.

nông thôn đổi mới, đời sống nhiều tiến bộ

Câu 32

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A.

có nhiều lao động kỹ thuật, cơ sở hạ tầng khá tốt

B.

đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển

C.

thị trường tiêu thụ lớn, nhiều hoạt động dịch vụ

D.

nguyên liệu dồi dào, dân cư tập trung đông đúc

Câu 33

Biện pháp chủ yếu trong đánh bắt thủy sản gần bờ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.

tăng cường tàu thuyền, phương tiện mới

B.

đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ sản phẩm

C.

khai thác hợp lý, chú ý bảo vệ nguồn lợi

D.

tăng cường đầu tư, mở rộng ngư trường

Câu 34

Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là

A.

thu hút nguồn ngoại tệ, nâng vị thế của vùng

B.

nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất

C.

thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế

D.

phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động

Câu 35

Biện pháp chủ yếu ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.

thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợiv

B.

sử dụng đất hợp lý, phát triển nuôi thủy sản

C.

phân bố lại sản xuất, tăng cường chăn nuôi

D.

thúc đẩy việc quy hoạch, giảm diện tích lúa

Câu 36

Cho biểu đồ về về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 – 2019:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.

Quy mô khối lượng hàng hóa

B.

Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa

C.

Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa

D.

Cơ cấu khối lượng hàng hóa

Câu 37

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt độ năm nhỏ chủ yếu do tác động của

A.

các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc

B.

thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí ở gần vùng xích đạo

C.

địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh

D.

vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến

Câu 38

Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.

mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc

B.

tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kỹ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ

C.

đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kỹ thuật mới

D.

tăng sự liên kết. phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh

Câu 39

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là

A.

mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

B.

thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu

C.

tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng

D.

thú hút nguồn đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm

Câu 40

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2010

2013

2016

2019

Khai thác biển

2220,0

2607,0

3035,9

3576,6

Khai thác nội địa

194,4

196,8

190,2

201,1

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.

Miền

B.

Kết hợp

C.

Tròn

D.

Đường

 

Top điểm cao trong 7 ngày qua

Đề thi trắc nghiệm mới

Tài liệu mới trên Matran.vn

Công cụ trực tuyến hỗ trợ giáo dục - MaTran.edu.vn
Copyright © 2014-2021. All rights reserved. Bản quyền thuộc VinaGon
Email: info@vinagon.com
Hotline: 086.924.3838
• Liên hệ hỗ trợ
• Quy định chung
• Chính sách bảo mật
• Phương thức thanh toán